Có 2 kết quả:

đôngđồng
Âm Hán Việt: đông, đồng
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノフ丶丶丶
Thương Hiệt: OHEY (人竹水卜)
Unicode: U+4F5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tóng ㄊㄨㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ズ (zu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tung4

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

đông

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Đông” 佟.

Từ điển Thiều Chửu

① Chợ Ðông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người. Xưa vùng Liêu đông có người danh sĩ là Đông Vạn, nổi tiếng về văn chương.

đồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

họ Đồng

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Đồng.