Có 1 kết quả:
bần
Tổng nét: 11
Bộ: bối 貝 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱分貝
Nét bút: ノ丶フノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: CSHC (金尸竹金)
Unicode: U+8CA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: pín ㄆㄧㄣˊ
Âm Nôm: bần
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin), ビン (bin)
Âm Nhật (kunyomi): まず.しい (mazu.shii)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: pan4
Âm Nôm: bần
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin), ビン (bin)
Âm Nhật (kunyomi): まず.しい (mazu.shii)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: pan4
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại hàn kỳ 2 - 大寒其二 (Cao Bá Quát)
• Đề đăng - 題燈 (Trần Liệt)
• Hựu trình Ngô lang - 又呈吳郎 (Đỗ Phủ)
• Long Giang tống Hồ Trác tú tài - 龍江送胡卓秀才 (Nguyễn Thông)
• Sinh tiền đại ngu si - 生前大愚痴 (Hàn Sơn)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Trình Hạo)
• U cư kỳ 1 - 幽居其一 (Nguyễn Du)
• Xuân nhật thị tử Hoan - 春日示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Đề đăng - 題燈 (Trần Liệt)
• Hựu trình Ngô lang - 又呈吳郎 (Đỗ Phủ)
• Long Giang tống Hồ Trác tú tài - 龍江送胡卓秀才 (Nguyễn Thông)
• Sinh tiền đại ngu si - 生前大愚痴 (Hàn Sơn)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Trình Hạo)
• U cư kỳ 1 - 幽居其一 (Nguyễn Du)
• Xuân nhật thị tử Hoan - 春日示子懽 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghèo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghèo. ◎Như: “bần sĩ” 貧士 học trò nghèo.
2. (Tính) Thiếu. ◎Như: “bần huyết bệnh” 貧血病 bệnh thiếu máu.
3. (Tính) Lời nói nhún mình. ◎Như: “bần tăng” 貧僧 kẻ tu hành hèn dốt này.
4. (Tính) Lắm điều, lắm lời. ◎Như: “bần chủy” 貧嘴 lắm mồm.
5. (Động) Làm cho nghèo khó, thiếu thốn. ◇Tuân Tử 荀子: “Tắc thiên bất năng bần” 則天不能貧 (Thiên luận 天論) Thì trời không thể để cho nghèo khó.
6. (Danh) Hoàn cảnh nghèo khó, thiếu thốn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử ưu đạo bất ưu bần” 君子憂道不憂貧 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử lo không đạt đạo, chứ không lo nghèo.
2. (Tính) Thiếu. ◎Như: “bần huyết bệnh” 貧血病 bệnh thiếu máu.
3. (Tính) Lời nói nhún mình. ◎Như: “bần tăng” 貧僧 kẻ tu hành hèn dốt này.
4. (Tính) Lắm điều, lắm lời. ◎Như: “bần chủy” 貧嘴 lắm mồm.
5. (Động) Làm cho nghèo khó, thiếu thốn. ◇Tuân Tử 荀子: “Tắc thiên bất năng bần” 則天不能貧 (Thiên luận 天論) Thì trời không thể để cho nghèo khó.
6. (Danh) Hoàn cảnh nghèo khó, thiếu thốn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử ưu đạo bất ưu bần” 君子憂道不憂貧 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử lo không đạt đạo, chứ không lo nghèo.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghèo, như bần sĩ 貧士 học trò nghèo.
② Thiếu, như bần huyết bệnh 貧血病 bệnh thiếu máu.
③ Lời nói nhún mình, như bần tăng 貧僧 kẻ tu hành hèn dốt này.
② Thiếu, như bần huyết bệnh 貧血病 bệnh thiếu máu.
③ Lời nói nhún mình, như bần tăng 貧僧 kẻ tu hành hèn dốt này.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghèo, bần, thiếu, túng: 貧戶 Nhà nghèo; 貧富 不均 Bần phú bất quân; 貧血 Thiếu máu;
② Lắm điều, lắm mồm, lắm lời: 他的嘴太貧了 Anh ấy lắm mồm quá.
② Lắm điều, lắm mồm, lắm lời: 他的嘴太貧了 Anh ấy lắm mồm quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thiếu tiền bạc của cải. Nghèo nàn — Thiếu thốn. Có ít.
Từ ghép 25
an bần 安貧 • an bần lạc đạo 安貧樂道 • bần bạch 貧白 • bần cùng 貧窮 • bần dân 貧民 • bần đạo 貧道 • bần hàn 貧寒 • bần hoạ 貧禍 • bần huyết 貧血 • bần khốn 貧困 • bần phạp 貧乏 • bần phú bất quân 貧富不均 • bần sĩ 貧士 • bần tiện 貧賤 • bần tiện giao 貧賤交 • bần ư nhất tự 貧於一字 • chẩn bần 賑貧 • cứu bần 救貧 • quỹ bần lương 饋貧糧 • tế bần 濟貧 • thanh bần 清貧 • trục bần 逐貧 • tuất bần 恤貧 • vong bần 忘貧 • xích bần 赤貧