Có 1 kết quả:
thê
Tổng nét: 10
Bộ: băng 冫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫妻
Nét bút: 丶一一フ一一丨フノ一
Thương Hiệt: IMJLV (戈一十中女)
Unicode: U+51C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qī ㄑㄧ
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): さむ.い (samu.i), すご.い (sugo.i), すさ.まじい (susa.majii)
Âm Hàn: 처
Âm Quảng Đông: cai1
Âm Nôm: thê
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): さむ.い (samu.i), すご.い (sugo.i), すさ.まじい (susa.majii)
Âm Hàn: 처
Âm Quảng Đông: cai1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Lục y 4 - 綠衣 4 (Khổng Tử)
• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Nam kha tử - 南歌子 (Lã Bản Trung)
• Ngục đinh thiết ngã chi sĩ-đích - 獄丁竊我之士的 (Hồ Chí Minh)
• Tại Vũ Xương tác - 在武昌作 (Từ Trinh Khanh)
• Thu biệt - 秋別 (La Nghiệp)
• Thuật hoài - 述懷 (Vũ Phạm Khải)
• Tịch dương - 夕陽 (Lâm Hồng)
• Tuyệt bút thi - 絕筆詩 (Ông Đồng Hoà)
• Vân Đồn cảng khẩu - 雲屯港口 (Lê Thánh Tông)
• Mãn giang hồng - Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 滿江紅-和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Nam kha tử - 南歌子 (Lã Bản Trung)
• Ngục đinh thiết ngã chi sĩ-đích - 獄丁竊我之士的 (Hồ Chí Minh)
• Tại Vũ Xương tác - 在武昌作 (Từ Trinh Khanh)
• Thu biệt - 秋別 (La Nghiệp)
• Thuật hoài - 述懷 (Vũ Phạm Khải)
• Tịch dương - 夕陽 (Lâm Hồng)
• Tuyệt bút thi - 絕筆詩 (Ông Đồng Hoà)
• Vân Đồn cảng khẩu - 雲屯港口 (Lê Thánh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lạnh
2. thê lương, thê thảm
2. thê lương, thê thảm
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ 淒.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 淒.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lạnh buốt, lạnh lẽo, lạnh lùng: 風雨凄凄 Mưa gió lạnh lùng;
② Thê thảm, thảm thiết: 凄慘萬狀 Thảm thiết vô cùng.
② Thê thảm, thảm thiết: 凄慘萬狀 Thảm thiết vô cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đau đớn, xót thương: 葬禮是一個令人淒哀的場合 Lễ tang là một trường hợp khiến cho người ta thương xót. Như 淒 (bộ 冫);
② Thê thảm. Xem 淒 (bộ 冫).
② Thê thảm. Xem 淒 (bộ 冫).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh lên.
Từ ghép 3