Có 39 kết quả:

㕥 shēn ㄕㄣ㴱 shēn ㄕㄣ伸 shēn ㄕㄣ侁 shēn ㄕㄣ信 shēn ㄕㄣ兟 shēn ㄕㄣ参 shēn ㄕㄣ參 shēn ㄕㄣ叄 shēn ㄕㄣ呻 shēn ㄕㄣ妽 shēn ㄕㄣ姺 shēn ㄕㄣ娠 shēn ㄕㄣ峷 shēn ㄕㄣ曑 shēn ㄕㄣ深 shēn ㄕㄣ燊 shēn ㄕㄣ珅 shēn ㄕㄣ甡 shēn ㄕㄣ申 shēn ㄕㄣ砷 shēn ㄕㄣ神 shēn ㄕㄣ籸 shēn ㄕㄣ紳 shēn ㄕㄣ縿 shēn ㄕㄣ绅 shēn ㄕㄣ莘 shēn ㄕㄣ葠 shēn ㄕㄣ蓡 shēn ㄕㄣ蔘 shēn ㄕㄣ薓 shēn ㄕㄣ襂 shēn ㄕㄣ詵 shēn ㄕㄣ诜 shēn ㄕㄣ身 shēn ㄕㄣ震 shēn ㄕㄣ駪 shēn ㄕㄣ鰺 shēn ㄕㄣ鲹 shēn ㄕㄣ

1/39

shēn ㄕㄣ [ㄧˇ]

U+3565, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 呻[shen1]

Tự hình 1

shēn ㄕㄣ

U+3D31, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 深[shen1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

shēn ㄕㄣ

U+4F38, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. duỗi ra
2. bày tỏ, kể rõ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Duỗi, thò, thè. ◎Như: “dẫn thân” 引伸 kéo duỗi ra, “thân thủ” 伸手 thò tay. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá cá giảo chỉ thân thiệt” 一個個咬指伸舌 (Đệ tam hồi) Con nào con nấy cắn ngón tay thè lưỡi.
2. (Động) Bày tỏ, kể rõ ra. § Thông “thân” 申. ◎Như: “thân oan” 伸冤 minh oan. ◇Lí Bạch 李白: “Bất hữu giai tác, hà thân nhã hoài?” 不有佳作, 何伸雅懷? (Xuân dạ yến tòng đệ đào lí viên tự 春夜宴從弟桃李園序) Nếu chẳng có văn hay, Sao diễn tả được lòng nhã?
3. (Động) Làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng. ◇Tống sử 宋史: “Tiểu sự thượng bất đắc thân, huống đại sự hồ?” 小事尚不得伸, 況大事乎 (Hàn Giáng truyện 韓絳傳) Việc nhỏ còn chưa làm cho ngay được, huống chi là chuyện lớn?
4. (Tính) Vui hòa.
5. (Danh) Họ “Thân”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Duỗi, ruỗi, thò, xòe, le, thè: 伸舌頭 Le lưỡi; 伸腳 Duỗi chân; 伸手 Thò tay; 伸着巴掌 Xòe bàn tay ra;
② Trình bày: 伸冤 Khiếu nại, minh oan;
③ Rửa hận. Như 申冤 [shenyuan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Duỗi ra — Suy rộng ra — Làm cho rõ ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stretch
(2) to extend

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 32

shēn ㄕㄣ

U+4F81, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Thân
2. đông đúc, đông đảo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông đảo, nhiều người.
2. (Tính) Dáng chạy đi.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “tân”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên nước đời cổ;
② 【侁侁】thân thân [shenshen] (văn) Đông đảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi thành bầy, thành đoàn, chen nhau mà đi — Đáng lẽ dọc Tân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước tới trước.

Từ điển Trung-Anh

large crowd

Tự hình 3

Dị thể 3

shēn ㄕㄣ [xìn ㄒㄧㄣˋ]

U+4FE1, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự thành thực, lòng thành thực. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân nhi vô tín, bất tri kì khả dã” 人而無信, 不知其可也 (Vi chánh 為政) Người mà không có đức thành thì không hiểu sao làm nên việc được.
2. (Danh) Bức thư. ◎Như: “thư tín” 書信 thư từ.
3. (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như: “âm tín” 音信 tin tức, âm hao, “hung tín” 凶信 tin xấu, tin chẳng lành, “sương tín” 霜信 tin sương.
4. (Danh) Sứ giả.
5. (Danh) Vật làm tin, bằng chứng. ◎Như: “ấn tín” 印信 ấn làm bằng.
6. (Danh) Tên thứ đá độc, “tín thạch” 信石 tức thứ đá ăn chết người, sản xuất ở “Tín Châu” 信州, còn gọi là “tì sương” 砒霜.
7. (Danh) Họ “Tín”.
8. (Động) Tin theo, không nghi ngờ. ◎Như: “tương tín” 相信 tin nhau, “tín dụng” 信用 tin dùng.
9. (Động) Kính ngưỡng, sùng bái. ◎Như: “tín phụng” 信奉 tôn thờ.
10. (Động) Hiểu, biết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngã phụ mẫu giai tiên nhân, hà khả dĩ mạo tín kì niên tuế hồ” 我父母皆仙人, 何可以貌信其年歲乎 (Thanh Nga 青蛾) Cha mẹ tôi đều là tiên, đâu có thể coi vẻ mặt mà biết tuổi được.
11. (Động) Ngủ trọ hai đêm liền. ◇Tả truyện 左傳: “Tín vu thành hạ nhi hoàn” 信于城下而還 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Trọ lại dưới thành hai đêm mà về.
12. (Phó) Thật, thật là, quả thật. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vi nông tín khả lạc, Cư sủng chân hư vinh” 為農信可樂, 居寵真虛榮 (Du Thạch Giác 遊石角) Làm nhà nông quả thật vui sướng, Hưởng ân sủng đúng là vinh hoa hão.
13. (Phó) Tùy ý, tùy tiện, để mặc, buông trôi. ◎Như: “tín khẩu khai hà” 信口開河 nói năng bừa bãi, “tín thủ niêm lai” 信手拈來 (viết văn) dụng ý hết sức tự nhiên. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đê mi tín thủ tục tục đàn, Thuyết tận tâm trung vô hạn sự” 低眉信手續續彈, 說盡心中無限事 (Tì bà hành 琵琶行) Cúi mày để mặc cho tay tự do tiếp tục gảy đàn, Nói ra hết thảy những điều không bờ bến trong lòng.
14. Một âm là “thân”. (Động) Duỗi ra. § Thông “thân” 伸. ◇Dịch Kinh 易經: “Vãng giả khuất dã, lai giả thân dã” 往者屈也, 來者信也 (Hệ từ hạ 繫辭下) Cái đã qua thì co rút lại, cái sắp tới thì duỗi dài ra.
15. (Động) Trình bày, trần thuật. § Thông “thân” 申.

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 2

shēn ㄕㄣ

U+515F, tổng 12 nét, bộ rén 儿 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tiến lên

Từ điển Trung-Anh

to advance

Tự hình 2

shēn ㄕㄣ [cān ㄘㄢ, cēn ㄘㄣ, dēn ㄉㄣ, sān ㄙㄢ, sǎn ㄙㄢˇ, shān ㄕㄢ]

U+53C2, tổng 8 nét, bộ sī 厶 (+6 nét)
giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc)
2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 參.

Từ điển Trung-Anh

(1) ginseng
(2) one of the 28 constellations

Từ điển Trung-Anh

variant of 參|参[shen1]

Từ điển Trung-Anh

variant of 參|参[shen1]

Tự hình 2

Dị thể 12

Từ ghép 15

shēn ㄕㄣ [cān ㄘㄢ, cēn ㄘㄣ, dēn ㄉㄣ, sān ㄙㄢ]

U+53C3, tổng 11 nét, bộ sī 厶 (+9 nét)
phồn thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc)
2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xen vào, can dự vào, gia nhập. ◎Như: “tham mưu” 參謀 tham gia hoạch định mưu lược, “tham chính” 參政 dự làm việc nước.
2. (Động) Vào hầu, gặp mặt bậc trên. ◎Như: “tham yết” 參謁 bái kiến, “tham kiến” 參見 yết kiến.
3. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: “tham thiền” 參禪 tu thiền, “tham khảo” 參考 xem xét nghiên cứu (tài liệu).
4. (Động) Đàn hặc, hặc tội. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất thượng lưỡng niên, tiện bị thượng ti tầm liễu nhất cá không khích, tác thành nhất bổn, tham tha sanh tính giảo hoạt, thiện toản lễ nghi, thả cô thanh chánh chi danh, nhi ám kết hổ lang chi thuộc, trí sử địa phương đa sự, dân mệnh bất kham” 不上兩年, 便被上司尋了一個空隙, 作成一本, 參他生性狡滑, 擅纂禮儀, 且沽清正之名, 而暗結虎狼之屬, 致使地方多事, 民命不堪 (Đệ nhị hồi) Chưa đầy hai năm, (Vũ Thôn) bị quan trên vin vào chỗ hớ, làm thành một bổn sớ, hặc tội hắn vốn tính gian giảo, giả dạng lễ nghi, mượn tiếng liêm chính, ngấm ngầm giao kết với lũ hồ lang, gây ra nhiều chuyện ở địa phương, làm cho nhân dân không sao chịu nổi.
5. (Động) Trong nhà Phật đi tới các vị đạo cao đức trọng mà hỏi đạo gọi là “tham” 參.
6. § Ghi chú: Chính âm đọc là “xam” trong những nghĩa ở trên.
7. Một âm là “sâm”. (Danh) Thứ cỏ quý, dùng để làm thuốc. ◎Như: “nhân sâm” 人參, “đảng sâm” 党參.
8. (Danh) Sao “Sâm”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
9. (Danh) Ba, tục dùng làm chữ “tam” 三 viết kép, cũng như “tam” 叁.
10. (Tính) § Xem “sâm si” 參差.

Từ điển Trung-Anh

(1) ginseng
(2) one of the 28 constellations

Tự hình 4

Dị thể 18

Chữ gần giống 54

Từ ghép 15

shēn ㄕㄣ [cān ㄘㄢ, càn ㄘㄢˋ, cēn ㄘㄣ, sān ㄙㄢ, sǎn ㄙㄢˇ]

U+53C4, tổng 11 nét, bộ sī 厶 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng viết của chữ 參.

Tự hình 1

Dị thể 2

shēn ㄕㄣ

U+547B, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rên rỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rên rỉ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đãn bả túc thân ngôn chỉ cổ toan thống, sổ nhật thủy năng khởi” 但把足呻言趾股痠痛, 數日始能起 (Tiểu Tạ 小謝) Nhưng vẫn ôm chân rên rỉ rằng chân đùi đau buốt, mấy ngày sau mới dậy được.

Từ điển Thiều Chửu

① Rên rỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rên rỉ. 【呻吟】 thân ngâm [shenyín] Rên, rên rỉ, rên siết: 呻吟痛苦 Rên rỉ khổ đau; 無病呻吟 Không bệnh mà rên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hát lên, ngâm lên — Rên rỉ.

Từ điển Trung-Anh

groan

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

shēn ㄕㄣ

U+59BD, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(used in female names)

Tự hình 1

shēn ㄕㄣ [xiān ㄒㄧㄢ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+59FA, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Sâm thời cổ

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

shēn ㄕㄣ

U+5A20, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đàn bà có chửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chửa, có mang, có thai. ◎Như: “nhâm thần” 妊娠 có mang.
2. (Động) Bao hàm, chứa đựng.

Từ điển Thiều Chửu

① Chửa, đàn bà có mang đã đủ hình thể gọi là thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Có mang, chửa;
② Động thai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có mang và cái thai đã biết cử động.

Từ điển Trung-Anh

pregnant

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 4

shēn ㄕㄣ

U+5CF7, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên thần.
2. (Danh) Tên một con thú (theo truyền thuyết). § Hình dạng như chó mà có sừng.

Tự hình 1

shēn ㄕㄣ

U+66D1, tổng 17 nét, bộ rì 日 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 參|参[shen1]
(2) (constellation)

Tự hình 2

Dị thể 1

shēn ㄕㄣ

U+6DF1, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sâu
2. khuya (đêm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bề sâu. ◎Như: “thâm nhược can xích” 深若干尺 sâu ngần ấy thước.
2. (Tính) Sâu. ◎Như: “thâm hải” 深海 biển sâu, “thâm uyên” 深淵 vực sâu.
3. (Tính) Thẳm, cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi. ◎Như: “thâm sơn” 深山 núi thẳm, “thâm lâm” 深林 rừng sâu, “thâm cung” 深宮 cung thẳm.
4. (Tính) Sâu kín, súc tích. ◎Như: “thâm trầm” 深沉 ý tứ kín đáo khó lường, “thâm áo” 深奧 nghĩa lí súc tích sâu xa.
5. (Tính) Sâu sắc, sâu đậm. ◎Như: “thâm tình” 深情 tình cảm sâu đậm.
6. (Tính) Thẫm, đậm. ◎Như: “thâm lam sắc” 深藍色 màu lam thẫm, “thâm hồng” 深紅 đỏ thẫm.
7. (Tính) Lâu. ◎Như: “niên thâm nhật cửu” 年深日久 năm tháng lâu dài.
8. (Tính) Muộn, khuya. ◎Như: “thâm dạ” 深夜 đêm khuya, “thâm thu” 深秋 thu muộn.
9. (Tính) Tươi tốt, mậu thịnh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Quốc phá san hà tại, Thành xuân thảo mộc thâm” 國破山河在, 城春草木深 (Xuân vọng 春望) Nước đã bị tàn phá, núi sông còn đây, Trong thành xuân cây cỏ mọc đầy.
10. (Tính) Nghiêm ngặt, khe khắt. ◎Như: “thâm văn chu nạp” 深文周納 lấy phép luật sâu sắc mà buộc tội người. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần chi ngộ tướng quân, khả vị thâm hĩ. Phụ mẫu tông tộc, giai vi lục một” 秦之遇將軍, 可謂深矣. 父母宗族, 皆為戮沒 (Yên sách tam 燕策三) Tần đối với tướng quân, có thể nói là tàn nhẫn. Cha mẹ và họ hàng (tướng quân) đều bị (Tần) giết cả rồi.
11. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “thâm ố” 深惡 ghét lắm, “thâm hiếu” 深好 thích lắm.

Từ điển Thiều Chửu

① Bề sâu, như thâm nhược can xích 深若干尺 sâu ngần ấy thước.
② Cách xa, từ ngoài vào trong hiểm hóc khó đi đều gọi là thâm, như thâm sơn 深山 núi thẳm, thâm lâm 深林 rừng sâu, thâm cung 深宮 cung thẳm, v.v.
③ Sâu kín, như thâm trầm 深沉 ý tứ kín đáo khó lường, thâm áo 深奧 nghĩa lí súc tích sâu xa.
④ Lâu dài, như xuân thâm 春深 ngày xuân còn dài, dạ thâm 夜深 đêm trường. Phàm cái gì có công phu súc tích lâu đều gọi thâm.
⑤ Tiến thủ, như thâm nhập 深入 vào cõi đã thâm, thâm tháo 深造 tới cõi thâm thuý, v.v. Phàm cái gì suy cho đến kì cùng đều gọi là thâm.
⑥ Bắt bẻ nghiêm ngặt, như thâm văn chu nạp 深文周納 lấy cái nghĩa phép luật sâu sắc mà buộc tội người.
⑦ Tệ lắm, thâm ố 深惡 ghét lắm, thâm hiếu 深好 thích lắm, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sâu, bề sâu: 深水港 Cảng nước sâu; 這條河很深 Con sông này sâu lắm; 深山 Núi sâu; 了解不深 Hiểu không sâu; 淵深而魚生之 Vực có sâu thì cá mới sinh ra ở đó (Sử kí);
② Mực sâu của nước: 這口井五米深 Giếng này sâu 5 mét;
③ Lâu dài: 年深日久 Tháng rộng ngày dài;
④ (Mức độ) sâu sắc, rất, lắm: 交情很深 Tình cảm sâu sắc; 深惡 Ghét lắm; 深好 T°­hích lắm; 夫人深親信我 Phu nhân rất thân tín với tôi (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện);
⑤ Thẫm, (màu) đậm: 深紅 Đỏ thẫm; 顏色太深 Màu sắc thẫm quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu ( trái với nông ) — Sâu xa. Đoạn trường tân thanh : » Lấy tình thâm trả tình thâm « — Kín đáo — Muộn. Trễ. Khuya. Td: Thâm dạ ( đêm khuya ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of 深[shen1]

Từ điển Trung-Anh

(1) deep
(2) depth
(3) deeply
(4) (of a color) dark
(5) deep
(6) rich

Tự hình 6

Dị thể 6

Từ ghép 208

shēn ㄕㄣ

U+71CA, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mãnh liệt, mạnh mẽ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mãnh liệt, mạnh mẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ sáng rực — Nhiều. Thịnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) brisk
(2) vigorous (of fire)

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

shēn ㄕㄣ

U+73C5, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên ngọc.
2. (Danh) “Hòa Thân” 和珅 tên người, làm quan đời Thanh, được vua “Cao Tông” 高宗 sủng dụng, cuối đời vua “Càn Long” 乾隆 làm tới chức Đại Học Sĩ, tham lam chuyên quyền, năm “Gia Khánh” 嘉慶 bị hạ ngục, bắt phải tự tử, gia tài bị tịch thu.

Từ điển Trung-Anh

a kind of jade

Tự hình 1

Từ ghép 1

shēn ㄕㄣ [shēng ㄕㄥ]

U+7521, tổng 10 nét, bộ shēng 生 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lố nhố

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông, nhiều. ◎Như: “sân sân” 甡甡 đông đúc cùng đi, lúc nhúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ trung lâm, Sân sân kì lộc” 瞻彼中林, 甡甡其鹿 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Xem trong rừng kia, Hươu nai lúc nhúc cùng đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Lố nhố, tả cái dáng mọi người cùng đứng chen chúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhiều, lố nhố, lúc nhúc, đông đúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông đúc. Đứng sát nhau. Cũng nói: Sân sân.

Từ điển Trung-Anh

(1) multitude
(2) crowd

Tự hình 2

shēn ㄕㄣ

U+7533, tổng 5 nét, bộ tián 田 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. nói, trình bày
2. Thân (ngôi thứ 9 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trình bày, bày tỏ, thuật lại. ◎Như: “thân lí” 申理 bày tỏ lí do để kêu oan. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đạo trác viễn nhi nhật vong hề, nguyện tự thân nhi bất đắc” 道卓遠而日忘兮, 願自申而不得 (Cửu chương 九章, Trừu tư 抽思) Đạo cao xa mà ngày một mất đi hề, mong tự bày tỏ song không được.
2. (Động) Duỗi. § Thông “thân” 伸. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Nãi an đắc cổ khẩu thiệt, thân nhan mi, dự tiền luận nghị thị phi quốc gia chi sự dã” 乃安得鼓口舌, 申顏眉, 預前論議是非國家之事也 (Lợi nghị 利議) Mà còn được khua miệng lưỡi, duỗi mặt mày, tham dự vào việc quốc gia luận bàn phải trái.
3. (Danh) Chi “Thân”, một chi trong mười hai địa chi.
4. (Danh) Giờ “Thân”, từ ba giờ đến năm giờ chiều.
5. (Danh) Tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Thân”.
7. (Phó) Lại. ◎Như: “thân thuyết” 申說 nói lại lần nữa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chi thân, một chi trong mười hai chi. Từ 3 giờ chiều đến năm giờ chiều gọi là giờ thân.
② Lại, như thân thuyết 申說 nói lại.
③ Ðến, như phụng thân phỉ kính 奉申菲敬 kính dâng lễ mọn.
④ Duỗi, cùng nghĩa với chữ thân 伸.
⑤ Hàng đầu các văn thư nhà quan gọi là thân.
⑥ Bạc kém phân phải chịu tiền pha thêm cho đúng số bạc gọi là thân thuỷ 申水.
⑦ Tên đất.
⑧ Bầy tỏ, như thân lí 申理 người bị oan ức bày tỏ lí do để kêu oan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chi Thân (chi thứ 9 trong 12 địa chi);
② Giờ Thân (3 đến 5 giờ chiều);
③ Trình bày, nói rõ ra: 重申 Nhắc lại một lần nữa, nhấn mạnh; 申明理由 Trình bày rõ lí do;
④ (văn) Duỗi ra (dùng như 伸, bộ 亻);
⑤ (văn) Lại lần nữa: 申告 Nói lại cho biết lần nữa; 申說 Nói lại lần nữa;
⑥ (văn) Từ dùng của cấp dưới khi nói với cấp trên (thời xưa): 申報 Báo cáo;
⑦ (văn) Khuyên răn, khuyên bảo: 即三令五申之 Liền ra lệnh và khuyên răn họ nhiều lần (Sử kí: Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện);
⑧ (văn) Xác định rõ, rõ ràng: 罪無申證 Tội không có chứng cứ rõ ràng (Hậu Hán thư: Đặng Chất liệt truyện);
⑨ [Shen] Nước Thân (một nước chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
⑩ [Shen] Thành phố Thượng Hải (gọi tắt);
⑪ [Shen] (Họ) Thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ 9 trong Thập nhị chi — Làm cho sáng tỏ. Như chữ Thân 伸.

Từ điển Trung-Anh

(1) to extend
(2) to state
(3) to explain
(4) 9th earthly branch: 3-5 p.m., 7th solar month (7th August-7th September), year of the Monkey
(5) ancient Chinese compass point: 240°

Tự hình 9

Dị thể 9

Từ ghép 75

shēn ㄕㄣ

U+7837, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố asen, As

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (arsenic, As). § Tức là chất “tì sương” 砒霜.

Từ điển Thiều Chửu

① Chất thân (arsenic, As). Tức là chất tì sương 砒霜 một nguyên chất trong loài phi kim.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Arsenic.

Từ điển Trung-Anh

arsenic (chemistry)

Tự hình 2

Từ ghép 14

shēn ㄕㄣ [shén ㄕㄣˊ]

U+795E, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trời đất sinh ra muôn vật, đấng chủ tể gọi là “thần”. ◎Như: “san thần” 山神 thần núi, “thiên thần” 天神 thần trời, “hải thần” 海神 thần biển.
2. (Danh) Bậc thánh, không ai lường biết được gọi là “thần”.
3. (Danh) Bậc hiền thánh sau khi chết, được người ta sùng bái linh hồn, gọi là “thần”.
4. (Danh) Sức chú ý, khả năng suy tưởng, tâm trí. ◎Như: “tụ tinh hội thần” 聚精會神 tập trung tinh thần. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố tri thị Điêu Thuyền, thần hồn phiêu đãng” 布知是貂蟬, 神魂飄蕩 (Đệ bát hồi) (Lã) Bố biết chính là Điêu Thuyền, tâm thần mê mẩn.
5. (Tính) Kì lạ, huyền diệu, không phải tầm thường, bất phàm. ◎Như: “thần đồng” 神童 đứa trẻ có tài năng vượt trội, “thần cơ diệu toán” 神機妙算 cơ mưu liệu tính lạ thường. § Ghi chú: “thần thông” 神通 nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hóa bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là “thần thông”. ◎Như: “thiên nhãn thông” 天眼通 con mắt thần thông trông suốt hết mọi nơi, “tha tâm thông” 他心通 có thần thông biết hết lòng người khác.

Tự hình 5

Dị thể 7

shēn ㄕㄣ

U+7C78, tổng 9 nét, bộ mǐ 米 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

crushed grain

Tự hình 1

Dị thể 3

shēn ㄕㄣ

U+7D33, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đai áo, dải áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dải áo to các quan dùng để thắt lưng thời xưa. ◇Luận Ngữ 論語: “Tật, quân thị chi, đông thủ, gia triều phục, tha thân” 疾, 君視之, 東首, 加朝服, 拖紳 (Hương đảng 鄉黨) (Khổng Tử khi) đau bệnh, vua tới thăm thì ông quay đầu về hướng đông, đắp triều phục, đặt dải lưng.
2. (Danh) Chỉ quan đã về hưu hoặc người có danh vọng ở địa phương. ◎Như: “quan thân” 官紳 quan lại và thân sĩ địa phương, “hương thân” 鄉紳 người được trong làng tôn trọng vì có học vấn, có đạo đức hoặc đã làm quan.
3. (Động) Ước thúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đai áo chầu (thắt lưng to của các sĩ đại phu [quan lại và trí thức] thời xưa);
② Thân sĩ: 土豪劣紳 Cường hào ác bá; 開明紳士 Thân sĩ tiến bộ.

Từ điển Trung-Anh

member of gentry

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

shēn ㄕㄣ [shān ㄕㄢ]

U+7E3F, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Trục cờ, khổ vải thẳng ở trên cờ để đính lèo vào gọi là sam.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trục cờ (khổ vải thẳng trên cờ để đính lèo vào).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giải cờ, lèo cờ — Một âm khác là Tiêu. Xem Tiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiêu 綃 — Một âm khác là Sam. Xem Sam.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 45

shēn ㄕㄣ

U+7EC5, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đai áo, dải áo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đai áo chầu (thắt lưng to của các sĩ đại phu [quan lại và trí thức] thời xưa);
② Thân sĩ: 土豪劣紳 Cường hào ác bá; 開明紳士 Thân sĩ tiến bộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紳

Từ điển Trung-Anh

member of gentry

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

shēn ㄕㄣ [xīn ㄒㄧㄣ]

U+8398, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đông đúc, đàn, lũ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dài. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngư tại tại tảo, Hữu sân kì vĩ” 魚在在藻, 有莘其尾 (Tiểu nhã 小雅, Ngư tảo 魚藻) Cá ở trong rong, Có cái đuôi dài.
2. (Tính) § Xem “sân sân” 莘莘.
3. (Danh) Tên một nước cổ, còn gọi là “Hữu Sân”, nay ở tỉnh Sơn Đông. § Ta quen đọc là “Sằn”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã” 商家令佐稱莘野 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức “Y Doãn” 伊尹, lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
4. (Danh) Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây. Bà “Thái Tự” 太姒, phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
5. Một âm là “tân”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, tức cỏ “tế tân” 細莘 (lat. Asarum sieboldii Miq. Var. seoulense Nakai).

Từ điển Trung-Anh

(1) long
(2) numerous

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 3

shēn ㄕㄣ

U+8460, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc)
2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 參(4) nghĩa
② (bộ 厶).

Từ điển Trung-Anh

variant of 參|参[shen1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

shēn ㄕㄣ

U+84E1, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc)
2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như蔘.

Từ điển Trung-Anh

variant of 參|参[shen1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

shēn ㄕㄣ [sān ㄙㄢ, sēn ㄙㄣ]

U+8518, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc)
2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “sâm” 參, tức là “nhân sâm” 人參, tên một loài cây nhỏ, hoa sắc trắng, rễ dùng làm vị thuốc bổ.
2. Một âm là “tam”. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: “tam tuy” 蔘綏 rộng lớn.
3. (Tính) Dáng rủ xuống.

Từ điển Trung-Anh

ginseng

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

shēn ㄕㄣ

U+8593, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ sâm (thứ cỏ quý, lá như bàn tay, hoa trắng, dùng làm thuốc)
2. sao Sâm (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. § Cũng viết là 參 hoặc 蔘. Hình nó như hình người, nên gọi là “nhân sâm” 人薓 (Panax spp). Ở những nơi như Thịnh Kinh, Cát Lâm, Cao Li 高麗 đều có cả. Thứ nào mọc ở đồng áng lại càng tốt, nên gọi là “dã sơn sâm” 野山薓. Thứ mọc ở Thượng Đảng gọi là “đảng sâm” 黨薓.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Cũng viết là 參 hoặc 蔘. Hình nó như hình người, nên gọi là nhân sâm 人薓. Ở những nơi như Thịnh Kinh, Cát Lâm, Cao Li 高麗 đều có cả. Thứ nào mọc ở đồng áng lại càng tốt, nên gọi là dã sơn sâm 野山薓. Thứ mọc ở Thượng Ðảng gọi là đảng sâm 黨薓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 參 (4) (bộ 厶) và 蓡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sâm 參 ( tên vị thuốc ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

shēn ㄕㄣ [sēn ㄙㄣ, shān ㄕㄢ]

U+8942, tổng 16 nét, bộ yī 衣 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

shēn ㄕㄣ

U+8A75, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hỏi.
2. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “sân sân” 詵詵 đông đảo. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung tư vũ, sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, chân chân hề” 螽斯羽, 詵詵兮, 宜爾子孫, 振振兮 (Chu Nam 周南, Chung tư 螽斯) Cánh con giọt sành, tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, đông đúc hề.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hỏi;
② 【詵詵】sân sân [shenshen] Đông đúc, đông đầy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt câu hỏi — Nói nhiều — Nhiều. Đông.

Từ điển Trung-Anh

(1) to inform
(2) to inquire

Tự hình 2

Dị thể 2

shēn ㄕㄣ

U+8BDC, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hỏi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 詵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詵

Từ điển Trung-Anh

(1) to inform
(2) to inquire

Tự hình 2

Dị thể 1

shēn ㄕㄣ [juān ㄐㄩㄢ, yuán ㄩㄢˊ]

U+8EAB, tổng 7 nét, bộ shēn 身 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

thân thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mình người. ◎Như: “tùy thân huề đái” 隨身攜帶 mang theo bên mình, “thân trường thất xích” 身長七尺 thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như: “xa thân” 車身 thân xe, “thuyền thân” 船身 thân thuyền, “thụ thân” 樹身 thân cây, “hà thân” 河身 lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như: “xả thân cứu nhân” 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như: “tu thân tề gia” 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như: “xuất thân hàn vi” 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là “hữu thân” 有身. § Cũng nói là “hữu thần” 有娠.
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎Như: “tiền thân” 前身 đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như: “giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân” 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí 史記: “Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như “ngã” 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là “thân”. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử” 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là “quyên”. (Danh) § Xem “Quyên Độc” 身毒.

Từ điển Thiều Chửu

① Mình, từ cổ đến bẹn gọi là thân.
② Thân này, ta. Như trí thân thanh vân 致身青雲 thân này hẳn làm cho đến ngôi cao.
③ Có mang, đàn bà chửa gọi là hữu thân 有身.
④ Cái thể đựng chứa. Như hà thân 河身 lòng sông, thuyền thân 船身 thân thuyền, v.v.
⑤ Ðời. Như tiền thân 前身 đời trước.
⑥ Tuổi.
⑦ Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Ðộc 身毒 tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc 天竺 và là nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người, mình mẩy, thân, thân thể, tính mạng: 全身 Toàn thân, cả người; 舍身救人 Xả thân cứu người; 樹身 Thân cây; 船身 Thân thuyền; 河身 Lòng sông;
② Bản thân, đích thân, tự mình: 以身作則 Lấy bản thân mình làm gương (cho người khác); 賊愛其身,不愛人 Bọn cướp yêu (bản) thân mình, không yêu những người khác (Mặc tử); 身臨其境 Dấn mình đến chỗ đó; 吾起兵至今八歲矣,身七十餘戰 Tôi khởi binh đến nay đã tám năm, đích thân đánh hơn bảy mươi trận rồi (Sử kí); 秦王身問之 Vua Tần tự mình (đích thân) đi hỏi người đó (Chiến quốc sách);
③ Thân phận, địa vị: 身敗名裂 Thân bại danh liệt;
④ Phẩm hạnh, đạo đức: 讀書以修其身 Đọc sách để tu sửa phẩm hạnh mình (Trịnh Ngọc: Canh độc đường kí); 立身處世 Lập thân xử thế (lập đức để ở đời); 吾日三省吾身 Ta mỗi ngày xét lại thân ta ba lần (Luận ngữ);
⑤ Thai nhi: 有了身子 Đã có mang;
⑥ (loại) Bộ: 我做了一身兒新衣 Tôi đã may một bộ quần áo mới;
⑦ (văn) Đời (một đời theo thuyết luân hồi của nhà Phật): 前身 Đời trước;
⑧ (văn) Thể nghiệm (bằng bản thân);
⑨ (văn) Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất): 身是張翼德也 Tôi là Trương Dực Đức (Tam quốc chí);
⑩ [Shen] (Họ) Thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Quyên độc 身毒 — Một âm khác là Thân. Xem Thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình người. Td: Thân thể — Phần chính của vật. Td: Thân cây, Thân áo — Chỉ con người. Đoạn trường tân thanh : » Đã mang lấy nghiệp vào thân « — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Thân.

Từ điển Trung-Anh

(1) body
(2) life
(3) oneself
(4) personally
(5) one's morality and conduct
(6) the main part of a structure or body
(7) pregnant
(8) classifier for sets of clothes: suit, twinset
(9) Kangxi radical 158

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 456

shēn ㄕㄣ [zhèn ㄓㄣˋ]

U+9707, tổng 15 nét, bộ yǔ 雨 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sét đánh. ◇Tả truyện 左傳: “Chấn Bá Di chi miếu” 震伯夷之廟 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Sét đánh miếu Bá Di.
2. (Động) Rung động, vang dội, chấn động. ◎Như: “danh chấn thiên hạ” 名震天下 tiếng tăm vang dội trong thiên hạ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, hốt hựu văn cổ thanh chấn thiên” 次日, 忽又聞鼓聲震天 (Đệ tứ thập bát hồi) Hôm sau, bỗng lại nghe tiếng trống vang trời.
3. (Động) Đặc chỉ động đất.
4. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “chấn kinh” 震驚 sợ khiếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quần thần chấn khủng, giai vân: Nhất thính tôn mệnh” 群臣震恐, 皆云: 一聽尊命 (Đệ tứ hồi) Các quan sợ hãi, đều nói: Xin vâng lệnh ngài.
5. (Động) Kích động trong lòng, tâm động.
6. (Động) Nổi giận.
7. (Động) Phấn chấn, hưng chấn.
8. (Danh) Quẻ “Chấn”.
9. (Danh) Chỉ phương đông.
10. (Danh) Uy thế, uy nghiêm.
11. Một âm là “thần”. § Thông “thần” 娠.

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 1

shēn ㄕㄣ

U+99EA, tổng 16 nét, bộ mǎ 馬 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đông đảo, nhiều

Từ điển Trần Văn Chánh

【駪駪】sân sân [shenshen] (văn) Đông đảo, nhiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa chạy thành bầy — Đông đảo. Như chữ Sân 詵. Cũng nói: Sân sân.

Từ điển Trung-Anh

large crowd

Tự hình 2

Dị thể 3

shēn ㄕㄣ

U+9CB9, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

carangid (zoology)

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5