Có 1 kết quả:
huyền
Tổng nét: 11
Bộ: chu 舟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舟玄
Nét bút: ノノフ丶一丶丶一フフ丶
Thương Hiệt: HYYVI (竹卜卜女戈)
Unicode: U+8237
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Nôm: huyền
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): ふなべり (funaberi), ふなばた (funabata)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jin4
Âm Nôm: huyền
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): ふなべり (funaberi), ふなばた (funabata)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jin4
Tự hình 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mạn thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mạn thuyền, cạnh hai bên máy bay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khấu huyền nhi ca chi” 扣舷而歌之 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gõ vào mạn thuyền mà hát.
2. (Danh) Cạnh thuyền. § Nhìn từ đuôi thuyền hướng về đầu thuyền, bên trái gọi là “tả huyền” 左舷, bên phải gọi là “hữu huyền” 右舷.
2. (Danh) Cạnh thuyền. § Nhìn từ đuôi thuyền hướng về đầu thuyền, bên trái gọi là “tả huyền” 左舷, bên phải gọi là “hữu huyền” 右舷.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạn thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mạn thuyền, thành tàu.