Có 1 kết quả:

á
Âm Hán Việt: á
Tổng nét: 6
Bộ: nhất 一 (+5 nét), nhị 二 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨丨丶ノ一
Thương Hiệt: MTC (一廿金)
Unicode: U+4E9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄧㄚ, ㄧㄚˋ
Âm Nôm: á
Âm Quảng Đông: aa3, ngaa3

Tự hình 3

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

á

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thứ hai
2. châu Á

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 亞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kém: 他的技術不亞于你 Kĩ thuật của cậu ta không kém anh; 圭嬀之班亞宋子 Địa vị của Khuê Quy kém hơn Tống Tử (Tả truyện);
② Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể (dùng như 婭): 瑣瑣姻亞 Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
③ Rủ xuống (dùng như 壓): 花蕊亞枝紅 Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ);
④ Khép lại (dùng như 掩): 人靜重門深亞 Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân: Như mộng lệnh);
⑤ Châu Á.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 亞

Từ ghép 21