Có 46 kết quả:

㳄 xián ㄒㄧㄢˊ㵪 xián ㄒㄧㄢˊ䕭 xián ㄒㄧㄢˊ咁 xián ㄒㄧㄢˊ咸 xián ㄒㄧㄢˊ啣 xián ㄒㄧㄢˊ嗛 xián ㄒㄧㄢˊ娴 xián ㄒㄧㄢˊ嫌 xián ㄒㄧㄢˊ嫺 xián ㄒㄧㄢˊ嫻 xián ㄒㄧㄢˊ弦 xián ㄒㄧㄢˊ憪 xián ㄒㄧㄢˊ挦 xián ㄒㄧㄢˊ撏 xián ㄒㄧㄢˊ涎 xián ㄒㄧㄢˊ涏 xián ㄒㄧㄢˊ玹 xián ㄒㄧㄢˊ痃 xián ㄒㄧㄢˊ痫 xián ㄒㄧㄢˊ癇 xián ㄒㄧㄢˊ癎 xián ㄒㄧㄢˊ瞷 xián ㄒㄧㄢˊ矣 xián ㄒㄧㄢˊ碱 xián ㄒㄧㄢˊ絃 xián ㄒㄧㄢˊ肩 xián ㄒㄧㄢˊ舷 xián ㄒㄧㄢˊ蚿 xián ㄒㄧㄢˊ衔 xián ㄒㄧㄢˊ衘 xián ㄒㄧㄢˊ覸 xián ㄒㄧㄢˊ諴 xián ㄒㄧㄢˊ賢 xián ㄒㄧㄢˊ贒 xián ㄒㄧㄢˊ贤 xián ㄒㄧㄢˊ醎 xián ㄒㄧㄢˊ銜 xián ㄒㄧㄢˊ閑 xián ㄒㄧㄢˊ閒 xián ㄒㄧㄢˊ闲 xián ㄒㄧㄢˊ鷳 xián ㄒㄧㄢˊ鷴 xián ㄒㄧㄢˊ鷼 xián ㄒㄧㄢˊ鹇 xián ㄒㄧㄢˊ鹹 xián ㄒㄧㄢˊ

1/46

xián ㄒㄧㄢˊ

U+3CC4, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 涎[xian2]

Tự hình 1

Dị thể 2

xián ㄒㄧㄢˊ

U+3D6A, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 涎[xian2]

Tự hình 1

Dị thể 1

xián ㄒㄧㄢˊ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+456D, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

a kind of vegetable

Chữ gần giống 3

xián ㄒㄧㄢˊ [gān ㄍㄢ, gàn ㄍㄢˋ, hán ㄏㄢˊ]

U+5481, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “nhũ” 乳.
2. (Động) Ngậm. § Cũng như “hàm” 銜.
3. § Một âm là “cám”. (Đại) Phương ngôn: Như thế, như vậy.

Tự hình 1

Dị thể 2

xián ㄒㄧㄢˊ

U+54B8, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mặn, vị mặn

Từ điển phổ thông

đều (chỉ tất cả đều sao đó)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đều, hết thẩy, tất cả. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì hội trung tân phát ý Bồ-Tát bát thiên nhân, hàm tác thị niệm” 爾時會中新發意菩薩八千人, 咸作是念 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Bấy giờ trong hội mới phát tâm Bồ-tát, tám nghìn người đều nghĩ thế cả.
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp. ◇Quốc ngữ 國語: “Tiểu tứ bất hàm” 小賜不咸 (Lỗ ngữ 魯語) Ban thưởng nhỏ không phổ cập.
3. (Động) Hòa hợp, hòa mục. ◇Phan Úc 潘勗: “Thượng hạ hàm hòa” 上下咸和 (Sách Ngụy Công cửu tích văn 冊魏公九錫文) Trên dưới hòa thuận.
4. (Danh) Họ “Hàm”.
5. § Giản thể của chữ 鹹.
6. Một âm là “giảm”. § Thông “giảm” 減.

Từ điển Thiều Chửu

① Khắp cả.
② Ðều, hết thẩy.
③ Một âm là giảm, cùng nghĩa với chữ giảm 減.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hết thảy, tất cả, khắp cả, đều: 天下咸服 Thiên hạ đều phục; 小賜不咸 Ban thưởng nhỏ không đều khắp (Quốc ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Mặn: 鹹魚 Cá mặn; 這個菜太鹹了 Món ăn này mặn quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Giảm 減 — Các âm khác là Hám, Hàm. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ. Chẳng hạn Bất hám ( thiếu hụt ) — Các âm khác là Giảm, Hàm. Xem các âm nay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng, đều. Tất cả — Tên một quẻ trong Kinh dịch, dưới quẻ Cấn, trên quẻ Đoài, chỉ về sự cảm ứng với người — Phép tắc phải theo — Các âm khác là Giảm, Hám. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) all
(2) everyone
(3) each
(4) widespread
(5) harmonious

Từ điển Trung-Anh

(1) salted
(2) salty
(3) stingy
(4) miserly

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ [hán ㄏㄢˊ]

U+5563, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái hàm thiết ngựa
2. quan hàm, quân hàm, phẩm hàm
3. nuốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm. § Thông “hàm” 銜. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dương Chí nhược đắc thốn tiến, đương hiệu hàm hoàn bối an chi báo” 楊志若得寸進, 當效啣環背鞍之報 (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí được tiến một bước thì xin kết cỏ ngậm vành đền ơn.
2. (Động) Mang giữ trong lòng. § Thông “hàm” 銜. ◎Như: “hàm hận” 啣恨 mang oán hận trong lòng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia nhân thụ ngược dĩ cửu, hàm hận kì thâm” 家人受虐已久, 啣恨綦深 (Tiêu minh 焦螟) Người làm trong nhà chịu đựng tai vạ đã lâu, mang hận rất sâu nặng.

Từ điển Trung-Anh

variant of 銜|衔[xian2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ [qiān ㄑㄧㄢ, qiǎn ㄑㄧㄢˇ, qiàn ㄑㄧㄢˋ, qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+55DB, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngậm trong miệng
2. ôm hận

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. § Cũng như “khiêm” 謙.
2. Một âm là “hàm”. (Động) Ngậm. § Cũng như “hàm” 銜.
3. (Động) Ôm hận.
4. Một âm là “khiểm”. (Danh) Bọng đựng thức ăn ở trong má của các loài khỉ.
5. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. § Thông “khiểm” 歉.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 63

xián ㄒㄧㄢˊ

U+5A34, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhàn nhã 嫻雅)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嫻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhã nhặn, tao nhã, thanh lịch.【嫻靜】nhàn tĩnh [xiánjìng] Nhã nhặn trầm tĩnh;
② Giỏi, khéo léo, thành thạo, thành thục, thông thạo: 嫻於辭令 Khéo ăn nói.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嫻 (bộ 女).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嫻

Từ điển Trung-Anh

variant of 嫻|娴[xian2]

Từ điển Trung-Anh

(1) elegant
(2) refined
(3) to be skilled at

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

xián ㄒㄧㄢˊ

U+5ACC, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sự nghi ngờ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngờ vực, nghi. ◎Như: “hiềm nghi” 嫌疑 nghi ngờ.
2. (Động) Không bằng lòng, oán hận, chán ghét. ◎Như: “hiềm bần ái phú” 嫌貧愛富 ghét nghèo ưa giàu.
3. (Động) Gần với, gần như. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhất triêu nhi táng kì nghiêm thân, nhi sở dĩ tống táng chi giả bất ai bất kính, tắc hiềm ư cầm thú hĩ” 一朝而喪其嚴親, 而所以送葬之者不哀不敬, 則嫌於禽獸矣 (Lễ luận 禮論) Một mai mất cha mất mẹ, mà mình tống táng không thương không kính, thì cũng gần như cầm thú vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngờ, cái gì hơi giống sự thực khiến cho người ngờ gọi là hiềm nghi 嫌疑.
② Không được thích ý cũng gọi là hiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiềm nghi, nghi ngờ, ngờ vực: 避嫌 Tránh sự hiềm nghi;
② Hiềm, hiềm thù, hiềm ghét, không thích ý: 清釋前嫌 Làm tiêu tan mọi hiềm oán trước kia; 這種布很結實,就嫌太厚了 Thứ vải này rất bền, chỉ hiềm cái dày quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghi ngờ — Không vừa lòng — Ghét bỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dislike
(2) suspicion
(3) resentment
(4) enmity
(5) abbr. for 嫌犯[xian2 fan4], criminal suspect

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 64

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ

U+5AFA, tổng 15 nét, bộ nǚ 女 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhàn nhã 嫻雅)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “nhàn” 嫻.
2. (Tính) Văn nhã, ưu mĩ.
3. (Tính) Thành thạo, quen. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhị nhân binh mã nhàn thục, vũ nghệ tinh thông” 二人兵馬嫺熟, 武藝精通 (Đệ ngũ hồi) Hai người binh mã thành thạo, võ nghệ tinh thông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嫻 (bộ 女).

Từ điển Trung-Anh

variant of 嫻|娴[xian2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

xián ㄒㄧㄢˊ

U+5AFB, tổng 15 nét, bộ nǚ 女 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhàn nhã 嫻雅)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quen thuộc, thành thạo. ◇Sử Kí 史記: “Bác văn cường chí, minh ư trị loạn, nhàn ư từ lệnh” 博聞彊志, 明於治亂, 嫻於辭令 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Hiểu biết rộng, trí nhớ rất mạnh, sáng suốt trong việc trị yên, thành thạo về ứng đối.
2. (Tính) Văn nhã, ưu mĩ. ◎Như: “nhàn nhã” 嫻雅 nhã nhặn. “nhàn thục” 嫻淑 văn nhã hiền thục.
3. § Cũng viết là “nhàn” 嫺.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhã nhặn, tao nhã, thanh lịch.【嫻靜】nhàn tĩnh [xiánjìng] Nhã nhặn trầm tĩnh;
② Giỏi, khéo léo, thành thạo, thành thục, thông thạo: 嫻於辭令 Khéo ăn nói.

Từ điển Trung-Anh

(1) elegant
(2) refined
(3) to be skilled at

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

xián ㄒㄧㄢˊ

U+5F26, tổng 8 nét, bộ gōng 弓 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây đàn, dây cung
2. trăng non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây cung. ◇Sử Kí 史記: “Độ bất trúng bất phát, phát tức ứng huyền nhi đảo” 度不中不發, 發即應弦而倒 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Liệu không trúng thì không bắn, (hễ đã) bắn tức thì ngay (lúc buông) dây cung là (giặc) té nhào.
2. (Danh) Dây đàn. ◎Như: “tranh huyền” 箏弦 dây đàn tranh.
3. (Danh) Đàn (nhạc khí dùng dây tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ “huyền” 絃). ◎Như: “huyền ca bất xuyết” 弦歌不輟 đàn ca không ngừng.
4. (Danh) Tuần huyền. § Lúc mặt trăng mới hiện nên nửa hình như cái cung nên gọi là “huyền”. Lịch ta chia ngày 7, 8 là “thượng huyền” 上弦, ngày 22, 23 là “hạ huyền” 下弦.
5. (Danh) Cạnh huyền (trong một tam giác vuông, cạnh huyền đối diện với góc vuông).
6. (Danh) Cung. § Trong môn hình học, “huyền” 弦 là một đoạn của vòng tròn.
7. (Danh) Mạch huyền. § Sách thuốc nói xem mạch thấy mạch chạy găng mà mau như thể dương cung gọi là mạch huyền.
8. (Danh) Chỉ người vợ. § Cổ nhân ví vợ chồng như đàn cầm, đàn sắt, cho nên góa vợ gọi là “đoạn huyền” 斷弦, lấy vợ kế gọi là “tục huyền” 續弦.
9. (Động) Gảy đàn. ◇Trang Tử 莊子: “Thượng lậu hạ thấp, khuông tọa nhi huyền” 上漏下溼, 匡坐而弦 (Nhượng vương 讓王) Trên dột dưới ướt, ngồi ngay ngắn mà gảy đàn.
10. (Động) Uốn cong. ◇Dịch Kinh 易經: “Huyền mộc vi hồ, diệm mộc vi thỉ” 弦木為弧, 剡木為矢 (Hệ từ hạ 繫辭下) Uốn gỗ làm cung, đẽo gỗ làm tên.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây cung.
② Ðàn, một thứ âm nhạc lấy tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ huyền 絃.
③ Tuần huyền, lúc mặt trăng mới hiện nên nửa hình như cái cung nên gọi là huyền. Lịch ta chia ngày 7, 8 là thượng huyền 上弦, ngày 22, 23 là hạ huyền 下弦
④ Mạch huyền. Sách thuốc nói xem mạch thấy mạch chạy găng mà mau như thể dương cung gọi là mạch huyền.
⑤ Cổ nhân ví vợ chồng như đàn cầm, đàn sắt, cho nên goá vợ gọi là đoạn huyền 斷弦, lấy vợ kế gọi là tục huyền 續弦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây cung, dây nỏ;
② Trăng khuyết: 上弦月 Trăng thượng huyền;
③ (toán) Huyền (cạnh đối diện với góc vuông trong một tam giác vuông);
④ (toán) Cung (một phần của đường tròn);
⑤ Dây đàn;
⑥ Dây cót (đồng hồ);
⑦ Tuần huyền (tuần trăng đầu hoặc cuối của tháng Âm lịch): 下弦月 Trăng hạ huyền (ngày 22 và 23 Âm lịch); 上弦月 Trăng thượng huyền (ngày 7 và 8 Âm lịch);
⑧ (y) Mạch huyền (mạch chạy găng và mau giống như giương cung).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 弦 (bộ 弓).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cung — Dây đàn — Một cung, danh từ toán học, chỉ một đoạn của đường tròn.

Từ điển Trung-Anh

(1) bow string
(2) string of musical instrument
(3) watchspring
(4) chord (segment of curve)
(5) hypotenuse
(6) CL:根[gen1]

Tự hình 6

Dị thể 8

Từ ghép 89

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ

U+61AA, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

composed, contented

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

xián ㄒㄧㄢˊ [xún ㄒㄩㄣˊ]

U+6326, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kéo, bứt, nhổ, vặt
2. lấy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 撏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo, bứt, nhổ, vặt (lông, tóc): 撏雞毛 Nhổ lông gà;
② (văn) Lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 撏

Từ điển Trung-Anh

(1) to pull out (esp. hair or feathers)
(2) to pick
(3) to pluck
(4) fig. to extract (lines from a text)

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

xián ㄒㄧㄢˊ [xún ㄒㄩㄣˊ]

U+648F, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kéo, bứt, nhổ, vặt
2. lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ, bứt, vặt. ◎Như: “triêm mao” 撏毛 vặt lông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo, bứt, nhổ, vặt (lông, tóc): 撏雞毛 Nhổ lông gà;
② (văn) Lấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pull out (esp. hair or feathers)
(2) to pick
(3) to pluck
(4) fig. to extract (lines from a text)

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

xián ㄒㄧㄢˊ [diàn ㄉㄧㄢˋ, yàn ㄧㄢˋ]

U+6D8E, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước dãi, nước bọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước dãi. ◎Như: “thùy tiên” 垂涎 nhỏ dãi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đạo phùng khúc xa khẩu lưu tiên” 道逢麴車口流涎 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Trên đường gặp xe chở rượu miệng rỏ dãi.
2. (Động) Thèm muốn, tham cầu. ◎Như: “tiên kì lợi” 涎其利 tham lợi.
3. (Tính) Trơ trẽn, mặt dày không biết xấu hổ. ◎Như: “tiên bì lại kiểm” 涎皮賴臉 mặt dày mày dạn, trơ trẽn.
4. Một âm là “diện”. (Phó) “Dĩ diện” 迆涎 loanh quanh.
5. (Tính) “Diện diện” 涎涎 bóng nhoáng.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “diên” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước dãi, người ta thấy thức ăn ngon thì thèm chảy dãi ra, cho nên ý thích cái gì cũng gọi là thùy tiên 垂涎 (thèm nhỏ dãi).
② Một âm là diện. Di diện 迆涎 loanh quanh.
③ Diện diện 涎涎 bóng nhoáng, ta quen đọc là duyên cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước bọt, nước dãi: 流涎 Chảy dãi; 垂涎三尺 Thèm rỏ dãi, dãi rỏ ròng ròng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước miếng, nước bọt, nước rãi. Ta có chỗ đọc Tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước dãi, nước miếng, nước bọt.

Từ điển Trung-Anh

variant of 涎[xian2]

Từ điển Trung-Anh

saliva

Tự hình 2

Dị thể 16

Chữ gần giống 9

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ

U+6D8F, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước dãi

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

xián ㄒㄧㄢˊ [xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+73B9, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

họ Hiền

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ [xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+75C3, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hạch ở bẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoành hiền” 横痃 bệnh có hạch sưng nóng ở bẹn (biến chứng của bệnh hạ cam 下疳). § 痃 cũng đọc là “huyền”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ

U+75EB, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điên, động kinh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 癇.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Động kinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癇

Từ điển Trung-Anh

(1) epilepsy
(2) insanity

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

xián ㄒㄧㄢˊ

U+7647, tổng 17 nét, bộ nǐ 疒 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điên, động kinh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Điên giản” 癲癇: xem “điên” 癲.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Động kinh.

Từ điển Trung-Anh

(1) epilepsy
(2) insanity

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ

U+764E, tổng 17 nét, bộ nǐ 疒 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh động kinh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh động kinh.

Từ điển Trung-Anh

variant of 癇|痫, epilepsy

Tự hình 2

Dị thể 2

xián ㄒㄧㄢˊ [jiān ㄐㄧㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+77B7, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dòm xem, dò xem. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngô tương gián lương nhân chi sở chi dã” 吾將瞷良人之所之也 (Li Lâu hạ 離婁下) Ta hãy đi dòm xem chồng ta đi những đâu.

Tự hình 2

Dị thể 3

xián ㄒㄧㄢˊ [ㄧˇ]

U+77E3, tổng 7 nét, bộ shǐ 矢 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị khẳng định. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân viễn hồ tai? Ngã dục nhân, tư nhân chí hĩ” 仁遠乎哉? 我欲仁, 斯仁至矣 (Thuật nhi 述而) Đức nhân đâu có xa gì? Ta muốn đức nhân, thì đức nhân đến vậy.
2. (Trợ) Biểu thị cảm thán: thay, vậy thay. § Cũng như “tai” 哉. ◇Luận Ngữ 論語: “Thậm hĩ ngô suy dã” 甚矣吾衰也 (Thuật nhi 述而) Ta đã suy lắm thay.
3. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn. § Dùng như “hồ” 乎 để hỏi lại. ◇Luận Ngữ 論語: “Nguy nhi bất trì, điên nhi bất phù, tắc tương yên dụng bỉ tướng hĩ?” 危而不持, 顛而不扶, 則將焉用彼相矣 (Quý thị 季氏) Nước nguy biến mà không biết bảo vệ, nước nghiêng ngã mà không biết chống đỡ, thì ai dùng mình làm tướng làm gì?

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+78B1, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “kiềm” 鹼.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 9

xián ㄒㄧㄢˊ

U+7D43, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây đàn, dây cung
2. trăng non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây đàn. § Cũng như “huyền” 弦. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” 錦瑟無端五十絃, 一絃一柱思華年 (Vô đề 無題) Đàn gấm không biết vì đâu có năm chục dây, Mỗi dây mỗi trục khiến ta nhớ lại tuổi hoa niên.
2. (Danh) Nhạc khí có dây. § Cũng như “huyền” 弦. ◎Như: “quản huyền” 管絃 sáo và đàn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Quản huyền nhất biến tạp tân thanh” 管絃一變雜新聲 (Thăng Long 昇龍) Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
3. (Danh) Âm điệu, âm luật. ◇Lí Kì 李頎: “Tiên phất thương huyền hậu giác vũ” 先拂商絃後角羽 (Thính Đổng Đại đàn hồ già thanh 聽董大彈胡笳聲) Trước gảy điệu "thương" sau là tiếng "giốc" tiếng "vũ".
4. (Danh) Ví dụ với người vợ. § Đời xưa ví vợ chồng như đàn sắt đàn cầm, cho nên vợ chết gọi là “đoạn huyền” 斷絃, lại lấy vợ nữa gọi là “tục huyền” 續絃.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 弦 (bộ 弓).

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 弦
(2) bow string
(3) string of musical instrument
(4) watch spring
(5) chord (straight line joining two points on a curve)
(6) hypotenuse

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ

U+8237, tổng 11 nét, bộ zhōu 舟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mạn thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mạn thuyền, cạnh hai bên máy bay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khấu huyền nhi ca chi” 扣舷而歌之 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gõ vào mạn thuyền mà hát.
2. (Danh) Cạnh thuyền. § Nhìn từ đuôi thuyền hướng về đầu thuyền, bên trái gọi là “tả huyền” 左舷, bên phải gọi là “hữu huyền” 右舷.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạn thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mạn thuyền, thành tàu.

Từ điển Trung-Anh

side of a ship or an aircraft

Tự hình 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ [xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+86BF, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: mã huyền 馬蚿)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mã huyền” 馬蚿 một thứ sâu dài cỡ hơn một tấc, mình như cái ống tròn, có từng đốt, mỗi đốt có hai chân, động đến đâu thì co lại như con ốc, có mùi như dầu thơm, tục gọi là “hương du trùng” 香油虫. Còn có tên là “mã lục” 馬陸.

Từ điển Trung-Anh

millipede

Tự hình 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ

U+8854, tổng 11 nét, bộ chì 彳 (+8 nét), xíng 行 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái hàm thiết ngựa
2. quan hàm, quân hàm, phẩm hàm
3. nuốt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàm thiếc ngựa;
② Ngậm, tha, cắp: 銜環 Ngậm vành; 燕子銜泥築巢 Con én tha đất làm tổ. (Ngr) Ngậm hờn, ôm ấp, ấp ủ: 銜哀 Ngậm mối thương đau; 銜恨終身 Ôm hận suốt đời. Cv. 啣;
③ Chức hàm: 大使銜代表 Đại biểu hàm đại sứ; 軍銜 Quân hàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銜

Từ điển Trung-Anh

variant of 銜|衔[xian2]

Từ điển Trung-Anh

variant of 銜|衔[xian2]

Từ điển Trung-Anh

(1) bit (of a bridle)
(2) to hold in the mouth
(3) to harbor (feelings)
(4) to link
(5) to accept
(6) rank
(7) title

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Từ ghép 15

xián ㄒㄧㄢˊ

U+8858, tổng 13 nét, bộ xíng 行 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 銜|衔[xian2]

Tự hình 1

Dị thể 2

xián ㄒㄧㄢˊ [jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+89B8, tổng 19 nét, bộ jiàn 見 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Cũng như chữ “gián” 瞷.

Tự hình 1

Dị thể 3

xián ㄒㄧㄢˊ

U+8AF4, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ôn hoà, dịu dàng
2. thành thực

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ôn hoà, dịu dàng;
② Thành thực: 至諴感神 Chí thành cảm đến thần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp êm đềm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bring into accord
(2) sincerity

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ

U+8CE2, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người có đức hạnh, tài năng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người có đức hạnh, tài năng. ◎Như: “tuyển hiền dữ năng” 選賢與能 đề cử người tài năng đức hạnh.
2. (Tính) Tốt lành, có tài đức. ◎Như: “hiền thê lương mẫu” 賢妻良母 vợ lành mẹ tốt, “hiền thần” 賢臣 bề tôi tài đức.
3. (Tính) Dùng để kính xưng người ngang hàng hoặc thấp hơn mình. ◎Như: “hiền đệ” 賢弟 (em), “hiền thê” 賢妻 (vợ).
4. (Tính) Nhọc nhằn.
5. (Động) Tôn sùng, coi trọng. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử hiền kì hiền nhi thân kì thân” 君子賢其賢而親其親 (Đại Học 大學) Bậc quân tử tôn trọng người tài đức và thân yêu người thân của mình.
6. (Động) Vượt hơn, thắng, hơn. ◎Như: “bỉ hiền ư ngô viễn hĩ” 彼賢於吾遠矣 họ vượt hơn ta nhiều lắm vậy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Sư bất tất hiền ư đệ tử” 師不必賢於弟子 (Sư thuyết 師說) Thầy không hẳn phải vượt hơn học trò.
7. (Đại) Tiếng kính xưng (ngôi thứ hai): ông, ngài. § Cũng như “công” 公, “quân” 君. ◇Ngô Tiềm 吳潛: “Tự cổ kỉ phiên thành dữ bại, tòng lai bách chủng xú hòa nghiên. Tế toán bất do hiền” 自古幾番成與敗, 從來百種醜和妍. 細算不由賢 (Vọng Giang Nam 望江南, Gia san hảo từ 家山好詞) Từ xưa mấy phen thành với bại, từ nay trăm thứ xấu và đẹp. Tính kĩ chẳng phải vì ông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Người) tài đức, (người) hiền đức, đức hạnh: 聖賢 Thánh hiền; 任人唯賢 Dùng người phải chọn kẻ tài đức;
② (cũ) Tôn xưng người bằng vai hoặc bậc dưới: 賢弟 Hiền đệ, 賢妻 Hiền thê, vợ hiền;
③ (văn) Ca ngợi, tán tụng;
④ (văn) Tốt hơn;
⑤ (văn) Nhọc nhằn.

Từ điển Trung-Anh

(1) worthy or virtuous person
(2) honorific used for a person of the same or a younger generation

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 49

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ

U+8D12, tổng 21 nét, bộ bèi 貝 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

người có đức hạnh, tài năng

Từ điển trích dẫn

1. § Dạng viết cổ của chữ “hiền” 賢.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ hiền 賢 cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賢.

Tự hình 1

Dị thể 1

xián ㄒㄧㄢˊ

U+8D24, tổng 8 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người có đức hạnh, tài năng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Người) tài đức, (người) hiền đức, đức hạnh: 聖賢 Thánh hiền; 任人唯賢 Dùng người phải chọn kẻ tài đức;
② (cũ) Tôn xưng người bằng vai hoặc bậc dưới: 賢弟 Hiền đệ, 賢妻 Hiền thê, vợ hiền;
③ (văn) Ca ngợi, tán tụng;
④ (văn) Tốt hơn;
⑤ (văn) Nhọc nhằn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賢

Từ điển Trung-Anh

(1) worthy or virtuous person
(2) honorific used for a person of the same or a younger generation

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 49

xián ㄒㄧㄢˊ

U+918E, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặn, vị mặn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 鹹 (bộ 鹵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị mặn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

xián ㄒㄧㄢˊ

U+929C, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái hàm thiết ngựa
2. quan hàm, quân hàm, phẩm hàm
3. nuốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàm thiết ngựa. ◎Như: “hàm mai” 銜枚 hàm thiết bịt mõm ngựa (cho khỏi gây tiếng động khi hành quân). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phục thức tỗn hàm, hoành lịch thiên hạ” 伏軾撙銜, 橫歷天下 (Tô Tần thủy tương liên hoành 蘇秦始將連橫) Ngồi xe cưỡi ngựa, du lịch khắp thiên hạ.
2. (Danh) Chức quan, bậc quan. ◎Như: “quan hàm” 官銜 hàm quan, chức hàm. ◇Tây du kí 西遊記: “Bất tri quan hàm phẩm tòng” 不知官銜品從 (Đệ ngũ hồi) Không biết quan hàm phẩm trật.
3. (Động) Ngậm. ◎Như: “kết thảo hàm hoàn” 結草銜環 kết cỏ ngậm vành (đền ơn trả nghĩa).
4. (Động) Vâng, phụng. ◎Như: “hàm mệnh” 銜命 vâng mệnh.
5. (Động) Ôm giữ, chất chứa trong lòng. ◎Như: “hàm hận” 銜恨 mang hận, “hàm ai” 銜哀 ôm mối bi thương.
6. (Động) Cảm kích, cảm tạ. ◇Quản Tử 管子: “Pháp lập nhi dân lạc chi, lệnh xuất nhi dân hàm chi” 法立而民樂之, 令出而民銜之 (Hình thế 形勢) Phép tắc lập nên mà dân vui mừng, mệnh lệnh đưa ra mà dân cảm kích.
7. (Động) Liên tiếp, nối theo nhau. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lương xa thủ vĩ tương hàm” 糧車首尾相銜 (Đệ bát thập lục hồi) Xe chở lương đầu đuôi nối tiếp nhau.
8. § Cũng viết là 啣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàm thiếc ngựa;
② Ngậm, tha, cắp: 銜環 Ngậm vành; 燕子銜泥築巢 Con én tha đất làm tổ. (Ngr) Ngậm hờn, ôm ấp, ấp ủ: 銜哀 Ngậm mối thương đau; 銜恨終身 Ôm hận suốt đời. Cv. 啣;
③ Chức hàm: 大使銜代表 Đại biểu hàm đại sứ; 軍銜 Quân hàm.

Từ điển Trung-Anh

(1) bit (of a bridle)
(2) to hold in the mouth
(3) to harbor (feelings)
(4) to link
(5) to accept
(6) rank
(7) title

Tự hình 3

Dị thể 11

Chữ gần giống 4

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ

U+9591, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhàn hạ, rảnh rỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bao lơn, lan can.
2. (Danh) Chuồng nuôi ngựa. ◎Như: “mã nhàn” 馬閑 chuồng ngựa. ◇Chu Lễ 周禮: “Thiên tử thập hữu nhị nhàn, mã lục chủng” 天子十有二閑, 馬六種 (Hạ quan 夏官, Giáo nhân 校人) Thiên tử có mười hai chuồng ngựa, sáu giống ngựa.
3. (Danh) Chỉ phép tắc, quy phạm. ◇Luận Ngữ 論語: “Đại đức bất du nhàn, tiểu đức xuất nhập khả dã” 大德不踰閑, 小德出入可也 (Tử Trương 子張) Đức lớn không thể vượt quá phép tắc, (còn) tiểu tiết (tùy trường hợp) ra khỏi quy phạm cũng được.
4. (Động) Hạn chế, ngăn chận, chế ngự.
5. (Động) Quen thuộc, thông thạo. § Thông “nhàn” 嫻. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhàn tiên thánh chi đạo” 閑先聖之道 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Thông hiểu đạo của tiên thánh.
6. § Thông “nhàn” 閒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhàn rỗi, rảnh rang, rỗi rãi (dùng như 閒): 我今天閑着沒事 Hôm nay tôi được rỗi; 閑散勞動力 Sức lao động nhàn rỗi;
② Để không (chưa dùng đến): 閑房 Buồng để không; 閑置設備 Thiết bị để không; 閑置資金 Vốn để không;
③ Không quan hệ đến việc chính.【閑談】 nhàn đàm [xiántán] Chuyện gẫu, chuyện phiếm, chuyện vãn, tán dóc, tán hươu tán vượn;
④ (văn) Bao lơn. Xem 間 [jian], [jiàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to stay idle
(2) to be unoccupied
(3) not busy
(4) leisure
(5) enclosure

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ [jiān ㄐㄧㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+9592, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhàn hạ, rảnh rỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúc rảnh rỗi, thời kì không có việc phải làm. ◎Như: “nông nhàn” 農閒 thời kì rảnh việc của nhà nông, “mang trung thâu nhàn” 忙中偷閒 trong khi bận rộn có được chút rảnh rỗi.
2. (Danh) Chức vụ không quan trọng, ít việc phải làm.
3. (Tính) Rảnh rỗi, vô sự. ◎Như: “không nhàn” 空閒 rảnh rang, “nhàn hạ” 閒暇 rảnh rỗi.
4. (Tính) Thong dong, yên ổn. ◎Như: “nhàn nhã” 閒雅 thong dong, yên ổn, “nhàn tình dật trí” 閒情逸致 yên vui thong dong.
5. (Tính) Để không. ◎Như: “nhàn điền” 閒田 ruộng bỏ không, “nhàn phòng” 閒房 buổng để không, “nhàn tiền” 閒錢 tiền không dùng đến.
6. (Tính) Không liên can tới sự việc, vô phận sự. ◎Như: “nhàn nhân miễn tiến” 閒人免進 người vô phận sự xin đừng vào.
7. (Phó) Tùy ý, không phải bận tâm. ◎Như: “nhàn xả” 閒扯 nói chuyện phiếm, tán gẫu, “nhàn cuống” 閒逛 đi rong chơi, “nhàn liêu” 閒聊 nói chuyện vãn.
8. Một âm là “gian”. § Ngày xưa dùng như chữ “gian” 間. (Danh) Kẽ hở, lỗ hổng. ◇Trang Tử 莊子: “Bỉ tiết giả hữu gian, nhi đao nhận giả vô hậu; dĩ vô hậu giả nhập hữu gian, khôi khôi hồ kì ư du nhận, tất hữu dư địa hĩ” 彼節者有閒, 而刀刃者無厚; 以無厚者入有閒, 恢恢乎其於遊刃, 必有餘地矣 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Những đốt kia có kẽ hở, mà lưỡi dao này không dày. Lấy bề mỏng của con dao, xổng xểnh vậy, đưa vào chỗ kẽ, tất là có chỗ thừa.
9. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (nói về không gian hoặc thời gian). ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử vô chung thực chi gian vi nhân” 君子無終食之閒違仁 (Lí nhân 里仁) Người quân tử, dù trong khoảng thời gian một bữa ăn, cũng không làm trái điều nhân.
10. (Danh) Một lát, khoảnh khắc. ◇Trang Tử 莊子: “Biển Tử nhập, tọa hữu gian, ngưỡng thiên nhi thán” 扁子入, 坐有閒, 仰天而歎 (Đạt sanh 達生) Biển Tử vào, ngồi một lát, ngửa mặt lên trời thở dài.
11. (Danh) Thời gian gần đây, cận lai. ◇Hán Thư 漢書: “Đế gian nhan sắc sấu hắc” 帝閒顏色瘦黑 (Tự truyện thượng 敘傳上) Khoảng gần đây vẻ mặt vua gầy đen.
12. Một âm là “gián”. § Ngày xưa dùng như chữ “gián” 間. (Danh) Khoảng cách, sai biệt.
13. (Danh) Gián điệp.
14. (Động) Chia rẽ, hiềm khích.
15. (Động) Ngăn cách, cách trở.
16. (Động) Xen lẫn.
17. (Động) Li gián.
18. (Động) Dò thám.
19. (Động) Chê trách, hủy báng. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiếu tai Mẫn Tử Khiên! Nhân bất gián ư kì phụ mẫu côn đệ chi ngôn” 孝哉閔子騫! 人不閒於其父母昆弟之言 (Tiên tiến 先進) Hiếu thuận thay, anh Mẫn Tử Khiên! Không ai chê trách gì lời (khen ngợi anh) của cha mẹ và anh em.
20. (Động) Đắp đổi, thay phiên. ◇Thư Kinh 書經: “Sanh dong dĩ gián” 笙鏞以閒 (Ích tắc 益稷) Sênh và chuông đắp đổi.
21. (Động) Thuyên dũ, bệnh giảm. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tật bệnh, Tử Lộ sử môn nhân vi thần. Bệnh gián, viết: Cửu hĩ tai! Do chi hành trá dã, vô thần nhi vi hữu thần” 子疾病, 子路使門人為臣. 病閒, 曰: 久矣哉! 由之行詐也, 無臣而為有臣 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử đau nặng, Tử Lộ bảo anh em đồng môn làm như gia thần (để hộ tang theo lễ đại phu nếu Khổng Tử mãn phần). Bệnh giảm, Khổng Tử bảo: (Trò đùa) kéo dài đủ lâu rồi! Anh Do làm chuyện lừa dối đó, ta không có gia thần mà làm ra có gia thần.
22. (Phó) Bí mật, lén lút, không công khai. ◇Sử Kí 史記: “Cố lệnh nhân trì bích quy, gián chí Triệu hĩ” 故令人持璧歸, 閒至趙矣 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Nên đã sai người mang ngọc bích bí mật về tới nước Triệu rồi.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 閑|闲, idle
(2) unoccupied
(3) leisure
(4) free time

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ

U+95F2, tổng 7 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhàn hạ, rảnh rỗi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閑.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhàn rỗi, rảnh rang, rỗi rãi (dùng như 閒): 我今天閑着沒事 Hôm nay tôi được rỗi; 閑散勞動力 Sức lao động nhàn rỗi;
② Để không (chưa dùng đến): 閑房 Buồng để không; 閑置設備 Thiết bị để không; 閑置資金 Vốn để không;
③ Không quan hệ đến việc chính.【閑談】 nhàn đàm [xiántán] Chuyện gẫu, chuyện phiếm, chuyện vãn, tán dóc, tán hươu tán vượn;
④ (văn) Bao lơn. Xem 間 [jian], [jiàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閑

Từ điển Trung-Anh

(1) to stay idle
(2) to be unoccupied
(3) not busy
(4) leisure
(5) enclosure

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 閑|闲, idle
(2) unoccupied
(3) leisure
(4) free time

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 64

xián ㄒㄧㄢˊ

U+9DF3, tổng 23 nét, bộ niǎo 鳥 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con gà lôi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nhàn” 鷴.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Gà lôi.

Từ điển Trung-Anh

variant of 鷴|鹇[xian2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

xián ㄒㄧㄢˊ

U+9DF4, tổng 23 nét, bộ niǎo 鳥 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con gà lôi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gà lôi, một giống chim giống như “cẩm kê” 錦雞 (gà rừng), sắc trắng có vằn đen, đuôi dài ba bốn thước, mỏ và móng chân đều đỏ. § Tục gọi là “bạch nhàn” 白鷴. § “Nhàn” 鷴 cũng viết là 鷳.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạch nhàn 白鷴 gà lôi, một giống chim giống như con gà rừng sắc trắng có vằn đen, đuôi dài ba bốn thước, mỏ và móng chân đều đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鷳.

Từ điển Trung-Anh

(1) silver pheasant (Phasianus nycthemerus)
(2) silver pheasant badge worn by civil officials of the 5th grade

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

xián ㄒㄧㄢˊ

U+9DFC, tổng 23 nét, bộ niǎo 鳥 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con gà lôi

Tự hình 1

Dị thể 1

xián ㄒㄧㄢˊ

U+9E47, tổng 12 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con gà lôi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鷳.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Gà lôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鷳

Từ điển Trung-Anh

variant of 鷴|鹇[xian2]

Từ điển Trung-Anh

(1) silver pheasant (Phasianus nycthemerus)
(2) silver pheasant badge worn by civil officials of the 5th grade

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

xián ㄒㄧㄢˊ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+9E79, tổng 20 nét, bộ lǔ 鹵 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặn, vị mặn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mặn. ◎Như: “hàm ngư” 鹹魚 cá mặn, cá mắm, “hàm thủy hồ” 鹹水湖 hồ nước mặn.
2. (Tính) Bủn xỉn, nhỏ nhen. ◎Như: “tha thị hữu danh đích thiết công kê, hàm đích ngận” 他是有名的鐵公雞, 鹹的很.
3. (Danh) Vị mặn. ◎Như: “toan điềm khổ lạt hàm” 酸甜苦辣鹹 (năm vị) chua ngọt đắng cay mặn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Thư thư, diêm tòng na ma hàm, thố đả na ma toan, bất hữu đương sơ, chẩm đắc kim nhật” 姐姐, 鹽從那麼鹹, 醋打那麼酸, 不有當初, 怎得今日 (Đệ nhị lục hồi).
4. (Danh) Tên đất: (1) Đất “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông. (2) Đất “Vệ” 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.
5. Một âm là “giảm”. (Danh) Đất muối. § Tức “diêm thổ” 鹽土. ◇Lí Thì Trân 李時珍: 鹹音有二: 鹹 “âm hữu nhị: âm hàm giả, nhuận hạ chi vị; âm giảm giả, diêm thổ chi danh. Hậu nhân tác kiểm; tác kiểm, thị hĩ” 音咸者, 潤下之味; 音減者, 鹽土之名. 後人作鹼; 作鹼, 是矣 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Kim thạch ngũ 金石五, Lỗ hàm 滷鹹).

Từ điển Trần Văn Chánh

Mặn: 鹹魚 Cá mặn; 這個菜太鹹了 Món ăn này mặn quá.

Từ điển Trung-Anh

(1) salted
(2) salty
(3) stingy
(4) miserly

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 8

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng