Có 1 kết quả:
chưng
Tổng nét: 13
Bộ: hoả 火 (+9 nét), thảo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹烝
Nét bút: 一丨丨フ丨フノ丶一丶丶丶丶
Thương Hiệt: TNEF (廿弓水火)
Unicode: U+84B8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhēng ㄓㄥ
Âm Nôm: chưng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): む.す (mu.su), む.れる (mu.reru), む.らす (mu.rasu)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: zing1
Âm Nôm: chưng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): む.す (mu.su), む.れる (mu.reru), む.らす (mu.rasu)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: zing1
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ nhất cảnh - Trùng minh viễn chiếu - 第一景-重明遠照 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đệ nhị thập cảnh - Tây lĩnh thang hoằng - 第二十景-西嶺湯泓 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Sĩ Vương miếu - 題士王廟 (Bùi Trục)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Tích vũ Võng Xuyên trang tác - 積雨輞川莊作 (Vương Duy)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 06 - 茶陵竹枝歌其六 (Lý Đông Dương)
• Đệ nhị thập cảnh - Tây lĩnh thang hoằng - 第二十景-西嶺湯泓 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Sĩ Vương miếu - 題士王廟 (Bùi Trục)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Tích vũ Võng Xuyên trang tác - 積雨輞川莊作 (Vương Duy)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Trà Lăng trúc chi ca kỳ 06 - 茶陵竹枝歌其六 (Lý Đông Dương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lũ, bọn
2. hơi nóng bốc lên
3. hương lên, đùn đùn
4. cây gai róc vỏ
5. ngọn đuốc
6. củi nhỏ
7. lễ tế chưng (vào mùa đông)
2. hơi nóng bốc lên
3. hương lên, đùn đùn
4. cây gai róc vỏ
5. ngọn đuốc
6. củi nhỏ
7. lễ tế chưng (vào mùa đông)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bốc hơi. ◎Như: “chưng phát” 蒸發 bốc hơi.
2. (Động) Chưng, cất, hấp. ◎Như: “chưng ngư” 蒸魚 hấp cá.
3. (Danh) Cây gai róc vỏ.
4. (Danh) Đuốc.
5. (Danh) Củi nhỏ.
6. (Danh) Tế “chưng” (tế về mùa đông).
7. (Tính) Lũ, bọn, đông đúc. ◎Như: “chưng dân” 蒸民 lũ dân, trăm họ.
2. (Động) Chưng, cất, hấp. ◎Như: “chưng ngư” 蒸魚 hấp cá.
3. (Danh) Cây gai róc vỏ.
4. (Danh) Đuốc.
5. (Danh) Củi nhỏ.
6. (Danh) Tế “chưng” (tế về mùa đông).
7. (Tính) Lũ, bọn, đông đúc. ◎Như: “chưng dân” 蒸民 lũ dân, trăm họ.
Từ điển Thiều Chửu
① Lũ, bọn. Như chưng dân 蒸民.
② Hơi nóng bốc lên. Như uất chưng 鬱蒸 nung nấu, viêm chưng 炎蒸 nóng ngùn ngụt, v.v.
③ Hướng lên, đùn đùn. Như chưng chưng nhật thượng 蒸蒸日上 đùn đùn ngày tiến lên, ý nói là chăm chỉ tu tiến lên hơn vậy.
④ Cây gai róc vỏ.
⑤ Ðuốc.
⑥ Củi nhỏ.
⑦ Tế về mùa đông, gọi là tế chưng.
② Hơi nóng bốc lên. Như uất chưng 鬱蒸 nung nấu, viêm chưng 炎蒸 nóng ngùn ngụt, v.v.
③ Hướng lên, đùn đùn. Như chưng chưng nhật thượng 蒸蒸日上 đùn đùn ngày tiến lên, ý nói là chăm chỉ tu tiến lên hơn vậy.
④ Cây gai róc vỏ.
⑤ Ðuốc.
⑥ Củi nhỏ.
⑦ Tế về mùa đông, gọi là tế chưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bốc, bốc lên, hướng lên: 水氣都蒸發上來了 Hơi nước đã bốc lên rồi;
② Hấp, chưng, cất: 飯蒸熟了 Cơm đã hấp chín rồi; 放在鍋裡蒸 Chưng (hấp) trong nồi; 蒸酒 Cất rượu;
③ (văn) Cây gai bóc vỏ;
④ (văn) Đuốc;
⑤ (văn) Củi nhỏ;
⑥ (văn) Tế chưng (tế về mùa đông);
⑦ (văn) Lũ, bọn: 蒸民 Lũ dân, dân chúng.
② Hấp, chưng, cất: 飯蒸熟了 Cơm đã hấp chín rồi; 放在鍋裡蒸 Chưng (hấp) trong nồi; 蒸酒 Cất rượu;
③ (văn) Cây gai bóc vỏ;
④ (văn) Đuốc;
⑤ (văn) Củi nhỏ;
⑥ (văn) Tế chưng (tế về mùa đông);
⑦ (văn) Lũ, bọn: 蒸民 Lũ dân, dân chúng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí bốc lên — Nhiều, đông — Như chữ Chưng 烝 — Hấp. Đun cách thuỷ, tức làm chín bằng hơi nước.
Từ ghép 9