Có 3 kết quả:
sân • thân • tân
Âm Hán Việt: sân, thân, tân
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻先
Nét bút: ノ丨ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: OHGU (人竹土山)
Unicode: U+4F81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻先
Nét bút: ノ丨ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: OHGU (人竹土山)
Unicode: U+4F81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shēn ㄕㄣ
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): い.く (i.ku), つか.い (tsuka.i)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): い.く (i.ku), つか.い (tsuka.i)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san1
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đông đảo, nhiều người.
2. (Tính) Dáng chạy đi.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “tân”.
2. (Tính) Dáng chạy đi.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “tân”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi thành bầy, thành đoàn, chen nhau mà đi — Đáng lẽ dọc Tân.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước Thân
2. đông đúc, đông đảo
2. đông đúc, đông đảo
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên nước đời cổ;
② 【侁侁】thân thân [shenshen] (văn) Đông đảo.
② 【侁侁】thân thân [shenshen] (văn) Đông đảo.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đông đảo, nhiều người.
2. (Tính) Dáng chạy đi.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “tân”.
2. (Tính) Dáng chạy đi.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “tân”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước tới trước.