Có 1 kết quả:
giao
Tổng nét: 12
Bộ: trùng 虫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫交
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: LIYCK (中戈卜金大)
Unicode: U+86DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiāo ㄐㄧㄠ
Âm Nôm: giao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau1
Âm Nôm: giao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: gaau1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cảm hoài - 感懷 (Cao Ngạc)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Khê trướng - 溪漲 (Đỗ Phủ)
• Khốc Nghiêm bộc xạ quy sấn - 哭嚴僕射歸櫬 (Đỗ Phủ)
• Phục Ba miếu - 伏波廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu hoài kỳ 4 - 秋懷其四 (Hàn Dũ)
• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Thuỷ hạ thiên hưu vũ) - 雨(始賀天休雨) (Đỗ Phủ)
• Xương bồ - 菖蒲 (Giải Tấn)
• Cảm hoài - 感懷 (Cao Ngạc)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Khê trướng - 溪漲 (Đỗ Phủ)
• Khốc Nghiêm bộc xạ quy sấn - 哭嚴僕射歸櫬 (Đỗ Phủ)
• Phục Ba miếu - 伏波廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu hoài kỳ 4 - 秋懷其四 (Hàn Dũ)
• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Thuỷ hạ thiên hưu vũ) - 雨(始賀天休雨) (Đỗ Phủ)
• Xương bồ - 菖蒲 (Giải Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con thuồng luồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuồng luồng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lam thủy đa giao li” 藍水多蛟螭 (Kí mộng 記夢) Sông Lam nhiều thuồng luồng và con li.
Từ điển Thiều Chửu
① Con thuồng luồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con thuồng luồng. 【蛟龍】giao long [jiaolóng] Con thuồng luồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một loài vật trong truyền thuyết, tức loài rồng không có sừng — Con thuồng luồng.
Từ ghép 2