Có 1 kết quả:
tiêu
Tổng nét: 10
Bộ: sước 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶肖
Nét bút: 丨丶ノ丨フ一一丶フ丶
Thương Hiệt: YFB (卜火月)
Unicode: U+900D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi niên lạp nguyệt sơ tam nhật thái thú Hà Ngái tiên sinh chiêu ẩm vu Triệu Phong phủ, lị đắc văn tiên sinh ái cơ “Thanh bình” diệu khúc lưu đề kỷ sự - 乙亥年腊月初三日太守何艾先生招飲于肇豐府莅得聞先生愛姬清平妙曲留題紀事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Công An tống Vi nhị thiếu phủ Khuông Tán - 公安送韋二少府匡贊 (Đỗ Phủ)
• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Phụng canh thái thượng hoàng ngự chế đề Thiên Trường phủ Trùng Quang cung - 奉賡太上皇御製題天長府重光宮 (Trần Nguyên Đán)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 064 - 山居百詠其六十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Công An tống Vi nhị thiếu phủ Khuông Tán - 公安送韋二少府匡贊 (Đỗ Phủ)
• Hạ ấp nhân Thạch Thất cựu huyện doãn lục thập hựu nhất chi thọ - 賀邑人石室舊縣尹六十又一之壽 (Đoàn Huyên)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Phụng canh thái thượng hoàng ngự chế đề Thiên Trường phủ Trùng Quang cung - 奉賡太上皇御製題天長府重光宮 (Trần Nguyên Đán)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 064 - 山居百詠其六十四 (Tông Bản thiền sư)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cuộc dạo chơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “tiêu dao” 逍遙.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu dao 逍遙 tiêu dao tự tại, sống một cách ung dung rộng rãi không ai bó buộc được. Như Tiêu dao du 逍遙遊 là nhan đề một chương sách của Trang Tử 莊子, chủ trương tiêu dao tự tại.
Từ điển Trần Văn Chánh
【逍遥】tiêu dao [xiaoyáo] Tiêu dao, nhàn rỗi, ung dung, nhởn nhơ, tự do thoải mái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiêu dao: 逍遙Rong chơi vui vẻ, không có gì ràng buộc. Đoạn trường tân thanh : » Sớm khuya tiếng hạc tiếng đàn tiêu dao «.
Từ ghép 2