Có 1 kết quả:

chúng
Âm Hán Việt: chúng
Tổng nét: 6
Bộ: nhân 人 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: OOO (人人人)
Unicode: U+4F17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhòng ㄓㄨㄥˋ
Âm Nôm: chúng, với
Âm Nhật (onyomi): ギン (gin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): おお.い (ō.i)
Âm Quảng Đông: zung3

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/1

chúng

giản thể

Từ điển phổ thông

nhiều, đông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 眾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 衆 (bộ 目).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đông người , nhiều người, mọi người: 人多勢眾 Nhiều người đông sức; 以寡敵眾 Lấy ít đánh nhiều; 如眾所知 Như mọi người đều biết;
② (Quần) chúng: 大眾 Đại chúng; 觀眾 Khán giả; 聽眾 Thính giả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như眾 (bộ 目).

Từ ghép 3