Có 1 kết quả:
phụ
Tổng nét: 7
Bộ: phụ 阜 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖付
Nét bút: フ丨ノ丨一丨丶
Thương Hiệt: NLODI (弓中人木戈)
Unicode: U+9644
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bù ㄅㄨˋ, fū ㄈㄨ, fù ㄈㄨˋ, pǒu ㄆㄡˇ
Âm Nôm: phò, phụ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ける (tsu.keru), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Âm Nôm: phò, phụ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ける (tsu.keru), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung tác - 病中作 (Vũ Phạm Khải)
• Chức cẩm hồi văn - 織錦回文 (Tô Huệ)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đề Bão Phúc nham - 題抱腹岩 (Nguyễn Trãi)
• Giáp Dần phụng mệnh nhập Phú Xuân kinh, đăng trình lưu biệt bắc thành chư hữu - 甲寅奉命入富春京登程留別北城諸友 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Ký Dương ngũ Quế Châu Đàm - 寄楊五桂州譚 (Đỗ Phủ)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Chức cẩm hồi văn - 織錦回文 (Tô Huệ)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đề Bão Phúc nham - 題抱腹岩 (Nguyễn Trãi)
• Giáp Dần phụng mệnh nhập Phú Xuân kinh, đăng trình lưu biệt bắc thành chư hữu - 甲寅奉命入富春京登程留別北城諸友 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Ký Dương ngũ Quế Châu Đàm - 寄楊五桂州譚 (Đỗ Phủ)
• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bám, nương cậy
2. phụ thêm, góp vào
2. phụ thêm, góp vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bám, nương cậy, dựa. ◎Như: “y phụ” 依附 nương tựa. ◇Sử Kí 史記: “Lỗ tiểu nhược, phụ ư Sở tắc Tấn nộ, phụ ư Tấn tắc Sở lai phạt” (Khổng tử thế gia) 魯小弱, 附於楚則晉怒, 附 於晉則楚來伐 Nước Lỗ thì nhỏ và yếu, dựa vào nước Sở thì nước Tấn giận, nương cậy nước Tấn thì nước Sở đến đánh.
2. (Động) Theo, tuân phục. ◎Như: “quy phụ” 歸附 phục tùng, “xu phụ” 趨附 hùa theo.
3. (Động) Sát gần, ghé. ◎Như: “phụ cận” 附近 ở gần, “phụ tại tha nhĩ biên đê ngữ” 附在他耳邊低語 ghé bên tai nó nói nhỏ.
4. (Động) Ưng theo, tán thành. ◎Như: “phụ họa” 附和 tán đồng, “phụ nghị” 附議 đồng ý.
5. (Động) Tương hợp, phù hợp. ◇Sử Kí 史記: “Thị ngã nhất cử nhi danh thật phụ dã” 是我一舉而名實附也 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Thế là ta làm một việc mà danh và thật tương hợp (được cả danh lẫn thực).
6. (Động) Thêm, làm tăng thêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi” 季氏富于周公而求也爲之聚斂而附益之 (Tiên tiến 先進) Họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào.
7. (Động) Gửi. ◎Như: “phụ thư” 附書 gửi thư. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhất nam phụ thư chí” 一男附書至 (Thạch hào lại 石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến.
8. (Phó) Thêm vào, tùy thuộc. ◎Như: “phụ thuộc” 附屬 lệ thuộc, “phụ đái” 附帶 phụ thêm, “phụ thiết” 附設 lập thêm.
2. (Động) Theo, tuân phục. ◎Như: “quy phụ” 歸附 phục tùng, “xu phụ” 趨附 hùa theo.
3. (Động) Sát gần, ghé. ◎Như: “phụ cận” 附近 ở gần, “phụ tại tha nhĩ biên đê ngữ” 附在他耳邊低語 ghé bên tai nó nói nhỏ.
4. (Động) Ưng theo, tán thành. ◎Như: “phụ họa” 附和 tán đồng, “phụ nghị” 附議 đồng ý.
5. (Động) Tương hợp, phù hợp. ◇Sử Kí 史記: “Thị ngã nhất cử nhi danh thật phụ dã” 是我一舉而名實附也 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Thế là ta làm một việc mà danh và thật tương hợp (được cả danh lẫn thực).
6. (Động) Thêm, làm tăng thêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi” 季氏富于周公而求也爲之聚斂而附益之 (Tiên tiến 先進) Họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào.
7. (Động) Gửi. ◎Như: “phụ thư” 附書 gửi thư. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhất nam phụ thư chí” 一男附書至 (Thạch hào lại 石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến.
8. (Phó) Thêm vào, tùy thuộc. ◎Như: “phụ thuộc” 附屬 lệ thuộc, “phụ đái” 附帶 phụ thêm, “phụ thiết” 附設 lập thêm.
Từ điển Thiều Chửu
① Bám, nương cậy, cái nhỏ bám vào cái lớn mới còn được gọi là phụ. Như y phụ 依附 nương tựa, nước nhỏ phục tùng nước lớn gọi là quy phụ 歸附.
② Phụ thêm. Như sách Luận ngữ 論語 nói Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi 季氏富于周公而求也爲之聚斂而附益之 (Tiên tiến 先進) họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào.
③ Gửi. Như phụ thư 附書 gửi thư.
② Phụ thêm. Như sách Luận ngữ 論語 nói Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi 季氏富于周公而求也爲之聚斂而附益之 (Tiên tiến 先進) họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào.
③ Gửi. Như phụ thư 附書 gửi thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kèm theo, kèm thêm: 附設 Đặt thêm; 附寄照片一張 Gởi kèm theo một tấm ảnh;
② Cận, lân cận, sát gần, ghé: 附近 Phụ cận, lân cận; 附在耳邊低聲 說話 Ghé tai nói thầm;
③ Đồng ý, tán thành: 附議 Đồng ý (với một ý kiến);
④ (văn) Nương cậy, dựa vào, bám vào;
⑤ (văn) Phụ thêm, thêm vào, làm tăng thêm: 季氏富于周公,而求也爲之聚歛而附益之 Họ Quý giàu hơn Chu công, mà ông Cầu lại thu góp mà phụ thêm vào cho họ Quý (Luận ngữ);
⑥ (văn) (Ma quỷ) ám ảnh: 她被惡魔附身 Cô ấy bị ma ám ảnh;
⑦ (văn) Gởi: 一男附書至 Một đứa con trai gởi thư đến (về nhà) (Đỗ Phủ: Thạch Hào lại).
② Cận, lân cận, sát gần, ghé: 附近 Phụ cận, lân cận; 附在耳邊低聲 說話 Ghé tai nói thầm;
③ Đồng ý, tán thành: 附議 Đồng ý (với một ý kiến);
④ (văn) Nương cậy, dựa vào, bám vào;
⑤ (văn) Phụ thêm, thêm vào, làm tăng thêm: 季氏富于周公,而求也爲之聚歛而附益之 Họ Quý giàu hơn Chu công, mà ông Cầu lại thu góp mà phụ thêm vào cho họ Quý (Luận ngữ);
⑥ (văn) (Ma quỷ) ám ảnh: 她被惡魔附身 Cô ấy bị ma ám ảnh;
⑦ (văn) Gởi: 一男附書至 Một đứa con trai gởi thư đến (về nhà) (Đỗ Phủ: Thạch Hào lại).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhờ vào, dựa vào — Thêm vào.
Từ ghép 22
a phụ 阿附 • bạch phụ tử 白附子 • bằng phụ 朋附 • chiêu phụ 招附 • dự phụ 豫附 • hồn bất phụ thể 魂不附體 • nội phụ 內附 • phan phụ 攀附 • phiên phụ 藩附 • phụ cận 附近 • phụ cấp 附給 • phụ dung 附庸 • phụ gia hình 附加刑 • phụ hoá 附化 • phụ hoạ 附和 • phụ lục 附錄 • phụ thuộc 附屬 • phụ tùng 附從 • phụ tử 附子 • quy phụ 歸附 • xu phụ 趨附 • y phụ 依附