Có 20 kết quả:

䘑 mài ㄇㄞˋ䥑 mài ㄇㄞˋ佅 mài ㄇㄞˋ劢 mài ㄇㄞˋ勱 mài ㄇㄞˋ卖 mài ㄇㄞˋ唛 mài ㄇㄞˋ嘜 mài ㄇㄞˋ売 mài ㄇㄞˋ派 mài ㄇㄞˋ脈 mài ㄇㄞˋ脉 mài ㄇㄞˋ衇 mài ㄇㄞˋ賣 mài ㄇㄞˋ迈 mài ㄇㄞˋ邁 mài ㄇㄞˋ霡 mài ㄇㄞˋ霢 mài ㄇㄞˋ麥 mài ㄇㄞˋ麦 mài ㄇㄞˋ

1/20

mài ㄇㄞˋ

U+4611, tổng 11 nét, bộ xuè 血 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[mai4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ

U+4951, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

meitnerium (chemistry)

Dị thể 2

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ

U+4F45, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khúc nhạc của một dân tộc ít người ở phía Đông của Trung Quốc thời cổ

Từ điển Trần Văn Chánh

Khúc nhạc của một dân tộc ít người ở phía đông Trung Quốc thời cổ.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ

U+52A2, tổng 5 nét, bộ lì 力 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cố gắng, gắng sức

Từ điển Trung-Anh

put forth effort

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ

U+52F1, tổng 14 nét, bộ lì 力 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cố gắng, gắng sức

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gắng sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gắng sức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức.

Từ điển Trung-Anh

put forth effort

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ

U+5356, tổng 8 nét, bộ shí 十 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bán

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bán;
② Bán đứng, phản bội, làm hại: Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng); Hại bạn; Bán nước cầu vinh;
③ Cố sức: Cố sức làm;
④ Khoe, phô trương (tài): Khoe tài.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sell
(2) to betray
(3) to spare no effort
(4) to show off or flaunt

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 103

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ [ㄇㄚˋ]

U+551B, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của .

Từ điển Trung-Anh

(1) mark (loanword)
(2) also pr. [ma4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ [ㄇㄚˋ]

U+561C, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “mạch đầu” .

Từ điển Trung-Anh

(1) mark (loanword)
(2) also pr. [ma4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ

U+58F2, tổng 7 nét, bộ shì 士 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[mai4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ [bài ㄅㄞˋ, ㄆㄚ, pài ㄆㄞˋ]

U+6D3E, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhánh, nhành sông. ◇Nguyễn Du : “Thiên Hoàng cự phái cửu thiên lí” (Hoàng Hà ) Nhánh lớn của Sông Trời, dài chín ngàn dặm.
2. (Danh) Ngành, phe, bè, cánh, trào lưu. ◎Như: “học phái” phái học, “đảng phái” phe đảng, “thi phái” phái thơ.
3. (Danh) Tác phong, khí độ. ◎Như: “khí phái” khí phách, khí thế, “phái đầu” dáng vẻ.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị phe, nhóm, cánh, cảnh tượng, v.v. ◎Như: “lưỡng phái họa gia” hai phái họa sĩ.
5. (Danh) Phiên âm tiếng Anh "pie". ◎Như: “tần quả phái” bánh táo nướng lò (tiếng Anh: apple pie).
6. (Động) Phân phối, phân chia. ◎Như: “than phái” chia đều. ◇Hồng Lâu Mộng : “Phái đa phái thiểu, mỗi vị thế xuất nhất phân tựu thị liễu” , (Đệ tứ thập tam hồi) Chia nhiều chia ít, mỗi người chịu thay bỏ ra một phần là được rồi.
7. (Động) Sai khiến, sai bảo. ◎Như: “ủy phái” sai khiến, giao phó. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiên phái lưỡng cá tiểu tử, tống liễu giá Tần tướng công gia khứ” , (Đệ thất hồi) Trước hãy sai hai đứa hầu bé, đưa cậu Tần về nhà.
8. (Động) Xếp đặt, an bài. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá ốc tử thị yếu nhĩ phái đích” (Đệ cửu thập lục hồi) Các phòng này thì phải do anh chị xếp đặt mới được.
9. (Động) Chỉ trích, khiển trách. ◎Như: “phái bất thị” khiển trách.

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ [ㄇㄛˋ]

U+8108, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mạch máu
2. mạch, thớ, gân
3. liền nhau
4. nhìn đăm đắm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Huyết quản, đường máu chảy. ◎Như: “động mạch” mạch máu đỏ, “tĩnh mạch” mạch máu đen. § Ngày xưa viết là . Tục viết là .
2. (Danh) Dòng nước chảy dưới mặt đất. ◇Hoàng Phủ Nhiễm : “Thổ cao mạch động tri xuân tảo, Ôi úc âm thâm trường đài thảo” , (Tạp ngôn Vô Tích Huệ san tự lưu tuyền ca ).
3. (Danh) Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là “mạch”. ◎Như: “sơn mạch” mạch núi, “toàn mạch” mạch nước, “diệp mạch” gân lá.
4. (Danh) Sự liên hệ huyết thống. ◎Như: “nhất mạch tương truyền” cùng một huyết thống truyền lại.
5. (Danh) Nhịp đập của mạch máu. ◎Như: “mạch chẩn” chẩn mạch, “bả mạch” bắt mạch. ◇Vương Phù : “Phàm trị bệnh giả tất tiên tri mạch chi hư thật” (Tiềm phu luận ) Phàm người trị bệnh, thì trước hết phải biết mạch hư thật.
6. (Danh) Lá cây, cánh côn trùng có đường ngấn giống như huyết quản, cũng gọi là “mạch”. ◎Như: “diệp mạch” thớ lá, gân lá.
7. (Động) Bắt mạch (để khám bệnh).
8. (Động) Nhìn, xem xét, quan sát. § Thông “mạch” .
9. (Phó) “Mạch mạch” trông nhau đăm đắm. ◇Cổ thi : “Doanh doanh nhất thủy gian, Mạch mạch bất đắc ngữ” , (Điều điều khiên ngưu tinh ) Tràn trề một dòng sông, Đăm đăm nhìn không nói. § Cũng viết là “mạch mạch” .

Từ điển Trung-Anh

(1) arteries and veins
(2) vein (on a leaf, insect wing etc)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 102

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ [ㄇㄛˋ]

U+8109, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mạch máu
2. mạch, thớ, gân
3. liền nhau
4. nhìn đăm đắm

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “mạch” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[mai4]

Từ điển Trung-Anh

(1) arteries and veins
(2) vein (on a leaf, insect wing etc)

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[mai4]

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 102

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ [ㄇㄛˋ]

U+8847, tổng 12 nét, bộ xuè 血 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mạch máu
2. mạch, thớ, gân
3. liền nhau
4. nhìn đăm đắm

Từ điển trích dẫn

1. Chữ “mạch” ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mạch .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mạch , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[mai4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ

U+8CE3, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bán

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bán (đem đồ vật đổi lấy tiền). ◎Như: “mại hoa” bán hoa, “đoạn mại” bán đứt.
2. (Động) Làm hại người để lợi mình. ◎Như: “mại quốc” vì lợi riêng thông đồng với địch làm nguy hại nước nhà, “mại hữu cầu vinh” hại bạn cầu vinh. ◇Sử Kí : “Vi Triệu quân, ki vi thừa tướng sở mại” , (Lí Tư truyện ) Nếu không có ông Triệu (Cao) thì suýt nữa ta bị thừa tướng làm hại rồi.
3. (Động) Khoe khoang, bẻm mép. ◎Như: “mại lộng tài năng” khoe tài. ◇Trang Tử : “Tử phi phù bác học dĩ nghĩ thánh, ư vu dĩ cái chúng, độc huyền ai ca, dĩ mại danh thanh ư thiên hạ giả hồ” , , , (Thiên địa ) Nhà ngươi chẳng phải là kẻ học rộng để đọ với thánh, mà trùm lấp mọi người, một mình gảy đàn hát thảm, để khoe khoang danh tiếng với thiên hạ đó sao?
4. (Động) Bỏ hết ra, không tiếc.
5. (Danh) Lượng từ: một phần món ăn (tiếng dùng trong trong tiệm rượu, tiệm cơm... ngày xưa).
6. (Danh) Họ “Mại”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bán;
② Bán đứng, phản bội, làm hại: Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng); Hại bạn; Bán nước cầu vinh;
③ Cố sức: Cố sức làm;
④ Khoe, phô trương (tài): Khoe tài.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sell
(2) to betray
(3) to spare no effort
(4) to show off or flaunt

Tự hình 3

Dị thể 10

Từ ghép 103

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ

U+8FC8, tổng 6 nét, bộ chuò 辵 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đi xa
2. quá, hơn
3. già

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi, bước: Bước chân; Bước qua ngạch cửa;
② (văn) Đi xa;
③ (văn) Quá, vượt hơn: Hơn cả đời Tam hoàng và Ngũ đế;
④ Già: Già cả; Già nua tuổi tác;
⑤ Dặm Anh (mile): Một giờ đi 20 dặm Anh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to take a step
(2) to stride

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 15

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ

U+9081, tổng 15 nét, bộ chuò 辵 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đi xa
2. quá, hơn
3. già

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi xa. ◇Thi Kinh : “Ngã nhật tư mại, Nhi nguyệt tư chinh” , (Tiểu nhã , Tiểu uyển ) Ta thì ngày phải đi xa, Em thì tháng phải đi xa.
2. (Động) Đi qua, trôi qua. ◇Thư Kinh : “Ngã tâm chi ưu, nhật nguyệt dũ mại” , (Thái thệ ) Lòng ta âu lo, ngày tháng trôi qua.
3. (Động) Quá hơn, vượt qua. ◎Như: “đăng tam mại ngũ” hơn cả năm đời Ngũ đế trước, “siêu cổ mại kim” vượt qua cả xưa lẫn nay.
4. (Động) Đi, bước. ◎Như: “mại bộ” cất bước.
5. (Tính) Già yếu. ◎Như: “lão mại” già cả. ◇Pháp Hoa Kinh : “Hữu đại trưởng giả, kì niên suy mại” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Có vị đại trưởng giả, tuổi đã già yếu.
6. (Tính) Hào phóng. ◎Như: “sảng mại” hào sảng, “hùng mại” hào hùng.
7. (Phó) Gắng sức, cần cù, chăm chỉ. § Thông “mại” . ◇Thư Kinh : “Cao Dao mại chủng đức” (Đại vũ mô ) Ông Cao Dao cần cù trồng đức.
8. (Phó) Hăng hái. ◎Như: “dũng vãng mại tiến” mạnh mẽ hăng hái đi tới trước.
9. (Danh) Lượng từ: dặm Anh (phiên âm chữ "mile"). ◎Như: “thì tốc lục thập mại” vận tốc giờ sáu mươi dặm Anh.
10. (Danh) Họ “Mại”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi, bước: Bước chân; Bước qua ngạch cửa;
② (văn) Đi xa;
③ (văn) Quá, vượt hơn: Hơn cả đời Tam hoàng và Ngũ đế;
④ Già: Già cả; Già nua tuổi tác;
⑤ Dặm Anh (mile): Một giờ đi 20 dặm Anh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to take a step
(2) to stride

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ [ㄇㄛˋ]

U+9721, tổng 17 nét, bộ yǔ 雨 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. “Mạch mộc” : cũng viết là : xem “mạch” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mạch mộc mưa rây, mưa nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) mạch mộc [màimù] Mưa nhỏ, mưa rây.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [mai4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ [ㄇㄛˋ]

U+9722, tổng 18 nét, bộ yǔ 雨 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. “Mạch mộc” : (1) (Danh) Mưa nhỏ, mưa phùn. ◇Thi Kinh : “Thượng thiên đồng vân, Vũ tuyết phân phân. Ích chi dĩ mạch mộc” , . (Tiểu nhã , Tín nam san ) Trên trời mây một màu, Mưa tuyết lả tả (mùa đông). (Sang mùa xuân) lại thêm có mưa lâm râm. (2) (Phó) Chỉ mồ hôi thấm chảy. ◇Bạch Cư Dị : “Diêu phiến phong thậm vi, Khiên thường hãn mạch mộc” , (Hương San tự thạch lâu đàm dạ dục ) Phảy quạt gió rất nhẹ, Vén áo mồ hôi chảy.
2. § “Mạch” cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ mạch .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa nhỏ. Cũng gọi là Mạch mộc .

Từ điển Trung-Anh

(1) drizzling rain
(2) Taiwan pr. [mo4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ

U+9EA5, tổng 11 nét, bộ mài 麥 (+0 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lúa tẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa tẻ. § Thông thường chia ra hai thứ: (1) “tiểu mạch” hột không có tua, nhiều phấn, hột dùng để làm miến, làm bánh, làm tương, (2) “đại mạch” hột có tua dài, chuyên để thổi cơm ăn, thân nó dùng để đan mũ. ◎Như: “mạch tửu” rượu làm bằng lúa mạch.
2. (Danh) § Xem “Đan Mạch” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lúa mạch, lúa mì;
② [Mài] (Họ) Mạch.

Từ điển Trung-Anh

(1) wheat
(2) barley
(3) oats

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 68

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mài ㄇㄞˋ

U+9EA6, tổng 7 nét, bộ mài 麥 (+0 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lúa tẻ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “mạch” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ mạch .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lúa mạch, lúa mì;
② [Mài] (Họ) Mạch.

Từ điển Trung-Anh

(1) wheat
(2) barley
(3) oats

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 67

Bình luận 0