Có 1 kết quả:
tiêu
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶肖
Nét bút: 丨丶ノ丨フ一一丶フ丶
Thương Hiệt: YFB (卜火月)
Unicode: U+900D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其二 (Đỗ Phủ)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 3 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其三 (Cao Bá Quát)
• Đồng Vương thập tam Duy ngẫu nhiên tác kỳ 1 - 同王十三維偶然作其一 (Trừ Quang Hy)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Ký Tiên Điền Binh phụng Nghi Thành hầu - 寄仙田兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)
• Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田滄海 (Diêm Túc)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 064 - 山居百詠其六十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tân thu vũ hậu - 新秋雨後 (Tề Kỷ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân ý tức sự - 春意即事 (Phạm Nhữ Dực)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 3 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其三 (Cao Bá Quát)
• Đồng Vương thập tam Duy ngẫu nhiên tác kỳ 1 - 同王十三維偶然作其一 (Trừ Quang Hy)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Ký Tiên Điền Binh phụng Nghi Thành hầu - 寄仙田兵奉宜城侯 (Phan Huy Ích)
• Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田滄海 (Diêm Túc)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 064 - 山居百詠其六十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tân thu vũ hậu - 新秋雨後 (Tề Kỷ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân ý tức sự - 春意即事 (Phạm Nhữ Dực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cuộc dạo chơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “tiêu dao” 逍遙.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu dao 逍遙 tiêu dao tự tại, sống một cách ung dung rộng rãi không ai bó buộc được. Như Tiêu dao du 逍遙遊 là nhan đề một chương sách của Trang Tử 莊子, chủ trương tiêu dao tự tại.
Từ điển Trần Văn Chánh
【逍遥】tiêu dao [xiaoyáo] Tiêu dao, nhàn rỗi, ung dung, nhởn nhơ, tự do thoải mái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiêu dao: 逍遙Rong chơi vui vẻ, không có gì ràng buộc. Đoạn trường tân thanh : » Sớm khuya tiếng hạc tiếng đàn tiêu dao «.
Từ ghép 2