Có 1 kết quả:
giao
Tổng nét: 12
Bộ: trùng 虫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫交
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: LIYCK (中戈卜金大)
Unicode: U+86DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ
Âm Nôm: giao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau1
Âm Nôm: giao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 27 - 菊秋百詠其二十七 (Phan Huy Ích)
• Đáo thôn - 到村 (Đỗ Phủ)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Đồng bình - 銅瓶 (Đỗ Phủ)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Nhạc Dương lâu - 岳陽樓 (Lý Thương Ẩn)
• Phúc chu kỳ 2 - 覆舟其二 (Đỗ Phủ)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 2 - 前苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
• Tương Âm dạ - 湘陰夜 (Nguyễn Du)
• Vũ kỳ 1 (Thanh sơn đạm vô tư) - 雨其一(青山淡無姿) (Đỗ Phủ)
• Đáo thôn - 到村 (Đỗ Phủ)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Đồng bình - 銅瓶 (Đỗ Phủ)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Nhạc Dương lâu - 岳陽樓 (Lý Thương Ẩn)
• Phúc chu kỳ 2 - 覆舟其二 (Đỗ Phủ)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 2 - 前苦寒行其二 (Đỗ Phủ)
• Tương Âm dạ - 湘陰夜 (Nguyễn Du)
• Vũ kỳ 1 (Thanh sơn đạm vô tư) - 雨其一(青山淡無姿) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con thuồng luồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuồng luồng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lam thủy đa giao li” 藍水多蛟螭 (Kí mộng 記夢) Sông Lam nhiều thuồng luồng và con li.
Từ điển Thiều Chửu
① Con thuồng luồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con thuồng luồng. 【蛟龍】giao long [jiaolóng] Con thuồng luồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một loài vật trong truyền thuyết, tức loài rồng không có sừng — Con thuồng luồng.
Từ ghép 2