Có 1 kết quả:
mạch
Tổng nét: 11
Bộ: mạch 麥 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: JONI (十人弓戈)
Unicode: U+9EA5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mài ㄇㄞˋ
Âm Nôm: mạch
Âm Nhật (onyomi): バク (baku)
Âm Nhật (kunyomi): むぎ (mugi)
Âm Hàn: 맥
Âm Quảng Đông: maak6, mak6
Âm Nôm: mạch
Âm Nhật (onyomi): バク (baku)
Âm Nhật (kunyomi): むぎ (mugi)
Âm Hàn: 맥
Âm Quảng Đông: maak6, mak6
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Pha bát thủ kỳ 5 - 東坡八首其五 (Tô Thức)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Thạc thử 2 - 碩鼠 2 (Khổng Tử)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 3 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其三 (Tô Thức)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tuyết hàn - 雪寒 (Trần Trữ)
• Vi nông - 為農 (Đỗ Phủ)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Thạc thử 2 - 碩鼠 2 (Khổng Tử)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 3 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其三 (Tô Thức)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tuyết hàn - 雪寒 (Trần Trữ)
• Vi nông - 為農 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lúa tẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúa tẻ. § Thông thường chia ra hai thứ: (1) “tiểu mạch” 小麥 hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2) “đại mạch” 大麥 hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ. ◎Như: “mạch tửu” 麥酒 rượu làm bằng lúa mạch.
2. (Danh) § Xem “Đan Mạch” 丹麥.
2. (Danh) § Xem “Đan Mạch” 丹麥.
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa tẻ.Thông thường chia ra hai thứ (1) tiểu mạch 小麥 hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2) đại mạch 大麥 hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lúa mạch, lúa mì;
② [Mài] (Họ) Mạch.
② [Mài] (Họ) Mạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa mì. Bài Tụng tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Nơi mạch kia dân tựa lấy làm giời, hang chuột ấn há còn «.
Từ ghép 5