Có 2 kết quả:

sáothao
Âm Hán Việt: sáo, thao
Tổng nét: 19
Bộ: vi 韋 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨一丨フ一一フ丨ノ丶丶ノノ丨一フ一一
Thương Hiệt: DQBHX (木手月竹重)
Unicode: U+97DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tāo ㄊㄠ, tào ㄊㄠˋ
Âm Nôm: thao
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ゆぶくろ (yubukuro), ゆみぶくろ (yumibukuro), つつ.む (tsutsu.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tou1

Tự hình 1

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

sáo

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo tay dài — Một âm là Thao. Xem Thao.

thao

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. túi đựng gươm
2. phép dùng binh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi (vỏ) gươm.
2. (Danh) Bao đựng cung.
3. (Danh) Binh pháp. ◎Như: “lục thao” 六韜 phép binh (của “Thái Công” 太公), “thao lược” 韜畧 tài làm tướng dùng binh giỏi.
4. (Động) Giấu kín, ẩn tàng. ◎Như: “thao quang dưỡng hối” 韜光養晦 giữ kín đáo tài năng không cho người ta biết.
5. § Cũng viết là “thao” 弢.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi đựng gươm, đựng cung.
② Giấu kín, phàm sự gì giấu kín không lộ ra đều gọi là thao. Như thao hối 韜晦 có tài có trí mà giữ kín đáo không cho người ta biết mình.
③ Phép binh, phép binh của ông Thái Công 太公 gọi là lục thao 六韜. Người có tài tháo vát giỏi gọi là thao lược 韜畧, có tài làm tướng dùng binh giỏi cũng gọi là thao lược. Cũng có khi viết thao 弢.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vỏ (bao) kiếm (hoặc cung);
② Phép dùng binh, chiến thuật, thao lược;
③ Giấu.【韜光養晦】thao quang dưỡng hối [taoguang-yănhuì] Giấu tài;
④ Ăn không ngồi rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi đựng cung — Cái vỏ kiếm — Cất giấu — Phép dùng binh.

Từ ghép 4