Có 43 kết quả:

丁 zhēng ㄓㄥ争 zhēng ㄓㄥ佂 zhēng ㄓㄥ侦 zhēng ㄓㄥ偵 zhēng ㄓㄥ峥 zhēng ㄓㄥ崢 zhēng ㄓㄥ征 zhēng ㄓㄥ徴 zhēng ㄓㄥ徵 zhēng ㄓㄥ怔 zhēng ㄓㄥ挣 zhēng ㄓㄥ掙 zhēng ㄓㄥ政 zhēng ㄓㄥ桢 zhēng ㄓㄥ楨 zhēng ㄓㄥ正 zhēng ㄓㄥ烝 zhēng ㄓㄥ爭 zhēng ㄓㄥ狰 zhēng ㄓㄥ猙 zhēng ㄓㄥ症 zhēng ㄓㄥ癥 zhēng ㄓㄥ睁 zhēng ㄓㄥ睜 zhēng ㄓㄥ祯 zhēng ㄓㄥ禎 zhēng ㄓㄥ筝 zhēng ㄓㄥ箏 zhēng ㄓㄥ篜 zhēng ㄓㄥ糽 zhēng ㄓㄥ蒸 zhēng ㄓㄥ諍 zhēng ㄓㄥ诤 zhēng ㄓㄥ趟 zhēng ㄓㄥ遉 zhēng ㄓㄥ鉦 zhēng ㄓㄥ錚 zhēng ㄓㄥ钲 zhēng ㄓㄥ铮 zhēng ㄓㄥ鬇 zhēng ㄓㄥ鯖 zhēng ㄓㄥ鲭 zhēng ㄓㄥ

1/43

zhēng ㄓㄥ [dīng ㄉㄧㄥ]

U+4E01, tổng 2 nét, bộ yī 一 (+1 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Đinh”, can thứ tư trong “thiên can” mười can.
2. (Danh) Hàng thứ tư, sau “Giáp” , “Ất” , “Bính” .
3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎Như: “tráng đinh” , “nam đinh” .
4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎Như: “tô đinh” thuế đánh theo số đầu người.
5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎Như: “bào đinh” người nấu bếp, “viên đinh” người làm vườn, “gia đinh” người giúp việc trong nhà.
6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎Như: “kê đinh” thịt gà thái hạt lựu.
7. (Danh) Chữ. ◎Như: “mục bất thức đinh” ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
8. (Danh) Họ “Đinh”.
9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎Như: “đinh ưu” gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎Như: “đinh ninh” dặn đi dặn lại nhiều lần.
11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎Như: “đinh niên” tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇Lí Lăng : “Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy” 使, (Đáp Tô Vũ thư ) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎Như: “nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu” một tí bệnh cũng không có.
13. Một âm là “chênh”. (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎Như: “phạt mộc chênh chênh” chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhéng ㄓㄥˊ, zhèng ㄓㄥˋ]

U+4E89, tổng 6 nét, bộ jué 亅 (+5 nét), dāo 刀 (+4 nét)
giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. tranh giành
2. bàn luận
3. sai khác, khác biệt
4. khuyên bảo
5. nào, thế nào

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tranh .

Từ điển Trung-Anh

(1) to strive for
(2) to vie for
(3) to argue or debate
(4) deficient or lacking (dialect)
(5) how or what (literary)

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 130

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+4F42, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sợ run

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

Tự hình 1

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhēn ㄓㄣ]

U+4FA6, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhēn ㄓㄣ]

U+5075, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Điều tra, dò xét. ◎Như: “trinh thám” dò xét.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+5CE5, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh vanh ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

tranh vanh [zhengróng] ① Cao ngất, cao chót vót, chênh vênh, ngất nghểu: Núi chênh vênh;
② Tài trội, tài hoa: Tài trội hơn người.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) excel
(2) lofty

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+5D22, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh vanh ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “tranh vanh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

tranh vanh [zhengróng] ① Cao ngất, cao chót vót, chênh vênh, ngất nghểu: Núi chênh vênh;
② Tài trội, tài hoa: Tài trội hơn người.

Từ điển Trung-Anh

(1) excel
(2) lofty

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+5F81, tổng 8 nét, bộ chì 彳 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. người trên đem binh đánh kẻ dưới
2. đi xa

Từ điển phổ thông

1. trưng tập, gọi đến
2. thu
3. chứng minh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi xa. ◎Như: “viễn chinh” đi xa.
2. (Động) Đánh, dẹp. ◎Như: “chinh phạt” đem binh đánh giặc, “nam chinh bắc chiến” đánh nam dẹp bắc. ◇Vương Hàn : “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” , (Lương Châu từ ) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
3. (Động) Trưng thu, lấy thuế. ◎Như: “chinh phú” lấy thuế, “chinh thuế” thu thuế.
4. (Động) Tranh đoạt. ◇Mạnh Tử : “Thượng hạ giao chinh lợi, nhi quốc nguy hĩ” , (Lương Huệ Vương thượng ) Trên dưới cùng tranh đoạt lợi, thì nước nguy vậy.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử : “Hữu bố lũ chi chinh, túc mễ chi chinh, lực dịch chi chinh” , , (Tận tâm hạ ) Có thuế về vải vóc, thuế về thóc gạo, thuế bằng lao dịch.
6. (Danh) Họ “Chinh”.
7. § Giản thể của .

Từ điển Thiều Chửu

① Ði.
② Kẻ trên đem binh đánh kẻ dưới có tội gọi là chinh.
③ Lấy thuế. Như chinh phú lấy thuế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi xa: Thuyền đi xa;
② Đánh dẹp, chinh: Xuất chinh, đi đánh trận; Đánh nam dẹp bắc;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): Trưng thu lương thực; ) Đánh thuế, thu thuế. Xem [zheng], [zhê].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vời, mời đến, triệu đến;
② Trưng, bắt: Bắt lính, trưng binh;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): Trưng thu lương thực; (hay ) Thu thuế, đánh thuế;
④ Thỉnh cầu, yêu cầu;
⑤ Hỏi;
⑥ Chứng tỏ, làm chứng: Không đủ để làm chứng;
⑦ Điềm, chứng cớ, triệu chứng, dấu hiệu: Người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt;
⑧ [Zheng] (Họ) Trưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ra — Đánh giặc. Người trên kẻ dưới — Thâu lấy — Đánh thuế.

Từ điển Trung-Anh

(1) journey
(2) trip
(3) expedition
(4) to go on long campaign
(5) to attack

Từ điển Trung-Anh

(1) to invite
(2) to recruit
(3) to levy (taxes)
(4) to draft (troops)
(5) phenomenon
(6) symptom
(7) characteristic sign (used as proof)
(8) evidence

Tự hình 8

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 144

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+5FB4, tổng 14 nét, bộ chì 彳 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trưng tập, gọi đến
2. thu
3. chứng minh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “trưng” .

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhǐ ㄓˇ]

U+5FB5, tổng 15 nét, bộ chì 彳 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trưng tập, gọi đến
2. thu
3. chứng minh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vời, triệu tập. ◎Như: “trưng tập” vời họp, “trưng binh” gọi nhập ngũ, “trưng tích” lấy lễ đón người hiền.
2. (Động) Chứng minh, làm chứng. ◇Luận Ngữ : “Hạ lễ ngô năng ngôn chi, Kỉ bất túc trưng dã” , (Bát dật ) Lễ chế nhà Hạ, ta có thể nói được, nhưng nước Kỉ không đủ làm chứng.
3. (Động) Thành, nên. ◎Như: “nạp trưng” nộp lễ vật cho thành lễ cưới.
4. (Động Thu, lấy. ◎Như: “trưng phú” thu thuế.
5. (Động) Hỏi. ◎Như: “trưng tuân ý kiến” trưng cầu ý kiến.
6. (Động) Mong tìm, cầu. ◎Như: “trưng hôn” cầu hôn.
7. (Danh) Điềm, triệu, dấu hiệu. ◎Như: “cát trưng” điềm tốt, “hung trưng” điềm xấu. ◇Sử Kí : “Phù quốc tất y san xuyên, san băng xuyên kiệt, vong quốc chi trưng dã” , , (Chu bổn kỉ ) Nước tất nương dựa vào núi sông, núi lở sông cạn, đó là điềm triệu nước mất vậy.
8. (Danh) Họ “Trưng”.
9. Một âm là “chủy”. (Danh) Một âm trong ngũ âm: “cung” , “thương” , “giốc” , “chủy” , “vũ” .
10. Lại một âm là “trừng”. § Cùng nghĩa với chữ “trừng” .
11. § Phồn thể của .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vời, mời đến, triệu đến;
② Trưng, bắt: Bắt lính, trưng binh;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): Trưng thu lương thực; (hay ) Thu thuế, đánh thuế;
④ Thỉnh cầu, yêu cầu;
⑤ Hỏi;
⑥ Chứng tỏ, làm chứng: Không đủ để làm chứng;
⑦ Điềm, chứng cớ, triệu chứng, dấu hiệu: Người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt;
⑧ [Zheng] (Họ) Trưng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to invite
(2) to recruit
(3) to levy (taxes)
(4) to draft (troops)
(5) phenomenon
(6) symptom
(7) characteristic sign (used as proof)
(8) evidence

Tự hình 6

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhèng ㄓㄥˋ]

U+6014, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợ run

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Run sợ. ◎Như: “chinh doanh” hãi sợ, kinh hoảng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ run.
② Chinh xung bệnh sợ, trong lòng nao nao như người sắp bị bắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sợ run. chinh xung [zhengchong] ① Sợ, nao nao trong lòng;
② (y) Đánh trống ngực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi. Cũng nói là Chinh chung , hoặc Chinh doanh .

Từ điển Trung-Anh

(1) to stare blankly
(2) startled

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhèng ㄓㄥˋ]

U+6323, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cựa ra, thoát ra

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “tránh” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

see |[zheng1 zha2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 3

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhèng ㄓㄥˋ]

U+6399, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cựa ra, thoát ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cưỡng, chống lại, chống đỡ. ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” , , (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
2. (Động) Quẫy, giãy giụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy. ◎Như: “tránh thoát” giãy giụa để thoát ra.
3. (Động) Tranh đoạt. ◎Như: “tránh quang vinh” tranh giành vinh dự.
4. (Động) Kiếm, kiếm được. ◎Như: “tránh tiền” kiếm tiền, “tránh phạn cật” kiếm ăn.

Từ điển Trung-Anh

see |[zheng1 zha2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhèng ㄓㄥˋ]

U+653F, tổng 9 nét, bộ pù 攴 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Pháp lệnh, sách lược cai trị. ◇Lễ Kí : “Hà chánh mãnh ư hổ dã” (Đàn cung hạ ) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
2. (Danh) Việc quan, việc nhà nước. ◎Như: “tòng chánh” ra làm việc quan, “trí chánh” cáo quan.
3. (Danh) Khuôn phép, quy tắc. ◎Như: “gia chánh” khuôn phép trị nhà.
4. (Danh) Quan chủ coi về một việc. ◎Như: “học chánh” chức coi việc học, “diêm chánh” chức coi việc muối.
5. (Động) Cai trị, trị lí.
6. (Động) Đem ý kiến, văn bài nghị luận của mình nhờ người xem duyệt. ◎Như: “trình chánh” đưa cho xem duyệt.
7. § Cũng đọc là “chính”.

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhēn ㄓㄣ]

U+6862, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhēn ㄓㄣ]

U+6968, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột gỗ đóng làm cốt hai đầu tường.
2. (Danh) Cỗi gốc, trụ cột, cơ sở. ◎Như: “quốc chi trinh cán” người làm căn bản cho nhà nước.
3. (Danh) Cây “trinh”, thuộc họ mộc tê, thân cao, lá tròn, hoa trắng, trái đen hình bầu dục dùng làm thuốc, gỗ dùng đóng thuyền.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhèng ㄓㄥˋ]

U+6B63, tổng 5 nét, bộ zhǐ 止 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đúng, thích đáng, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. ◎Như: “chánh đạo” đạo phải, “chánh lộ” đường ngay, “chánh thức” khuôn phép chính đáng, “chánh lí” lẽ chính đáng.
2. (Tính) Phải (mặt). § Đối lại với “phản” . ◎Như: “chánh diện” mặt phải.
3. (Tính) Ở giữa. § Đối lại với “thiên” . ◎Như: “chánh tọa” chỗ ngồi chính giữa, “chánh sảnh” tòa ngồi chính giữa (đại sảnh đường), “chánh môn” cửa giữa (cửa chính).
4. (Tính) Đúng lúc. ◎Như: “tí chánh” đúng giờ tí, “ngọ chánh” đúng giờ ngọ.
5. (Tính) Ngay, thẳng. ◎Như: “công chánh” công bằng ngay thẳng, “chánh phái” đứng đắn, đoan chính.
6. (Tính) Thuần nhất, không pha tạp. ◎Như: “thuần chánh” thuần nguyên, “chánh hồng sắc” màu đỏ thuần.
7. (Tính) Gốc. § Đối lại với “phó” . ◎Như: “chánh bổn” bản chính, “chánh khan” bản khắc gốc.
8. (Tính) Trưởng, ở bậc trên. ◎Như: “chánh tổng” (có “phó tổng” phụ giúp), “chánh thất phẩm” (“tòng thất phẩm” kém phẩm chánh).
9. (Tính) Dương (vật lí học, số học). § Đối với “phụ” . ◎Như: “chánh điện” điện dương, “chánh số” số dương.
10. (Tính) Đều. ◎Như: “chánh lục giác hình” hình lục giác đều.
11. (Động) Sửa lại cho đúng, sửa sai, tu cải. ◎Như: “khuông chánh” giúp đỡ làm cho chánh đáng. ◇Luận Ngữ : “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an, mẫn ư sự nhi thận ư ngôn, tựu hữu đạo nhi chánh yên, khả vị hiếu học dã dĩ” , , , , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích, làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói, tìm người đạo đức để sửa mình, như vậy có thể gọi là người ham học.
12. (Động) Sửa cho ngay ngắn. ◎Như: “chánh kì y quan” sửa mũ áo cho ngay ngắn.
13. (Động) Phân tích, biện biệt. ◇Luận Ngữ : “Tất dã chánh danh hồ” (Tử Lộ ) Hẳn là phải biện rõ danh nghĩa.
14. (Danh) Chức quan đứng đầu, chủ sự. ◎Như: “nhạc chánh” chức quan đầu coi âm nhạc, “công chánh” chức quan đầu coi về công tác.
15. (Danh) Vật để làm cớ.
16. (Danh) Họ “Chánh”.
17. (Phó) Ngay ngắn. ◇Luận Ngữ : “Thăng xa, tất chánh lập, chấp tuy” , , (Hương đảng ) Khi lên xe thì đứng ngay ngắn, rồi cầm lấy sợi dây (để bước lên).
18. (Phó) Đang. ◎Như: “chánh hạ vũ thời” lúc trời đang mưa.
19. (Trợ) Đúng là. ◇Luận Ngữ : “Chánh duy đệ tử bất năng học dã” (Thuật nhi ) Đó chính là những điều chúng con không học được.
20. § Ghi chú: Trong các nghĩa trên, cũng đọc là “chính”.
21. Một âm là “chinh”. (Tính) Đầu tiên, thứ nhất. ◎Như: “chinh nguyệt” tháng giêng (tháng đầu năm). § Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, gọi là “chinh sóc” . Ta quen đọc là “chính”.
22. (Danh) Cái đích tập bắn. ◎Như: “chinh hộc” giữa đích. Vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là “chinh hộc”.

Từ điển Trung-Anh

first month of the lunar year

Tự hình 11

Dị thể 10

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhèng ㄓㄥˋ]

U+70DD, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chưng tế (lễ tế về mùa đông)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hơi lửa bốc lên cao.
2. (Động) Hấp. § Thông “chưng” . ◎Như: “chưng ngư” hấp cá.
3. (Động) Loạn dâm với người nữ bậc trên. ◇Tả truyện : “Vệ Tuyên Công chưng vu Di Khương” (Hoàn Công thập lục niên ) Vệ Tuyên Công thông gian với Di Khương. § Di Khương là thứ mẫu của Tuyên Công.
4. (Động) Dâng, hiến. ◇Thi Kinh : “Vi tửu vi lễ, Chưng tí tổ tỉ” , (Chu tụng , Phong niên ).
5. (Động) Tiến tới.
6. (Danh) Tế “chưng”, lễ tế về mùa đông thời xưa.
7. (Tính) Lâu, lâu dài.
8. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “chưng dân” lũ dân, “chưng lê” trăm họ, lê dân.
9. (Danh) Vua, quân vương.
10. (Tính) Tốt, đẹp. § Lời khen ngợi.
11. (Tính) Hiếu thảo.
12. (Trợ) Phát ngữ từ, đặt ở đầu câu. ◇Thi Kinh : “Quyên quyên giả trục, Chưng tại tang dã” , (Bân phong , Đông san ) Những con sâu nhung nhúc, Cứ ở mãi trong đám ruộng dâu kia.

Từ điển Trung-Anh

(1) multitudinous
(2) the masses
(3) to present (to sb)
(4) to rise
(5) to advance
(6) to progress
(7) archaic variant of [zheng1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhéng ㄓㄥˊ, zhèng ㄓㄥˋ]

U+722D, tổng 8 nét, bộ zhǎo 爪 (+4 nét)
phồn thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. tranh giành
2. bàn luận
3. sai khác, khác biệt
4. khuyên bảo
5. nào, thế nào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tranh giành, đoạt lấy. ◇Thư Kinh : “Thiên hạ mạc dữ nhữ tranh công” (Đại vũ mô ) Thiên hạ không ai tranh công với ngươi.
2. (Động) Tranh luận, biện luận. ◇Sử Kí : “Thử nan dĩ khẩu thiệt tranh dã” (Lưu Hầu thế gia ) Việc này khó dùng miệng lưỡi mà biện luận vậy.
3. (Động) Tranh đấu, đối kháng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khuất thân thủ phận, dĩ đãi thiên thì, bất khả dữ mệnh tranh dã” , , (Đệ thập ngũ hồi) Nhún mình yên phận, để đợi thời, không thể cưỡng lại số mệnh được.
4. (Động) Riêng biệt, sai biệt, khác biệt. ◇Đỗ Tuân Hạc : “Bách niên thân hậu nhất khâu thổ, Bần phú cao đê tranh kỉ đa” , (Tự khiển ) Trăm năm thân cũng một gò đất, Nghèo giàu cao thấp khác chi đâu? ◇Thủy hử truyện : “Ngã giá hành viện nhân gia khanh hãm liễu thiên thiên vạn vạn đích nhân, khởi tranh tha nhất cá” , (Đệ lục thập cửu hồi) Nhà chứa của ta thì nghìn vạn đứa vào tròng rồi, há riêng đâu một mình nó.
5. (Phó) Thế nào, sao, sao lại. ◇Hàn Ác : “Nhược thị hữu tình tranh bất khốc, Dạ lai phong vũ táng Tây Thi” , 西 (Khốc hoa ) Nếu phải có tình sao chẳng khóc, Đêm về mưa gió táng Tây Thi.
6. Một âm là “tránh”. (Động) Can ngăn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to strive for
(2) to vie for
(3) to argue or debate
(4) deficient or lacking (dialect)
(5) how or what (literary)

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 131

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+72F0, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

tranh nanh [zhengníng] (Bộ mặt) hung ác, dữ tợn, ghê tởm: Bộ mặt hung ác, bộ mặt ghê tởm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) hideous
(2) fierce-looking

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+7319, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tranh nanh” hung ác, dữ tợn (mặt mũi). ◇Liêu trai chí dị : “Đại môn tả hữu thần cao trượng dư, tục danh "Ưng hổ thần", tranh nanh khả úy” , , (Ưng hổ thần ) Ở bên phải và trái cổng chính có thần cao hơn một trượng, tục gọi là "Ưng hổ thần", trông dữ tợn đáng sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

tranh nanh [zhengníng] (Bộ mặt) hung ác, dữ tợn, ghê tởm: Bộ mặt hung ác, bộ mặt ghê tởm.

Từ điển Trung-Anh

(1) hideous
(2) fierce-looking

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhèng ㄓㄥˋ]

U+75C7, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh hòn (tích hòn rắn chắc trong bụng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh, chứng. ◎Như: “đối chứng hạ dược” tùy bệnh cho thuốc.
2. Giản thể của .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứng tắc ruột.

Từ điển Trung-Anh

(1) abdominal tumor
(2) bowel obstruction
(3) (fig.) sticking point

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+7665, tổng 20 nét, bộ nǐ 疒 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh hòn (tích hòn rắn chắc trong bụng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh hòn trong bụng. § Tích hòn dắn chắc ở một chỗ gọi là “trưng” , tán tụ không được gọi là “hà” .
2. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứng tắc ruột.

Từ điển Trung-Anh

(1) abdominal tumor
(2) bowel obstruction
(3) (fig.) sticking point

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+7741, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lườm, trợn mắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mở (mắt): Mở mắt; Không mở mắt được;
② (văn) Lườm, trợn mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to open (one's eyes)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 10

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+775C, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lườm, trợn mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở mắt. ◇Tây du kí 西: “Hài nhi môn, tĩnh nhãn” , (Đệ nhị hồi) Các con, hãy mở mắt ra.
2. (Động) Trợn mắt. ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung chánh một hảo khí, na lí đáp ứng, viên tĩnh quái nhãn, đảo thụ hổ tu, đĩnh trước bốc đao, thương tương lai, đấu na cá đại hán” , , , , , , (Đệ thập nhị hồi) Lâm Xung đương lúc bực mình nên không trả lời, trợn tròn đôi mắt, chòm râu dựng ngược, múa bốc đao, đưa thương ra đánh người to lớn kia.
3. § Tục đọc là “tranh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mở (mắt): Mở mắt; Không mở mắt được;
② (văn) Lườm, trợn mắt.

Từ điển Trung-Anh

to open (one's eyes)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhēn ㄓㄣ]

U+796F, tổng 10 nét, bộ qí 示 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhēn ㄓㄣ]

U+798E, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điềm lành, cát tường. ◇Thi Kinh : “Hất dụng hữu thành, Duy Chu chi trinh” , (Chu tụng , Duy thanh ) Cho đến nay (pháp chế) dùng được thành công, Thật là điềm lành của nhà Chu.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+7B5D, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đàn tranh (13 dây)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đàn tranh;
② Xem [fengzheng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) guzheng or long zither
(2) long zither with 13 to 16 strings, developed from guqin during Tang and Song times
(3) Japanese koto

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+7B8F, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đàn tranh (13 dây)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn tranh có mười ba dây. ◇Tô Huệ : “Tranh huyền vị đoạn tràng tiên đoạn, Oán kết tiên thành khúc vị thành” , (Chức cẩm hồi văn ) Dây đàn chưa đứt, ruột đã đứt trước, Nỗi oán hận đã kết rồi, mà khúc nhạc chưa thành. § Ngô Thế Vinh dịch thơ: Đàn chưa rối ruột đã sầu, Cho nên một khúc cung sau chưa tròn.
2. (Danh) Tục gọi cái diều giấy là “phong tranh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đàn tranh;
② Xem [fengzheng].

Từ điển Trung-Anh

(1) guzheng or long zither
(2) long zither with 13 to 16 strings, developed from guqin during Tang and Song times
(3) Japanese koto

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+7BDC, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

bamboo

Tự hình 1

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [dīng ㄉㄧㄥ]

U+7CFD, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

dẫn dắt

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+84B8, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét), cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lũ, bọn
2. hơi nóng bốc lên
3. hương lên, đùn đùn
4. cây gai róc vỏ
5. ngọn đuốc
6. củi nhỏ
7. lễ tế chưng (vào mùa đông)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bốc hơi. ◎Như: “chưng phát” bốc hơi.
2. (Động) Chưng, cất, hấp. ◎Như: “chưng ngư” hấp cá.
3. (Danh) Cây gai róc vỏ.
4. (Danh) Đuốc.
5. (Danh) Củi nhỏ.
6. (Danh) Tế “chưng” (tế về mùa đông).
7. (Tính) Lũ, bọn, đông đúc. ◎Như: “chưng dân” lũ dân, trăm họ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lũ, bọn. Như chưng dân .
② Hơi nóng bốc lên. Như uất chưng nung nấu, viêm chưng nóng ngùn ngụt, v.v.
③ Hướng lên, đùn đùn. Như chưng chưng nhật thượng đùn đùn ngày tiến lên, ý nói là chăm chỉ tu tiến lên hơn vậy.
④ Cây gai róc vỏ.
⑤ Ðuốc.
⑥ Củi nhỏ.
⑦ Tế về mùa đông, gọi là tế chưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bốc, bốc lên, hướng lên: Hơi nước đã bốc lên rồi;
② Hấp, chưng, cất: Cơm đã hấp chín rồi; Chưng (hấp) trong nồi; Cất rượu;
③ (văn) Cây gai bóc vỏ;
④ (văn) Đuốc;
⑤ (văn) Củi nhỏ;
⑥ (văn) Tế chưng (tế về mùa đông);
⑦ (văn) Lũ, bọn: Lũ dân, dân chúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí bốc lên — Nhiều, đông — Như chữ Chưng — Hấp. Đun cách thuỷ, tức làm chín bằng hơi nước.

Từ điển Trung-Anh

(1) to evaporate
(2) (of cooking) to steam
(3) torch made from hemp stalks or bamboo (old)
(4) finely chopped firewood (old)

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 53

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhèng ㄓㄥˋ]

U+8ACD, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Can, ngăn, lấy lời nói thẳng mà ngăn người khỏi làm điều lầm lỗi. ◎Như: “gián tránh” can ngăn, khuyến cáo.
2. (Động) Cạnh tranh, tranh chấp. ◇Pháp Hoa Kinh : “Đấu tránh chi thanh, thậm khả bố úy” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Tiếng đánh nhau giành giựt thật là dễ sợ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhèng ㄓㄥˋ]

U+8BE4, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [chēng ㄔㄥ, tāng ㄊㄤ, tàng ㄊㄤˋ, zhèng ㄓㄥˋ]

U+8D9F, tổng 15 nét, bộ zǒu 走 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: “biến” , “thứ” , “hồi” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” , , (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: “nhất thảng trác ỷ” một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” một dòng chữ.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [zhēn ㄓㄣ]

U+9049, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “trinh” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+9266, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái chiêng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiêng (nhạc khí).

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) chiêng (thời xưa dùng để gõ khi hành quân): Trống chiêng. (Ngb) Việc quân.

Từ điển Trung-Anh

gong used to halt troops

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+931A, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng chim kêu lanh lảnh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng kim loại, ngọc đá va chạm nhau: leng keng, loẻng xoẻng. ◇Nguyễn Trãi : “Tây phong hám thụ hưởng đề tranh” 西 (Thu dạ khách cảm ) Gió tây lay cây âm vang như tiếng vàng tiếng sắt.
2. (Danh) Cồng, chiêng (nhạc khí).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tiếng kêu vang của kim loại, tiếng loẻng xoẻng;
② Cái cồng, cái chiêng.

Từ điển Trung-Anh

(1) clang of metals
(2) small gong

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+94B2, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chiêng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) chiêng (thời xưa dùng để gõ khi hành quân): Trống chiêng. (Ngb) Việc quân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

gong used to halt troops

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+94EE, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng chim kêu lanh lảnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tiếng kêu vang của kim loại, tiếng loẻng xoẻng;
② Cái cồng, cái chiêng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) clang of metals
(2) small gong

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ

U+9B07, tổng 16 nét, bộ biāo 髟 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tranh ninh, tranh nanh )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tranh ninh” bù xù, rối loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

tranh nanh (ninh) [zhengníng] (văn) Tóc rối bời, râu ria bờm xờm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối.

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [qīng ㄑㄧㄥ]

U+9BD6, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá nấu lẫn với thịt gọi là “chinh”. § Lâu hộ nhà Hán từng đem các món ăn quý của Ngũ Hầu Vương Thị tặng nấu làm đồ ăn, đời gọi là “ngũ hầu chinh” .
2. Một âm là “thinh”. (Danh) Giống cá mình hình thoi, hai bên giẹp, đầu nhọn miệng to, vảy tròn nhỏ, lưng xanh lục có hình vằn sóng. § Còn gọi là “thanh hoa ngư” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

zhēng ㄓㄥ [qīng ㄑㄧㄥ]

U+9CAD, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0