Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hành hoá
1
/1
行化
hành hoá
Từ điển trích dẫn
1. Tăng lữ hóa duyên. ◇Trương Nguyên Cán
張
元
幹
: “Tam thập niên lai, vân du hành hóa, thảo hài đạp phá trần sa”
三
十
年
來
,
雲
遊
行
化
,
草
鞋
踏
破
塵
沙
(Mãn đình phương
滿
庭
芳
, Tam thập niên lai từ
三
十
年
來
詞
).
2. (Phương ngôn) Chỉ ăn xong đi tản bộ giúp tiêu hóa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bình Ngô đại cáo - 平吳大告
(
Nguyễn Trãi
)
•
Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0