Có 33 kết quả:

丫 yā ㄧㄚ亚 yā ㄧㄚ亞 yā ㄧㄚ压 yā ㄧㄚ厌 yā ㄧㄚ厣 yā ㄧㄚ厭 yā ㄧㄚ厴 yā ㄧㄚ呀 yā ㄧㄚ哑 yā ㄧㄚ啞 yā ㄧㄚ圧 yā ㄧㄚ垭 yā ㄧㄚ埡 yā ㄧㄚ壓 yā ㄧㄚ押 yā ㄧㄚ擪 yā ㄧㄚ擫 yā ㄧㄚ枒 yā ㄧㄚ柙 yā ㄧㄚ桠 yā ㄧㄚ椏 yā ㄧㄚ煆 yā ㄧㄚ錏 yā ㄧㄚ铔 yā ㄧㄚ閘 yā ㄧㄚ雅 yā ㄧㄚ鴉 yā ㄧㄚ鴨 yā ㄧㄚ鵪 yā ㄧㄚ鵶 yā ㄧㄚ鸦 yā ㄧㄚ鸭 yā ㄧㄚ

1/33

ㄧㄚ

U+4E2B, tổng 3 nét, bộ gǔn 丨 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

xoè ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ xòe, chia ra, trạnh ra của một vật nào đó. ◎Như: “thụ nha” chạc cây, “cước nha tử” chân, “nha hoàn” con hầu gái (vì đầu nó để tóc hình hai trái đào xòe ra).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chạc: Chạc cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật tẽ ra làm hai — Ta quen đọc A.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật chẻ đôi ở đầu ( chữ tượng hình ), cũng đọc Nha.

Từ điển Trung-Anh

(1) fork
(2) branch
(3) bifurcation
(4) girl

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ [ㄧㄚˋ]

U+4E9A, tổng 6 nét, bộ yī 一 (+5 nét), ér 二 (+4 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄧㄚ [ㄧㄚˋ]

U+4E9E, tổng 8 nét, bộ ér 二 (+6 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kém, thấp hơn. ◎Như: “tha đích ca xướng kĩ xảo bất á ư nhĩ” tài nghệ ca hát của hắn không kém anh.
2. (Động) Tương đồng, ngang nhau. ◇Nam sử : “Dữ Hiệp đồng danh, tài học tương á, phủ trung xưng vi nhị Hiệp” , , (Nhan Hiệp truyện ) Cùng tên với Hiệp, tài học tương đồng, trong phủ gọi là nhị Hiệp.
3. (Động) Che, khép. ◇Thái Thân : “Nhân tĩnh trùng môn thâm á, Chu các họa liêm cao quải” , (Như mộng lệnh ) Người lặng cửa trong khép kín, Gác son rèm vẽ treo cao.
4. (Tính) Thứ hai, hạng nhì. ◎Như: “á thánh” sau thánh một bậc. ◇Liêu trai chí dị : “Thị khoa, Cảnh lạc đệ, á khôi quả Vương thị Xương danh” , , (A Hà ) Khoa đó, Cảnh trượt, (người đậu) á khôi quả nhiên là Vương Xương.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Á châu” .
6. (Danh) Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể. § Thông “á” .

Tự hình 5

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ [ㄧㄚˋ]

U+538B, tổng 6 nét, bộ hàn 厂 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đè, nén, ghìm
2. chen chúc, xô đẩy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

áp căn nhi [yàgenr] (khn) Không hề, không bao giờ: Tôi chẳng hề biết việc này. Xem [ya].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đè, ép, nén, át, cán: Đè nát; Sức ép; Bị ô tô cán chết;
② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế: Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy; Uống ngụm nước cầm ho; Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận;
③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén: Trấn áp, đàn áp; Đừng chụp mũ áp chế người ta;
④ Áp gần, áp sát.áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi: Đại quân áp sát biên giới;
⑤ Ứ, dìm, ngâm, om: Hàng hoá ứ đọng trong kho; Công văn này ngâm khá lâu rồi;
⑥ Áp suất: Áp suất quyển (không) khí, khí áp; Áp suất của máu, huyết áp. Xem [yà].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to press
(2) to push down
(3) to keep under (control)
(4) pressure

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 160

Bình luận 0

ㄧㄚ [yān ㄧㄢ, yàn ㄧㄢˋ]

U+538C, tổng 6 nét, bộ hàn 厂 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄧㄚ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+53A3, tổng 11 nét, bộ hàn 厂 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄧㄚ [yān ㄧㄢ, yàn ㄧㄢˋ, ㄧˋ]

U+53AD, tổng 14 nét, bộ hàn 厂 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” . ◎Như: “tham đắc vô yếm” tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” chán nghe, “yếm thế” chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” . ◇Tuân Tử : “Như tường áp chi” (Cường quốc ) Như bức tường đè. ◇Hán Thư : “Đông áp chư hầu chi quyền” (Dực Phụng truyện ) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” ướt át, láp nháp.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+53B4, tổng 19 nét, bộ hàn 厂 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cái yếm cua.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái yếm cua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái yếm cua.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄧㄚ [ㄧㄚˊ, ya ]

U+5440, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Biểu thị kinh ngạc, sợ hãi. ◎Như: “hảo hiểm nha” nguy lắm nha.
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “nhĩ yêu khứ nha” anh muốn đi à?
3. (Trợ) Biểu thị khẳng định. ◎Như: “thị nha” phải a, “đối nha” đúng đấy.
4. (Thán) Ồ, ô, a. ◎Như: “nha! hạ đại vũ liễu” ! ồ! mưa lớn rồi.
5. (Trạng thanh) Két, kẹt. ◇Tây du kí 西: “Chỉ thính đắc nha đích nhất thanh, đỗng môn khai xử, lí diện tẩu xuất nhất cá tiên đồng” , , (Đệ nhất hồi) Chỉ nghe két một tiếng, cửa động mở, từ bên trong đi ra một tiên đồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời trợ từ, như hài nhi nha con ạ!

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) ① Đi, đấy: Ăn đi!; Ai đấy?; Đi đi!; Các anh đến nhanh lên đi!;
② Ạ: Con ạ! Xem [ya].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thán) Ồ, chà: ! Ồ tuyết rơi rồi!;
② (thanh) Kẹt, két: Cửa mở đánh kẹt một cái. Xem [ya].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Há miệng ra — Trống không — Trợ từ cuối câu — Tán thán từ.

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ [è , ㄧㄚˇ]

U+54D1, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) sound of cawing
(2) sound of infant learning to talk
(3) variant of [ya1]

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

ㄧㄚ [è , ㄧㄚˇ]

U+555E, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” tiếng chim kêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) sound of cawing
(2) sound of infant learning to talk
(3) variant of [ya1]

Tự hình 1

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ

U+5727, tổng 5 nét, bộ tǔ 土 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ

U+57AD, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) strip of land between hills
(2) used in place names
(3) also pr. [ya4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄧㄚ

U+57E1, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) strip of land between hills
(2) used in place names
(3) also pr. [ya4]

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄧㄚ [ㄧㄚˋ]

U+58D3, tổng 17 nét, bộ tǔ 土 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đè, nén, ghìm
2. chen chúc, xô đẩy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đè, ép. ◎Như: “áp khỏa” đè sụp, “Thái San áp đính” Thái Sơn đè đầu. ◇Thủy hử truyện : “Na lưỡng gian thảo sảnh dĩ bị tuyết áp đảo liễu” (Đệ thập hồi) Hai gian nhà sảnh lợp cỏ đó đã bị tuyết đè đổ cả.
2. (Động) Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). ◎Như: “trấn áp” đàn áp, “khi áp” lấn ép, “biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã” anh đừng chụp mũ áp chế tôi.
3. (Động) Đến sát, kề lại gần. ◎Như: “đại quân áp cảnh” đại quân đến sát biên giới.
4. (Động) Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. ◎Như: “tích áp công văn” ngâm giữ công văn.
5. (Động) Vượt hơn, thắng hơn. ◇Mã Trí Viễn : “Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên” (Thanh sam lệ ) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đãn phàm gia đình chi sự, bất thị đông phong áp liễu tây phong, tựu thị tây phong áp liễu đông phong” , 西, 西 (Đệ bát thập nhị hồi) Việc trong gia đình nó như thế đấy, nếu không phải gió đông bạt gió tây, thì là gió tây bạt gió đông.
6. (Động) Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt. ◎Như: “tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai” , nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.
7. (Danh) Áp suất, sức ép. ◎Như: “khí áp” áp suất không khí (khí quyển), “huyết áp” áp suất máu, “điện áp” áp suất điện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đè, ép, nén, át, cán: Đè nát; Sức ép; Bị ô tô cán chết;
② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế: Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy; Uống ngụm nước cầm ho; Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận;
③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén: Trấn áp, đàn áp; Đừng chụp mũ áp chế người ta;
④ Áp gần, áp sát.áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi: Đại quân áp sát biên giới;
⑤ Ứ, dìm, ngâm, om: Hàng hoá ứ đọng trong kho; Công văn này ngâm khá lâu rồi;
⑥ Áp suất: Áp suất quyển (không) khí, khí áp; Áp suất của máu, huyết áp. Xem [yà].

Từ điển Trần Văn Chánh

áp căn nhi [yàgenr] (khn) Không hề, không bao giờ: Tôi chẳng hề biết việc này. Xem [ya].

Từ điển Trung-Anh

(1) to press
(2) to push down
(3) to keep under (control)
(4) pressure

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 160

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ [xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+62BC, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cầm cố, nợ, cược, đặt cọc
2. ký tên, đóng dấu
3. áp giải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kí tên, đóng dấu. ◇Thủy hử truyện : “Thứ tảo, Thanh trường lão thăng pháp tọa, áp liễu pháp thiếp, ủy Trí Thâm quản thái viên” , , , (Đệ lục hồi) Sớm hôm sau, Thanh trường lão lên pháp tòa, kí tên đóng dấu vào pháp thiếp, giao phó cho Lỗ Trí Thâm ra coi sóc vườn rau.
2. (Động) Giam giữ, bắt giữ. ◇Thủy hử truyện : “Thủ nhất diện đại gia đinh liễu, áp hạ đại lao lí khứ” , (Đệ ngũ thập tam hồi) Lấy gông lớn đóng vào, tống giam (Lí Quỳ) vào nhà lao.
3. (Động) Coi sóc vận chuyển. ◎Như: “áp tống hóa vật” áp tải hàng hóa.
4. (Động) Nắm giữ, chưởng quản. ◇Tân Đường Thư : “(Trung thư xá nhân) dĩ lục viên phân áp thượng thư lục tào” (Bách quan chí nhị ) (Trung Thư xá nhân) đem sáu viên quan chia nhau nắm giữ sáu bộ thượng thư.
5. (Động) Đè, chận ép. ◎Như: “công văn áp tại tha thủ lí” các công văn chận ép ở trong tay ông ta.
6. (Động) Cầm, đợ, đặt cọc. ◎Như: “để áp” cầm đồ, “điển áp” cầm cố. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bả ngã na cá kim hạng quyển nã xuất khứ, tạm thả áp tứ bách lạng ngân tử” , (Đệ thất thập nhị hồi) Mang hai cái vòng vàng của tôi ra đây, đi cầm tạm lấy bốn trăm lạng bạc.
7. (Động) Gieo vần trong thơ phú. ◎Như: “áp vận” gieo vần.
8. (Động) Đặt tiền đánh cờ bạc. ◎Như: “áp bảo” đặt cửa (đánh bạc). ◇Lỗ Tấn : “Giả sử hữu tiền, tha tiện khứ áp bài bảo” 使, 便 (A Q chánh truyện Q) Nếu mà có tiền thì hắn liền đi đánh bạc.
9. (Danh) Chữ kí hoặc con dấu đóng trên văn kiện hoặc sổ bạ. ◎Như: “hoạch áp” đóng dấu, kí tên, “thiêm áp” kí tên.
10. (Danh) Cái nẹp mành mành.

Từ điển Thiều Chửu

① Kí, như hoa áp kí chữ để làm ghi.
② Giam giữ, bó buộc, như áp tống , áp giải đều nghĩa là bắt giải đi cả.
③ Ðể làm bảo đảm (cầm). Lấy một vật ngang giá với đồ kia để làm bảo đảm để lấy đồ kia ra gọi là để áp .
④ Thơ phú dùng vần gọi là áp, áp là đè ép vậy.
⑤ Cái nẹp mành mành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầm, đợ, đặt cọc: Cầm ruộng đi rồi;
② (Tạm) bắt giữ, giam giữ: Cảnh sát đã bắt giữ người gây sự;
③ Giải, áp giải, áp tải: Giải (áp giải) phạm nhân; Áp tải hàng hoá;
④ (văn) Kí (tên): Đánh dấu thay cho chữ kí tên (vì không biết chữ); Kí chữ để làm tin;
⑤ (văn) Dùng chữ cho ăn vần nhau (trong thơ ca).áp vận [yayùn] Bắt vần, áp vần, ghép vần, vần với. Cg. [yayùn];
⑥ (văn) Cái nẹp mành mành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết vào, ghi vào, kí tên hoặc đóng dấu vào, nói chung là ghi dấu tích gì để chứng nhận — Cầm cố, cầm thế để lấy tiền — Canh giữ — Đè nén, ép buộc. Dùng như chữ Áp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to mortgage
(2) to pawn
(3) to detain in custody
(4) to escort and protect
(5) (literary) to sign

Tự hình 2

Từ ghép 48

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ [ㄜˋ]

U+64EA, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đè, nắn, bịt, ấn vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè xuống. Lấy tay hoặc ngón tay đè xuống, ấn xuống.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄧㄚ [ㄜˋ]

U+64EB, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Ðè, nắn, bịt. Lấy một ngón tay ấn vào gọi là áp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Áp .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ [ㄧㄚˊ, ㄧㄚˋ]

U+6792, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạc cây
2. vành bánh xe

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ [jiǎ ㄐㄧㄚˇ, xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+67D9, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũi (nhốt thú dữ). ◇Luận Ngữ : “Hổ hủy xuất ư hiệp, quy ngọc hủy ư độc trung” , (Quý thị ) Cọp tê xổng cũi, mai rùa ngọc quý vỡ nát trong rương.
2. (Danh) Hộp, tráp. § Thông “hạp” .
3. (Động) Nhốt phạm nhân trong xe tù đưa đi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ [ㄧㄚˊ]

U+6860, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạc cây

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Chạc (cây). nha thoa [yacha] Chạc, chạc cây. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

forking branch

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄧㄚ [ㄧㄚˊ]

U+690F, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chạc cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chạc cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chạc (cây). nha thoa [yacha] Chạc, chạc cây. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

forking branch

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ [xiā ㄒㄧㄚ, xià ㄒㄧㄚˋ]

U+7146, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

raging fire

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ [ㄧㄚˋ]

U+930F, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: a hạ )

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄧㄚ [ㄧㄚˋ]

U+94D4, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: a hạ )

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄧㄚ [ㄍㄜˊ, zhá ㄓㄚˊ]

U+9598, tổng 13 nét, bộ mén 門 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đập nước (đóng mở tùy lúc để điều hòa lượng nước sông, hào, ... chảy qua). ◎Như: “thủy áp” đập nước.
2. (Danh) Một loại bộ phận trang bị máy móc để giữ an toàn. ◎Như: “thủ áp” thắng tay (xe), “điện áp” cầu dao điện.
3. (Động) Ngăn nước, ngăn chận.
4. (Động) Cắt đứt.
5. (Động) Kiểm điểm, kiểm tra.
6. § Tục đọc là “sạp”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ [ㄧㄚˊ, ㄧㄚˇ]

U+96C5, tổng 12 nét, bộ zhuī 隹 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thể tài trong “Thi Kinh” . Dùng để ca tụng trong những dịp thiên tử và chư hầu triều hội hay yến tiệc. Có “Đại nhã” và “Tiểu nhã” .
2. (Danh) Tình bạn, tình thân, giao tình. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Ngã dữ quân giao tuy bất thâm, nhiên ấu niên tằng hữu đồng song chi nhã” , (Quyển nhị thập ngũ) Tôi với ông tuy qua lại không thâm sâu, nhưng thuở nhỏ đã từng có tình bạn đồng học.
3. (Danh) Tên sách. § Sách “Nhĩ nhã” thường gọi tắt là “nhã”. Các sách huấn hỗ đời sau bắt chước như thể văn Nhĩ nhã cũng phần nhiều gọi là “nhã”. ◎Như: “dật nhã” , “quảng nhã” .
4. (Danh) Một thứ âm nhạc.
5. (Danh) Họ “Nhã”.
6. (Tính) Chính, đúng. ◇Luận Ngữ : “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” . . (Dương Hóa ) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.
7. (Tính) Thanh cao, cao thượng, khác với thường tục. ◇Vương Bột : “Đô đốc Diêm Công chi nhã vọng, khể kích diêu lâm” , (Đằng Vương Các tự ) Quan Đô đốc Diêm Công Dư là bậc cao nhã, khải kích từ xa tới đóng.
8. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “văn nhã” nho nhã, lịch sự, “nhã quan” đẹp mắt.
9. (Phó) Cho nên, do đó. ◇Sử Kí : “Xỉ kim hạ Ngụy, Ngụy dĩ Xỉ vi hầu thủ Phong. Bất hạ, thả đồ Phong. Ung Xỉ nhã bất dục thuộc Bái Công” , . , . (Cao Tổ bổn kỉ ) (Ung) Xỉ nếu theo vua Ngụy, vua Ngụy sẽ phong hầu cho Xỉ giữ đất Phong. Nếu không, sẽ làm cỏ dân đất Phong. Cho nên Ung Xỉ không muốn theo Bái Công.
10. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “nhã thiện cổ sắt” rất giỏi đánh đàn sắt.
11. (Phó) Tiếng kính xưng đối với người khác. ◎Như: “nhã giáo” xin chỉ dạy, “nhã giám” xin soi xét.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ [ㄧㄚˇ]

U+9D09, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con quạ khoang
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con quạ khoang. § Giống quạ lông đen tuyền gọi là “ô” , lông cánh màu xám tro gọi là “nha” . ◇Nguyễn Du : “Thụ thụ hữu đề nha” (Từ Châu dạ ) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi : “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” (Vân Đồn ) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Con) quạ, ác;
② (văn) Màu đen: Búi tóc đen.

Từ điển Trung-Anh

crow

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ

U+9D28, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con vịt. ◎Như: “khảo áp” vịt quay, “bảo áp” cái lò hương (có dạng như con vịt).

Từ điển Trần Văn Chánh

(Con) vịt: Vịt quay; Trứng vịt.

Từ điển Trung-Anh

(1) duck
(2) CL:|[zhi1]
(3) (slang) male prostitute

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 71

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ [ān ㄚㄋ, yàn ㄧㄢˋ]

U+9D6A, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “am thuần” .

Tự hình 2

Dị thể 9

Bình luận 0

ㄧㄚ

U+9D76, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con quạ khoang
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “nha” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Nha .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ya1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚ

U+9E26, tổng 9 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con quạ khoang
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Con) quạ, ác;
② (văn) Màu đen: Búi tóc đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

crow

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ya1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 50

Bình luận 0

ㄧㄚ

U+9E2D, tổng 10 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(Con) vịt: Vịt quay; Trứng vịt.

Từ điển Trung-Anh

(1) duck
(2) CL:|[zhi1]
(3) (slang) male prostitute

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 71

Bình luận 0