Có 24 kết quả:

叨 tāo ㄊㄠ夲 tāo ㄊㄠ弢 tāo ㄊㄠ慆 tāo ㄊㄠ挑 tāo ㄊㄠ掏 tāo ㄊㄠ搯 tāo ㄊㄠ洮 tāo ㄊㄠ涛 tāo ㄊㄠ滔 tāo ㄊㄠ濤 tāo ㄊㄠ焘 tāo ㄊㄠ燾 tāo ㄊㄠ絛 tāo ㄊㄠ綢 tāo ㄊㄠ縚 tāo ㄊㄠ縧 tāo ㄊㄠ绦 tāo ㄊㄠ绸 tāo ㄊㄠ謟 tāo ㄊㄠ鞱 tāo ㄊㄠ韜 tāo ㄊㄠ韬 tāo ㄊㄠ饕 tāo ㄊㄠ

1/24

tāo ㄊㄠ [dāo ㄉㄠ]

U+53E8, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chịu ơn người khác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tham (thường dùng nói về công danh, công lao).
2. (Động) Được nhờ (cách nói xưa). ◎Như: “thao quang” nhận ân huệ của người.
3. (Phó) Lạm được (lời nói khiêm). ◎Như: “thao tại tri kỉ” lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
4. Một âm là “đao”. (Động) Nói nhiều, lải nhải. § Ta quen đọc là “thao” cả. ◎Như: “thao thao” lải nhải.

Từ điển Trung-Anh

to receive the benefit of

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ [běn ㄅㄣˇ]

U+5932, tổng 5 nét, bộ dà 大 (+2 nét)
chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiến mau tới trước.
2. Một âm là “bổn”. § Xưa dùng như chữ “bổn” .

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ

U+5F22, tổng 8 nét, bộ gōng 弓 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

túi cung, bao đựng cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi cung, vỏ cung.
2. (Danh) Phiếm chỉ bao, túi. ◎Như: “quản thao” ống đựng bút.
3. (Danh) Binh pháp. § Thông “thao” .
4. (Động) Giấu kín. § Thông “thao” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi cung, vỏ cung.
② Cũng có khi dùng như chữ thao . Lục thao tên một thiên trong binh thư nhà Chu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi đựng cung thời xưa — Cái bao đồ vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) bow case
(2) to cover

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ

U+6146, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. qua, thoáng qua, nhanh qua
2. kéo dài
3. vui thích, vui sướng
4. đáng ngờ
5. che đậy
6. chứa
7. phóng túng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vui thú.
2. (Động) Ngờ, hoài nghi. ◇Tả truyện : “Thiên mệnh bất thao cửu hĩ” (Chiêu Công nhị thập thất niên ) Mệnh trời không ngờ lâu đâu.
3. (Động) Giấu kín, ẩn tàng. § Thông “thao” . ◇Tả truyện : “Dĩ lạc thao ưu” (Chiêu Công tam niên ) Lấy vui che giấu lo buồn.
4. (Động) Qua. ◇Thi Kinh : “Kim ngã bất lạc, Nhật nguyệt kì thao” , (Đường phong , Tất xuất ) Nay ta không vui, Vì ngày tháng trôi qua.
5. (Tính) Lười biếng, trễ nải. ◎Như: “thao dâm” lười biếng, phóng túng vô độ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui mừng.
② Thao dâm phóng túng vô độ.
③ Ngờ.
④ Chứa.
⑤ Qua, như nhật nguyệt kì thao ngày tháng thửa qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Qua, thoáng qua, qua nhanh: Ngày tháng qua nhanh;
② Kéo dài;
③ Vui thích, vui sướng;
④ Đáng ngờ;
⑤ Che đậy;
⑥ Chứa;
⑦ Phóng túng: Phóng túng vô độ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ — Nghi ngờ — Quá độ.

Từ điển Trung-Anh

rejoice

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ [tiāo ㄊㄧㄠ, tiǎo ㄊㄧㄠˇ]

U+6311, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gánh (bằng vai). ◇Tô Mạn Thù : “Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.
2. (Động) Gánh vác, đảm đương.
3. (Động) Kén chọn. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thiêu liễu cá phong thanh nhật noãn đích nhật tử, đái liễu hảo kỉ cá gia nhân, thủ nội trì trước khí giới đáo viên đoán khán động tĩnh” , , (Đệ bách nhị hồi) Liền chọn ngày gió mát, ấm trời, dẫn một số người nhà cầm khí giới, vào vườn dò xem động tĩnh.
4. Một âm là “thiểu”. (Động) Dẫn động, khởi động. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thám Xuân bả can nhất thiểu, vãng địa hạ nhất liêu, khước thị hoạt bính đích” 竿, , (Đệ bát thập nhất hồi) Thám Xuân cầm cái cần câu giật lên cao một cái, (con cá) giãy giụa trên đất.
5. (Động) Dẫn dụ, gây ra. ◎Như: “thiểu bát” chọc cho động đậy, “thiểu chiến” gây chiến. ◇Tư Mã Thiên : “Thùy nhị hổ khẩu, hoành thiêu cường Hồ, ngưỡng ức vạn chi sư” , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Treo mồi miệng hổ, khiêu khích quân Hồ mạnh bạo, nghênh địch ức vạn binh.
6. (Động) Đào, khoét.
7. (Động) Moi, móc.
8. (Động) Dương lên, đưa lên.
9. (Động) Khêu, gạt ra. ◎Như: “thiểu hỏa” khêu lửa, “thiểu thứ” khêu dằm, “thiểu đăng dạ độc” khêu đèn đọc sách ban đêm.
10. § Ghi chú: Ta thường đọc là “khiêu”.
11. (Động) Thêu. ◎Như: “khiêu hoa” thêu hoa. ◇Liêu trai chí dị : “Viết: Thập tứ nương cận tại khuê trung tác thập ma sanh? Nữ đê ứng viết: Nhàn lai chỉ khiêu tú” : ? : (Tân thập tứ nương ) Hỏi: Thập tứ nương gần đây ở trong khuê môn làm nghề gì sinh sống? Cô gái cúi đầu khẽ đáp: Khi nhàn rỗi chỉ thêu thùa thôi.
12. (Động) Gảy đàn dùng ngón tay búng ngược trở lại (một thủ pháp đánh đàn). ◇Bạch Cư Dị : “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” , (Tì bà hành ) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.
13. (Động) Trêu chọc, chế giễu. ◇Cao Bá Quát : “Bất tài diệc nhân dã, Nhi nhữ mạc khiêu du” , (Cái tử ) (Dù) hèn hạ (nhưng) cũng là người, Các em đừng nên trêu chọc.
14. (Danh) Nét hất từ bên trái (trong thư pháp chữ Hán).
15. (Danh) (Phương ngôn) Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, bốn “thiêu” bằng một “mẫu” .

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ

U+638F, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy, móc, đào, cuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rút, móc. ◎Như: “đào thương” rút súng, “đào tiền” lấy tiền ra, “đào yêu bao” móc túi, “đào nhĩ đóa” móc ráy tai.
2. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “đào cá đỗng” đào hang.

Từ điển Thiều Chửu

① Lọc chọn.
② Luồn tay vào lấy đồ gọi là đào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoét, đào: Khoét một cái lỗ ở trên tường;
② Rút, móc: Rút sổ tay trong túi ra;
③ (văn) Chọn lọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay mà lựa chọn — Thò tay mà lấy.

Từ điển Trung-Anh

variant of [tao1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to fish out (from pocket)
(2) to scoop

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ

U+642F, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lấy, móc, đào, cuốc

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như ;
② (văn) Gõ, đánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà gõ.

Từ điển Trung-Anh

variant of [tao1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ [dào ㄉㄠˋ, táo ㄊㄠˊ, yáo ㄧㄠˊ]

U+6D2E, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc.
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào . ◇Tả truyện : “Bát niên xuân, minh vu Thao” , (Hi Công bát niên ) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là “diêu”. (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là “đào”. (Động) Rửa tay. ◇Thư Kinh : “Vương nãi thao thủy” (Cố mệnh ) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông “đào” . ◎Như: “đào mễ” vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông “đào” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ [táo ㄊㄠˊ]

U+6D9B, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng lớn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Sóng cả, sóng lớn: Sóng dữ; Sóng biển; Sóng gió hãi hùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) big wave
(2) Taiwan pr. [tao2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 8

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ

U+6ED4, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thao thao )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngập, tràn đầy. ◎Như: “bạch lãng thao thiên” sóng gió ngất trời, “tội ác thao thiên” tội ác đầy trời.
2. (Tính) Nhờn, coi thường, khinh mạn. ◇Thi Kinh : “Thiên giáng thao đức, Nhữ hưng thị lực” , (Đại nhã , Đãng ) (Cho nên) trời giáng cái đức khinh mạn ấy (để hại dân), (Nhưng chính) nhà vua đã làm cho hơn lên cái sức đó (của bọn tham quan ô lại).
3. (Tính, phó) § Xem “thao thao” .
4. Một âm là “đào”. (Động) Họp.

Từ điển Thiều Chửu

① Thao thao mông mênh, nước chảy cuồn cuộn. Nói bàn rang rảng không ngớt gọi là thao thao bất kiệt . Thói đời ngày kém gọi là thao thao giai thị . Ðầy dẫy, tràn ngập, như hồng thuỷ thao thiên (Thư Kinh ) nước cả vượt trời, tội ác thao thiên tội ác đầy trời, v.v.
③ Nhờn, coi thường các chức sự.
④ Một âm là đào. Họp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngập, tràn ngập, đầy rẫy: Sóng gió ngất trời; Tội ác tầy trời;
② Liên tiếp không ngừng, thao thao: Thao thao bất tuyệt, tràng giang đại hải;
③ (văn) (Nước chảy) cuồn cuộn;
④ (văn) Khinh nhờn, coi thường (phận sự).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn mênh mông — Nước chảy cuồn cuộn — Chỉ tài ăn nói lưu loát, lời nói như nước chảy không đứt đoạn. Td: » Thao thao bất tuyệt «.

Từ điển Trung-Anh

(1) overflow
(2) torrent-dash

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ [cháo ㄔㄠˊ, dào ㄉㄠˋ, shòu ㄕㄡˋ, táo ㄊㄠˊ]

U+6FE4, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng cả, sóng lớn. ◎Như: “kinh đào hãi lãng” sóng gió hãi hùng. ◇Cao Bá Quát : “Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm” , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền : “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” (Mạn đề ) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sóng cả, sóng lớn: Sóng dữ; Sóng biển; Sóng gió hãi hùng.

Từ điển Trung-Anh

(1) big wave
(2) Taiwan pr. [tao2]

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 9

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ [chóu ㄔㄡˊ, dào ㄉㄠˋ]

U+7118, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thường dùng làm tên người;
② (văn) Che trùm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ [chóu ㄔㄡˊ, dào ㄉㄠˋ]

U+71FE, tổng 18 nét, bộ huǒ 火 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiếu khắp.
2. (Động) Che trùm. § Thông “đảo” . ◇Nguyễn Du : “Hỉ trị thánh triêu công phúc đảo” (Quản Trọng Tam Quy đài ) Mừng gặp thánh triều che chở khắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thường dùng làm tên người;
② (văn) Che trùm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ [ㄉㄧˊ]

U+7D5B, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây bằng sợi tơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây đánh bằng tơ, dải tơ. ◇Tây du kí 西: “Xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao” 穿, (Đệ nhị hồi) Mặc một chiếc áo màu đỏ, quấn một dải tơ vàng.
2. (Danh) “Thao trùng” sán (thứ sâu trắng, dài mà giẹt sống nhờ ở trong thân thể động vật). § Ngày xưa gọi là “thốn bạch trùng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây đánh bằng tơ, dải tơ;
thao trùng [taochóng] (động) Sán, sán dây, sán xơ mít: Bệnh sán.

Từ điển Trung-Anh

(1) braid
(2) cord
(3) sash

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ [chóu ㄔㄡˊ, diào ㄉㄧㄠˋ]

U+7DA2, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Các thứ dệt bằng tơ: vóc, lụa. ◎Như: “trù đoạn” lụa là.
2. (Động) Chằng buộc, làm cho chắc chắn.
3. (Động) Vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt.
4. (Tính) Đông đặc, dày đặc. § Thông “trù” . ◇Thi Kinh : “Bỉ quân tử nữ, Trù trực như phát” , (Tiểu nhã , Đô nhân sĩ ) Người con gái quyền quý kia, Tóc nàng thẳng và dày đặc.
5. Một âm là “thao”. (Động) Cất, chứa.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ

U+7E1A, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây bằng sợi tơ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “thao” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ thao .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thao — Như chữ Thao .

Từ điển Trung-Anh

(1) braid
(2) cord
(3) sash

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ

U+7E27, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây bằng sợi tơ

Từ điển trích dẫn

1. § Dạng khác của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[tao1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ [ㄉㄧˊ]

U+7EE6, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây bằng sợi tơ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây đánh bằng tơ, dải tơ;
thao trùng [taochóng] (động) Sán, sán dây, sán xơ mít: Bệnh sán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[tao1]

Từ điển Trung-Anh

(1) braid
(2) cord
(3) sash

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ [chóu ㄔㄡˊ]

U+7EF8, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ

U+8B1F, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghi ngờ, ngờ vực, hoài nghi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghi ngờ, ngờ vực, hoài nghi: Đạo trời không ngờ vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghi ngờ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ

U+97B1, tổng 19 nét, bộ gé 革 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. túi đựng gươm
2. phép dùng binh

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ [tào ㄊㄠˋ]

U+97DC, tổng 19 nét, bộ wéi 韋 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. túi đựng gươm
2. phép dùng binh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi (vỏ) gươm.
2. (Danh) Bao đựng cung.
3. (Danh) Binh pháp. ◎Như: “lục thao” phép binh (của “Thái Công” ), “thao lược” tài làm tướng dùng binh giỏi.
4. (Động) Giấu kín, ẩn tàng. ◎Như: “thao quang dưỡng hối” giữ kín đáo tài năng không cho người ta biết.
5. § Cũng viết là “thao” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vỏ (bao) kiếm (hoặc cung);
② Phép dùng binh, chiến thuật, thao lược;
③ Giấu.thao quang dưỡng hối [taoguang-yănhuì] Giấu tài;
④ Ăn không ngồi rồi.

Từ điển Trung-Anh

(1) bow case or scabbard
(2) to hide
(3) military strategy

Tự hình 1

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ

U+97EC, tổng 14 nét, bộ wéi 韋 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. túi đựng gươm
2. phép dùng binh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vỏ (bao) kiếm (hoặc cung);
② Phép dùng binh, chiến thuật, thao lược;
③ Giấu.thao quang dưỡng hối [taoguang-yănhuì] Giấu tài;
④ Ăn không ngồi rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) bow case or scabbard
(2) to hide
(3) military strategy

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

tāo ㄊㄠ

U+9955, tổng 22 nét, bộ shí 食 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thao thiết )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cực kì tham lam. ◇Hán Thư : “Dân tiệm tí ác tập, tham thao hiểm bí, bất nhàn nghĩa lí” , , (Lễ nhạc chí ).
2. (Tính) Đặc chỉ tham ăn.
3. (Tính) Hoàn toàn vui thích. ◇Mạnh Tông Hiến : “Cổ nhân tá trạch diệc chủng trúc, đại thị thao kì tâm vị túc” , (Cung bình phủ sâm ngọc hiên ).
4. (Tính) Tỉ dụ mãnh liệt. ◇Hàn Dũ : “Tuế tệ hàn hung, tuyết ngược phong thao” , (Tế Hà Nam Trương viên ngoại văn ).
5. (Động) Ăn nuốt một cách tham tàn. ◇Vương Sĩ Mĩ : “Bạch bạch đích bị hung lang ngạ hổ thao liễu, na tài bất trị đắc ni” , (Thiết toàn phong , Đệ nhất bộ đệ nhị chương ngũ ).

Từ điển Thiều Chửu

① Thao thiết tên một giống ác thú.
② Ngày xưa dùng làm cái tiếng riêng để gọi những kẻ hung ác, tham ăn tham uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con thao (một loài thú dữ trong huyền thoại);
② Kẻ hung ác;
③ Người tham ăn. thao thiết [taotiè] a. Tên một loài thú dữ trong huyền thoại; b. Kẻ hung dữ tham tàn; c. Người tham ăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tham ăn — Tham lam.

Từ điển Trung-Anh

(1) gluttonous
(2) see [tao1 tie4], zoomorphic mask motif

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0