Có 30 kết quả:

不 bù ㄅㄨˋ佈 bù ㄅㄨˋ卩 bù ㄅㄨˋ吥 bù ㄅㄨˋ哺 bù ㄅㄨˋ埔 bù ㄅㄨˋ埗 bù ㄅㄨˋ埠 bù ㄅㄨˋ布 bù ㄅㄨˋ怖 bù ㄅㄨˋ悑 bù ㄅㄨˋ捗 bù ㄅㄨˋ步 bù ㄅㄨˋ歨 bù ㄅㄨˋ歩 bù ㄅㄨˋ溥 bù ㄅㄨˋ瓿 bù ㄅㄨˋ篰 bù ㄅㄨˋ簿 bù ㄅㄨˋ菩 bù ㄅㄨˋ蔀 bù ㄅㄨˋ薄 bù ㄅㄨˋ部 bù ㄅㄨˋ鈈 bù ㄅㄨˋ鈽 bù ㄅㄨˋ钚 bù ㄅㄨˋ钸 bù ㄅㄨˋ附 bù ㄅㄨˋ鞴 bù ㄅㄨˋ餔 bù ㄅㄨˋ

1/30

ㄅㄨˋ [fōu ㄈㄡ, fǒu ㄈㄡˇ]

U+4E0D, tổng 4 nét, bộ yī 一 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

không, chẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: “bất khả” không thể, “bất nhiên” chẳng thế, “bất cửu” không lâu.
2. Một âm là “phầu”. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh : “Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu” , (Du tà xuyên ) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?
3. Một âm là “phủ”. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như “phủ” .
4. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như “phủ” . ◎Như: “tha lai phủ” anh ấy có đến hay không?
5. Một âm là “phi”. (Tính) Lớn. § Thông “phi” . ◇Mạnh Tử : “Phi hiển tai Văn Vương mô” (Đằng Văn Công hạ ) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.
6. Một âm là “phu”. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như “phu” . ◇Thi Kinh : “Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ” , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(pht) ① Không, chẳng, chả (từ chỉ ý phủ định hoặc từ chối): Không biết; Không tốt, không hay, không đẹp; Tôi chả đi đâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trợ từ dùng ở đầu câu (vô nghĩa): Rạng rỡ Thành Khang, vua lớn trên trời (Thi kinh: Chu tụng, Chấp cạnh); Rạng rỡ thay mưu của vua Văn Vương (Thượng thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cuống hoa (như , bộ ): Hoa cây đường đệ, đài và cuống nở ra rờ rỡ (Thi Kinh: Tiểu nhã, Đường đệ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Chăng, có... hay không (từ đặt ở cuối câu để hỏi, dùng như , bộ ): ? Anh ấy có đến hay không?; ? Anh biết chăng?; ? Vua Tần đem mười lăm thành xin đổi lấy ngọc bích của ta, có nên cho hắn không? (Sử kí); ? Đó có phải là ông Thái Ung đời xưa không? (Tề hài kí);
② [fôu] (Họ) Phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không. Chẳng. Đừng — Các âm khác là Bỉ, Bưu, Phu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Các âm khác là Bất, Bỉ, Phu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Bỉ — Các âm khác là Bất, Bưu, Phu. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) (negative prefix)
(2) not
(3) no

Tự hình 6

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3095

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ

U+4F48, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

công khai hoá

Từ điển trích dẫn

1. Thường dùng chữ “bố” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (2), (3).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp nơi.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [bu4]
(2) to announce
(3) to spread

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+5369, tổng 2 nét, bộ jié 卩 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ “tiết” .

Tự hình 3

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄅㄨˋ

U+5425, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cống bất ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trung-Anh

see |[Gong4 bu4]

Tự hình 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ [ㄆㄨˇ]

U+57D4, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Hoàng Phố” (phụ cận tỉnh Quảng Đông).
2. Một âm là “bộ”. (Danh) “Bộ đầu” thành phố buôn bán thuận tiện giao thông (tiếng địa phương). § Cũng như “mã đầu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: Huyện Đại Bộ (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem [pư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên địa phương: Hoàng Phố (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem [bù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đại phố : Tên huyện ngày nay, thuộc tỉnh Quảng đông.

Từ điển Trung-Anh

(1) port
(2) wharf
(3) pier

Tự hình 2

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ

U+57D7, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) wharf
(2) dock
(3) jetty
(4) trading center
(5) port
(6) place name

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄅㄨˋ

U+57E0, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bến đỗ cho thuyền buôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bến tàu, bến đò. ◎Như: “Cơ Long thị Đài Loan tỉnh đích trọng yếu cảng phụ” Cơ Long là bến tàu quan trọng của tỉnh Đài Loan.
2. (Danh) Nơi thông thương buôn bán. ◎Như: “thương phụ” ngày xưa chỉ nơi thông thương buôn bán với nước ngoài.
3. (Danh) Địa phương, thành thị.

Từ điển Thiều Chửu

① Bến đỗ. Chỗ thuyền buôn đỗ xếp các hàng hoá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bến, bến tàu: Thương cảng, cảng buôn bán, nơi buôn bán sầm uất; Tàu vào bến lúc trời sáng;
② Chợ trên bờ sông hay bờ biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến sông cho tàu thuyền đậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) wharf
(2) port
(3) pier

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ

U+5E03, tổng 5 nét, bộ jīn 巾 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vải vóc
2. bày ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải, những đồ dệt bằng gai, bằng sợi bông. ◎Như: “miên bố” vải bông, “sa bố” vải lụa, “bố bạch” vải vóc.
2. (Danh) Tiền tệ (ngày xưa). ◎Như: “hóa bố” , “toàn bố” đều là thứ tiền ngày xưa.
3. (Danh) Chức quan. ◎Như: Đầu tỉnh có quan “bố chánh” nghĩa là chức quan thi hành chánh trị.
4. (Danh) Họ “Bố”.
5. (Động) Bày, xếp đặt. ◎Như: “bố trí” đặt để, sắp xếp, “bố cục” sắp xếp cho có mạch lạc.
6. (Động) Tuyên cáo. ◎Như: “bố cáo” nói rõ cho mọi người biết, “tuyên bố” bày tỏ cho mọi người biết.
7. (Động) Kể, trần thuật.
8. (Động) Phân tán, ban ra, cho khắp. ◎Như: “bố thí” cho khắp, cho hết. § Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới “Bồ-tát” , phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Phục đổ Ngụy vương, tự đăng vị dĩ lai, đức bố tứ phương, nhân cập vạn vật” , , , (Đệ bát thập hồi) Từ khi Ngụy Vương lên ngôi đến nay, ân đức ban khắp bốn phương, nhân nghĩa ra tới muôn vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Vải, những đồ dệt bằng gai bằng sợi bông gọi là bố.
② Tiền tệ, như hoá bố , toàn bố đều là thứ tiền ngày xưa.
③ Bày, bày đặt đồ đạc gọi là bố. Ðem các lẽ nói cho mọi người nghe cũng gọi là bố.
④ Cho, như bố thí cho khắp, cho hết. Phép tu nhà Phật có sáu phép tu tới Bồ-tát, phép bố thí đứng đầu, vì phép này trừ được ngay cái bệnh tham vậy. Ðầu tỉnh có quan bố chánh nghĩa là chức quan thi hành chánh trị vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vải: Vải (dệt bằng bông); Vải gai; Vải sơn, vải nhựa;
② Bố, bá, nói ra: Tuyên bố; Thẳng thắn, lấy thành thực mà đãi người;
③ Bày, dàn, xếp, giăng bủa: Trải như sao giăng như cờ, chi chít;
④ Tiền tệ thời xưa;
⑤ [Bù] (Họ) Bố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vải — Tiền bạc — Bày ra. Sắp ra — Nói rõ ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [bu4]
(2) to announce
(3) to spread

Từ điển Trung-Anh

(1) cloth
(2) to declare
(3) to announce
(4) to spread
(5) to make known

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 406

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ

U+6016, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. doạ nạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khiếp. ◎Như: “khủng phố” sợ hãi. ◇Vạn Hạnh : “Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô phố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” , , , Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi, Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ.
2. (Động) Dọa nạt. ◇Pháp Hoa Kinh : “Dĩ cước gia cảnh, phố cẩu tự lạc” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lấy chân chặn cổ, dọa nạt chó mà chơi.
3. § Ta quen đọc là “bố”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hãi. Sợ hãi cuống quýt lên gọi là khủng phố .
② Doạ nạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợ, sợ hãi, khiếp: Đáng sợ; Khủng bố trắng;
② Doạ nạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh hoàng, sợ hãi.

Từ điển Trung-Anh

(1) terror
(2) terrified
(3) afraid
(4) frightened

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ

U+6091, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [bu4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄅㄨˋ

U+6357, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “duệ” .

Từ điển Trung-Anh

to make progress

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄅㄨˋ

U+6B65, tổng 7 nét, bộ zhǐ 止 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đi chân
2. bước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bước, đi. ◎Như: “tản bộ” đi dạo bước. ◇Trang Tử : “Nhan Uyên vấn ư Trọng Ni viết: Phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu, phu tử trì diệc trì, phu tử bôn dật tuyệt trần, nhi Hồi sanh nhược hồ hậu hĩ” : , , , , (Điền Tử Phương ) Nhan Uyên hỏi Trọng Ni: Thầy bước cũng bước, thầy rảo bước cũng rảo, thầy rong ruổi cũng rong ruổi, thầy chạy tít tuyệt trần mà Hồi chịu đờ mắt (trố mắt ra ngó) ở lại sau.
2. (Động) Theo, làm theo. ◎Như: “bộ vận” theo vần, họa vần, “bộ kì hậu trần” theo gót. § Hậu Hán thư chép rằng: Thọ Lăng Dư Tử đi học ở Hàm Đan , chưa bắt chước được tí gì đã mất cả dáng dấp cũ, vì thế nên sau mới gọi những kẻ học không thành công là “Hàm Đan học bộ” .
3. (Động) Suy tính. ◎Như: “thôi bộ” suy tính thiên văn.
4. (Danh) Trình độ, giai đoạn. ◎Như: “sơ bộ” bước đầu, chặng đầu, “tiến bộ” mức độ tiến triển, “thoái bộ” 退 sụt xuống bậc kém.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đo chiều dài thời xưa, không chính xác: hoặc sáu thước, hoặc sáu thước bốn tấc là một “bộ”. (2) Chặng, bước đường. ◎Như: “đệ nhất bộ” chặng thứ nhất. (3) Bước (khoảng cách giữa hai chân khi bước đi). ◎Như: “hướng tiền tẩu ngũ bộ” đi tới phía trước năm bước.
6. (Danh) Cảnh huống, tình cảnh. ◎Như: “thiếu thì bất nỗ lực, tài lạc đáo giá nhất địa bộ” , lúc trẻ tuổi không cố gắng, nay mới rơi vào tình cảnh thế này.
7. (Danh) Khí vận, thời vận. ◎Như: “quốc bộ gian nan” vận nước gian nan.
8. (Danh) Lối. ◎Như: “cải ngọc cải bộ” nghĩa là thiên tử, chư hầu đều có phép nhất định không thể thay đổi được. Vì thế các ngôi của thiên tử gọi là “ngọc bộ” .
9. (Danh) Bãi ven nước, bến nước. Thông “phụ” . ◎Như: “ngư bộ” bãi cá, “quy bộ” bãi rùa.
10. (Danh) Họ “Bộ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ði bộ, hai lần cất chân đi gọi là bộ. Giữa khoảng hai chân cách nhau gọi là nhất bộ một bước. Hậu Hán thư chép rằng: Thọ Lăng dư tử học đi ở Hàn Ðan, chưa bắt chước được tí gì đã mất cả dáng dấp cũ, vì thế nên sau mới gọi những kẻ học không thành công là hàn đan học bộ .
② Trình độ, cõi, như tiến bộ tiến lên cõi hơn, thoái bộ 退 sụt xuống cõi kém.
③ Lối đi, như cải ngọc cải bộ nghĩa là thiên tử, chư hầu đều có phép nhất định không thể thay đổi được, vì thế các ngôi của thiên tử gọi là ngọc bộ .
④ Bộ, tiếng dùng trong phép đo. Cứ năm thước là một bộ.
⑤ Bãi ven nước, như qua châu cũng là qua bộ , thông dụng như chữ phụ .
⑥ Vận, như quốc bộ gian nan vận nước gian nan.
⑦ Suy tính, như thôi bộ suy tính thiên văn.
⑧ Theo, như bộ vận theo vần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bước: Vững bước tiến lên;
② Giai đoạn, bước: Công tác này chia làm hai bước;
③ Đi bộ, đi theo, làm theo: Theo gót, bám gót; Theo vần;
④ Đo (bằng bước đi): Đo xem chỗ này xem dài được bao nhiêu sải chân;
⑤ Bộ (bằng năm thước, chỉ đơn vị chiều dài thời xưa);
⑥ Nước, chỗ, cảnh, vòng, nỗi, vận: Đến nỗi này; Vận nước (nỗi nước) gian nan;
⑦ (văn) Suy tính: Suy tính thiên văn;
⑧ Như [bù];
⑨ [Bù] (Họ) Bộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước đi. Bước thẳng chân — Một bước — Bước tiến. Trình độ — Bờ nước. Trên bờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) a step
(2) a pace
(3) walk
(4) march
(5) stages in a process
(6) situation

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 264

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ

U+6B68, tổng 8 nét, bộ zhǐ 止 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of [bu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄅㄨˋ

U+6B69, tổng 8 nét, bộ zhǐ 止 (+4 nét)
phồn & giản thể

ㄅㄨˋ [ㄅㄛˊ, ㄈㄨ, ㄆㄛˋ, ㄆㄨˇ]

U+6EA5, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng lớn. ◇Thi Kinh : “Chiêm bỉ phổ nguyên, Nãi trắc nam cương” , (Đại nhã , Công lưu ) Nhìn đồng rộng lớn kia, Bèn trèo lên núi nam.
2. (Tính) Khắp, phổ biến. § Thông “phổ” . ◇Thi Kinh : “Phổ thiên chi hạ, Mạc phi vương thổ” , (Tiểu nhã , Bắc san ) Khắp nơi dưới trời, Đâu chẳng là đất của vua.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ [pǒu ㄆㄡˇ]

U+74FF, tổng 12 nét, bộ wǎ 瓦 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vò nhỏ.
2. (Danh) Đồ đựng bằng đồng thời xưa, bụng tròn, miệng rút lại, dùng đựng nước hay rượu, thịnh hành thời Thương, Chu.
3. § Cũng đọc là “phẫu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vò nhỏ. Dương Hùng nhà Hán () làm sách Thái huyền pháp ngôn, Lưu Hàm () giễu rằng: Tôi e người sau họ sẽ dùng sách anh mà mịn vò tương thôi, vì thế bây giờ mới gọi những sách không hợp với sự ưa thích của đời là phú tương bẫu . Cũng đọc là chữ phẫu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái hũ, cái vò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các bình bằng sành.

Từ điển Trung-Anh

(1) a kind of vase (old)
(2) see [an1 bu4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ

U+7BF0, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái giỏ tre

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giỏ tre;
② Như 簿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giỏ đan bằng tre, để đựng đồ. Cũng đọc Bộ.

Từ điển Trung-Anh

sieve-like utensil

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄅㄨˋ [ㄅㄛˊ]

U+7C3F, tổng 19 nét, bộ zhú 竹 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sổ sách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sổ, vở. ◎Như: “điểm danh bộ” 簿 sổ điểm danh, “nhật kí bộ” 簿 sổ nhật kí, “học tịch bộ” 簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí : “Mật dĩ bộ kích giáp” 簿 (Tần Mật truyện ) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” . ◎Như: “tàm bạc” 簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” .

Từ điển Trung-Anh

(1) a book
(2) a register
(3) account-book

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 39

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ [bèi ㄅㄟˋ, ㄅㄛˊ, ㄆㄨˊ]

U+83E9, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trong loài thực vật có thứ hạt tròn dùng làm tràng hạt, cho nên gọi là “bồ đề tử” (lat. Ficus religiosa) tức hạt bồ hòn.
2. (Danh) Bên Ấn Độ có cây "pipphala". Vì Phật tu đắc đạo ở dưới gốc cây ấy nên gọi là “bồ đề thụ” (tiếng Phạn "bodhidruma") cây bồ đề.
3. (Danh) § Xem “bồ đề” .
4. (Danh) § Xem “bồ tát” .
5. (Danh) “Bồ-đề Đạt-ma” dịch âm tiếng Phạn "bodhidharma", dịch nghĩa là “Đạo Pháp” , tổ thứ 28 sau Phật Thích-ca Mâu-ni .

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ

U+8500, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

che lấp

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Che lấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che, trùm.

Từ điển Trung-Anh

(1) cycle of 76 years
(2) shade

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄅㄨˋ [báo ㄅㄠˊ, ㄅㄛˊ, ㄅㄛˋ]

U+8584, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc rậm rạp. ◎Như: “lâm bạc” rừng rậm.
2. (Danh) Cái diềm, cái rèm. ◎Như: “duy bạc bất tu” rèm màn không sửa (quan lại không trị được nhà, để uế loạn dâm dật).
3. (Danh) Cái né tằm.
4. (Danh) Họ “Bạc”.
5. (Tính) Mỏng. ◎Như: “bạc băng” váng mỏng, “kim bạc” vàng dát mỏng.
6. (Tính) Nhạt, sơ sài. ◎Như: “bạc vị” vị nhạt, “bạc trang” trang sức sơ sài.
7. (Tính) Xấu, không phì nhiêu. ◎Như: “bạc điền” ruộng cằn cỗi, ruộng xấu.
8. (Tính) Mỏng mảnh, không may. ◎Như: “bạc mệnh” phận không may, “bạc phúc” phúc bạc.
9. (Tính) Thưa. ◎Như: “bạc vân” mây thưa.
10. (Tính) Kém, ít, mọn. ◎Như: “bạc lễ” lễ mọn, “bạc kĩ” nghề mọn.
11. (Tính) Không tôn trọng. ◎Như: “khinh bạc” .
12. (Tính) Nghiệt, không đôn hậu. ◎Như: “khắc bạc” khắc nghiệt, “bạc tục” phong tục xấu.
13. (Động) Giảm bớt, giảm tổn. ◇Tả truyện : “Cấm dâm thắc, bạc phú liễm, hựu tội lệ” , , (Thành Công thập bát niên ) Ngăn cấm dâm tà, giảm bớt thuế má, khoan thứ tội phạm.
14. (Động) Coi khinh. ◎Như: “bạc thị” coi thường. ◇Sử Kí : “Kì mẫu tử, Khởi chung bất quy. Tăng Tử bạc chi, nhi dữ Khởi tuyệt” , . , (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Mẹ mình chết, Ngô Khởi cũng không về. Tăng Tử khinh bỉ và tuyệt giao với Khởi.
15. (Động) Gần sát. ◎Như: “bạc mộ” gần tối, xẩm tối. ◇Nguyễn Du : “Ngô thành bạc mộ thượng phi phi” (Thương Ngô mộ vũ ) Thành Ngô, trời sắp tối, vẫn mưa lất phất.
16. (Động) Xâm nhập.
17. (Động) Dính, bám. ◇Khuất Nguyên : “Tinh tao tịnh ngự, phương bất bạc hề” , (Cửu chương , Thiệp giang ) Mùi tanh hôi đều ngăn, hương thơm không bám hề.
18. (Động) Che lấp.
19. (Động) Họp, góp.
20. (Động) Trang sức.
21. (Động) Hiềm vì.
22. (Trợ) Trợ động từ: hãy, tạm. ◇Thi Kinh : “Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y” , (Chu nam , Cát đàm ) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
23. (Phó) Nhẹ, khoan. ◇Luận Ngữ : “Cung tự hậu nhi bạc trách ư nhân” (Vệ Linh Công ) Trách mình thì nặng (nghiêm), trách người thì nhẹ (khoan).
24. Một âm là “bác”. (Động) Bức bách.

Tự hình 3

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ [pǒu ㄆㄡˇ]

U+90E8, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bộ, khoa, ngành, ban
2. bộ (sách, phim,...)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cơ quan hành chính ở một cấp nhất định trong chính phủ trung ương. ◎Như: “giáo dục bộ” bộ giáo dục, “ngoại giao bộ” bộ ngoại giao.
2. (Danh) Đơn vị có chức vụ riêng trong một cơ quan. ◎Như: “xuất bản bộ” ti xuất bản, “biên tập bộ” ti biên tập.
3. (Danh) Phần tách riêng biệt theo loại (từ một chỉnh thể). ◇Tấn Thư : “Vu thì điển tịch hỗn loạn, Sung san trừ phiền trùng, dĩ loại tương tòng, phân tác tứ bộ” , , , (Lí Sung truyện ) Thời đó sách vở hỗn loạn, Lí Sung trừ bỏ những cái trùng lập, tùy theo thứ loại, chia làm bốn phần riêng biệt.
4. (Danh) Phần (của một toàn thể). ◎Như: “cục bộ” phần hạn, “bộ phận” một phần.
5. (Danh) Chỉ bộ thủ (trong 214 bộ thủ chữ Hán).
6. (Danh) Bộ đội, quân đội. ◇Hậu Hán Thư : “Nhất nhật chi gian, chư bộ diệc diệt hĩ” , (Quang Vũ đế kỉ thượng ) Trong vòng một ngày, các quân đều bị tiêu diệt.
7. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho sách vở, phim ảnh, tuồng, kịch: cuốn, quyển, v.v. ◎Như: “nhất bộ từ điển” một quyển từ điển, “tam bộ điện ảnh” ba cuốn phim. (2) Đơn vị dùng cho máy móc, xe cộ. ◎Như: “tam bộ thôi thổ ki” ba máy xe ủi đất.
8. (Động) Cầm đầu, thống suất. ◇Sử Kí : “Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hán Vương cầm đầu quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
9. (Động) Xếp đặt, bố trí. ◎Như: “bộ thự” bố trí, xếp đặt.

Từ điển Thiều Chửu

① Tóm. Như bộ hạ những người dưới quyền mình cai quản.
② Xếp bày. Như bộ thự bố trí, xếp đặt.
③ Dinh sở quan.
④ Bộ. Bộ sách nào đầu đuôi hoàn toàn gọi là nhất bộ , có khi sổ quyển nhiều mà cùng là một sách cũng gọi là một bộ.
⑤ Cơ quan hành chính. Ngày xưa đặt ra sáu bộ như bộ Lễ, bộ Binh, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một nơi, một phần, bộ phận: Bên trong; Miền nam, Nam bộ; Cục bộ;
② Bộ, ban: Bộ Ngoại giao; Bộ lễ (thời xưa); Ban biên tập;
③ (cũ) Đứng đầu, chỉ huy, dưới quyền chỉ huy của...: Ba nghìn người dưới quyền chỉ huy của Ngô Quảng;
④ (loại) Bộ, cuốn, quyển: Hai quyển tự điển; Bộ phim truyện;
⑤ (đph) Chiếc, cỗ: Một cỗ máy; Ba chiếc xe hơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bẫu lâu — Một âm khác là Bộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gồm chung. Coi hết — Một phần — Một ngành, một loại.

Từ điển Trung-Anh

(1) ministry
(2) department
(3) section
(4) part
(5) division
(6) troops
(7) board
(8) classifier for works of literature, films, machines etc

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 360

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ [ㄆㄧ]

U+9208, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố plutoni, Pu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (plutonium, Pu).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Plutôni (Plutonium, kí hiệu Pu).

Từ điển Trung-Anh

plutonium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄅㄨˋ [ㄅㄨ]

U+923D, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (plutonium, Pu).

Từ điển Trung-Anh

plutonium (chemistry) (Tw)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄅㄨˋ

U+949A, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố plutoni, Pu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Plutôni (Plutonium, kí hiệu Pu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

plutonium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄅㄨˋ [ㄅㄨ]

U+94B8, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trung-Anh

plutonium (chemistry) (Tw)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄅㄨˋ [ㄈㄨ, ㄈㄨˋ, pǒu ㄆㄡˇ]

U+9644, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bám, nương cậy, dựa. ◎Như: “y phụ” nương tựa. ◇Sử Kí : “Lỗ tiểu nhược, phụ ư Sở tắc Tấn nộ, phụ ư Tấn tắc Sở lai phạt” (Khổng tử thế gia) , ,   Nước Lỗ thì nhỏ và yếu, dựa vào nước Sở thì nước Tấn giận, nương cậy nước Tấn thì nước Sở đến đánh.
2. (Động) Theo, tuân phục. ◎Như: “quy phụ” phục tùng, “xu phụ” hùa theo.
3. (Động) Sát gần, ghé. ◎Như: “phụ cận” ở gần, “phụ tại tha nhĩ biên đê ngữ” ghé bên tai nó nói nhỏ.
4. (Động) Ưng theo, tán thành. ◎Như: “phụ họa” tán đồng, “phụ nghị” đồng ý.
5. (Động) Tương hợp, phù hợp. ◇Sử Kí : “Thị ngã nhất cử nhi danh thật phụ dã” (Trương Nghi liệt truyện ) Thế là ta làm một việc mà danh và thật tương hợp (được cả danh lẫn thực).
6. (Động) Thêm, làm tăng thêm. ◇Luận Ngữ : “Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi” (Tiên tiến ) Họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ thêm vào.
7. (Động) Gửi. ◎Như: “phụ thư” gửi thư. ◇Đỗ Phủ : “Nhất nam phụ thư chí” (Thạch hào lại ) Một đứa con trai gởi thư đến.
8. (Phó) Thêm vào, tùy thuộc. ◎Như: “phụ thuộc” lệ thuộc, “phụ đái” phụ thêm, “phụ thiết” lập thêm.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ [bài ㄅㄞˋ, bèi ㄅㄟˋ, ㄈㄨˊ]

U+97B4, tổng 19 nét, bộ gé 革 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Câu bị” : xem “câu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Câu bị cái bễ lò rèn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ³).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cột yên cương vào ngựa;
② Xem [goubèi].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dụng cụ để đựng mũi tên.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄨˋ [ㄅㄨ, ㄅㄨˇ]

U+9914, tổng 15 nét, bộ shí 食 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh