Có 14 kết quả:

嚬 pín ㄆㄧㄣˊ嫔 pín ㄆㄧㄣˊ嬪 pín ㄆㄧㄣˊ玭 pín ㄆㄧㄣˊ矉 pín ㄆㄧㄣˊ苹 pín ㄆㄧㄣˊ蘋 pín ㄆㄧㄣˊ蠙 pín ㄆㄧㄣˊ貧 pín ㄆㄧㄣˊ贫 pín ㄆㄧㄣˊ頻 pín ㄆㄧㄣˊ顰 pín ㄆㄧㄣˊ频 pín ㄆㄧㄣˊ颦 pín ㄆㄧㄣˊ

1/14

pín ㄆㄧㄣˊ

U+56AC, tổng 19 nét, bộ kǒu 口 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhăn mặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhăn mày (vì buồn rầu, không vui). § Thông “tần” 顰.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhăn mày. Thường viết là 顰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顰 (bộ 頁).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhíu mày, cao mày lại, vẻ đau khổ.

Từ điển Trung-Anh

variant of 顰|颦[pin2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

pín ㄆㄧㄣˊ

U+5AD4, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phi tần 妃嬪)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嬪.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nữ quan trong cung vua: 大嬪 Cửu tần (chín nữ quan của thiên tử thời xưa); 宮嬪 Cung tần;
② (văn) Vợ;
③ (văn) Vợ đã chết;
④ (văn) Lúc nhúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嬪

Từ điển Trung-Anh

imperial concubine

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2

pín ㄆㄧㄣˊ

U+5B2A, tổng 17 nét, bộ nǚ 女 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phi tần 妃嬪)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng mĩ xưng ngày xưa đối với phụ nữ.
2. (Danh) Một chức quan đàn bà ngày xưa. Cũng chỉ một hàng thê thiếp của vua. ◎Như: thiên tử có “cửu tần” 九嬪.
3. (Danh) Vợ.
4. (Danh) Vợ còn sống gọi là “thê” 妻, vợ chết rồi gọi là “tần” 嬪. ◇Lễ kí 禮記: “Sanh viết phụ, viết mẫu, viết thê, tử viết khảo, viết tỉ, viết tần” 生曰父, 曰母, 曰妻, 死曰考, 曰妣, 曰嬪 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Còn sống thì gọi là cha, là mẹ, là vợ, chết rồi gọi là khảo, là tỉ, là tần.
5. (Động) Làm vợ, xuất giá. ◇Thư Kinh 書經: “Tần vu Ngu” 嬪于虞 (Nghiêu điển) Xuất giá làm vợ (Hữu) Ngu.
6. (Tính) Đông lúc nhúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nữ quan trong cung vua: 大嬪 Cửu tần (chín nữ quan của thiên tử thời xưa); 宮嬪 Cung tần;
② (văn) Vợ;
③ (văn) Vợ đã chết;
④ (văn) Lúc nhúc.

Từ điển Trung-Anh

imperial concubine

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 2

pín ㄆㄧㄣˊ

U+73AD, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

pearl

Tự hình 2

Dị thể 6

pín ㄆㄧㄣˊ [bīn ㄅㄧㄣ, bìn ㄅㄧㄣˋ]

U+77C9, tổng 19 nét, bộ mù 目 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trợn mắt, trừng mắt (vì tức giận).
2. (Động) Cau mày. § Thông “tần” 顰.

Từ điển Trung-Anh

(1) to glare angrily
(2) to open the eyes with anger
(3) variant of 顰|颦, to scowl
(4) to knit the brows

Tự hình 2

Dị thể 2

pín ㄆㄧㄣˊ [pēng ㄆㄥ, píng ㄆㄧㄥˊ]

U+82F9, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây rau tần
2. bèo tấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bèo, nổi trên mặt nước, không có rễ. § Cũng như chữ 萍.
2. (Danh) Một loài thanh hao trắng.
3. (Danh) Cũng như chữ 蘋.
4. (Danh) “Bình quả” 苹果 trái táo (tiếng Anh: apple).

Từ điển Trung-Anh

(1) marsiliaceae
(2) clover fern

Tự hình 2

Dị thể 1

pín ㄆㄧㄣˊ [píng ㄆㄧㄥˊ]

U+860B, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây rau tần
2. bèo tấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “tần”. § Lá bốn cái chập làm một, hình như chữ “điền” 田, nên lại gọi là “điền tự thảo” 田字草 (Marsilea minuta L). Còn có tên là “tứ diệp thái” 四葉菜.
2. (Danh) Quả “tần bà” 蘋婆 (Sterculia nobililis). § Còn viết là 頻婆. Cũng có tên khác là “phượng nhãn quả” 鳳眼果.
3. Một âm là “bình”. (Danh) Cỏ “bình”. § Cũng viết là 苹.
4. (Danh) “Bình quả” 蘋果 cây táo, trái táo (tiếng Anh: apple).

Từ điển Trung-Anh

(1) marsiliaceae
(2) clover fern

Tự hình 1

Dị thể 4

pín ㄆㄧㄣˊ [bīn ㄅㄧㄣ]

U+8819, tổng 20 nét, bộ chóng 虫 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một tên riêng của con trai (“bạng” 蚌). Cũng chỉ ngọc trai, trân châu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

pín ㄆㄧㄣˊ

U+8CA7, tổng 11 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nghèo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghèo. ◎Như: “bần sĩ” 貧士 học trò nghèo.
2. (Tính) Thiếu. ◎Như: “bần huyết bệnh” 貧血病 bệnh thiếu máu.
3. (Tính) Lời nói nhún mình. ◎Như: “bần tăng” 貧僧 kẻ tu hành hèn dốt này.
4. (Tính) Lắm điều, lắm lời. ◎Như: “bần chủy” 貧嘴 lắm mồm.
5. (Động) Làm cho nghèo khó, thiếu thốn. ◇Tuân Tử 荀子: “Tắc thiên bất năng bần” 則天不能貧 (Thiên luận 天論) Thì trời không thể để cho nghèo khó.
6. (Danh) Hoàn cảnh nghèo khó, thiếu thốn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử ưu đạo bất ưu bần” 君子憂道不憂貧 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử lo không đạt đạo, chứ không lo nghèo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghèo, bần, thiếu, túng: 貧戶 Nhà nghèo; 貧富 不均 Bần phú bất quân; 貧血 Thiếu máu;
② Lắm điều, lắm mồm, lắm lời: 他的嘴太貧了 Anh ấy lắm mồm quá.

Từ điển Trung-Anh

(1) poor
(2) inadequate
(3) deficient
(4) garrulous

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 72

pín ㄆㄧㄣˊ

U+8D2B, tổng 8 nét, bộ bèi 貝 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nghèo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貧

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghèo, bần, thiếu, túng: 貧戶 Nhà nghèo; 貧富 不均 Bần phú bất quân; 貧血 Thiếu máu;
② Lắm điều, lắm mồm, lắm lời: 他的嘴太貧了 Anh ấy lắm mồm quá.

Từ điển Trung-Anh

(1) poor
(2) inadequate
(3) deficient
(4) garrulous

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 72

pín ㄆㄧㄣˊ [bīn ㄅㄧㄣ]

U+983B, tổng 16 nét, bộ yè 頁 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thường
2. sự lặp lại

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần, dồn dập, thường. ◎Như: “tần tần” 頻頻 luôn luôn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chinh mã tần tần kinh thất lộ” 征馬頻頻驚失路 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Ngựa chiến nhiều lần (hí lên) sợ lạc đường.
2. (Tính) Kíp, gấp, cấp bách. ◇Thi Kinh 詩經: “Ô hô hữu ai! Quốc bộ tư tần” 於乎有哀, 國步斯頻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Hỡi ôi! Đáng thương xót thay! Vận nước đã nguy cấp lắm.
3. (Danh) Gọi tắt của “tần suất” 頻率 tần số. ◎Như: “cao tần” 高頻 tần số cao (high frequency).
4. (Danh) Họ “Tần”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhiều lần, liên tiếp, dồn dập, luôn, thường: 捷報頻傳 Tin mừng liên tiếp truyền về; 頻來詢問 Đến hỏi nhiều (dồn dập); 是時地數震裂,衆火頻降 Lúc ấy đất thường động vỡ, nhiều trận hoả tai thường giáng xuống (Hậu Hán thư).【頻頻】tần tần [pínpín] Nhiều lần, lia lịa, tới tấp: 頻頻爲健康舉杯 Nhiều lần nâng cốc chúc sức khỏe; 頻頻點頭 Gật đầu lia lịa;
② (văn) Kíp, gấp;
③ (văn) Như 顰 (bộ 頁).

Từ điển Trung-Anh

(1) frequency
(2) frequently
(3) repetitious

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 52

pín ㄆㄧㄣˊ

U+9870, tổng 24 nét, bộ yè 頁 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhăn mặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhăn mày, nhíu mày. ◎Như: “hoặc phục tần túc” 或復顰蹙 hoặc có người nhíu mày nhăn mặt.
2. (Tính) Dáng nhăn mày, ưu sầu không vui.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhăn mày, nhíu mày. 【顰蹙】 tần túc (xúc) [píncù] (văn) Nhăn mày, nhíu mày, chau mày, xịu mặt, buồn rười rượi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scowl
(2) to knit the brows

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

pín ㄆㄧㄣˊ [bīn ㄅㄧㄣ]

U+9891, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+7 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thường
2. sự lặp lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頻

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhiều lần, liên tiếp, dồn dập, luôn, thường: 捷報頻傳 Tin mừng liên tiếp truyền về; 頻來詢問 Đến hỏi nhiều (dồn dập); 是時地數震裂,衆火頻降 Lúc ấy đất thường động vỡ, nhiều trận hoả tai thường giáng xuống (Hậu Hán thư).【頻頻】tần tần [pínpín] Nhiều lần, lia lịa, tới tấp: 頻頻爲健康舉杯 Nhiều lần nâng cốc chúc sức khỏe; 頻頻點頭 Gật đầu lia lịa;
② (văn) Kíp, gấp;
③ (văn) Như 顰 (bộ 頁).

Từ điển Trung-Anh

(1) frequency
(2) frequently
(3) repetitious

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 52

pín ㄆㄧㄣˊ

U+98A6, tổng 21 nét, bộ shí 十 (+19 nét), yè 頁 (+15 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhăn mặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顰

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhăn mày, nhíu mày. 【顰蹙】 tần túc (xúc) [píncù] (văn) Nhăn mày, nhíu mày, chau mày, xịu mặt, buồn rười rượi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scowl
(2) to knit the brows

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3