Có 46 kết quả:

〧 qī ㄑㄧ䫏 qī ㄑㄧ七 qī ㄑㄧ凄 qī ㄑㄧ嘁 qī ㄑㄧ妻 qī ㄑㄧ娸 qī ㄑㄧ嵠 qī ㄑㄧ悽 qī ㄑㄧ慼 qī ㄑㄧ慽 qī ㄑㄧ戚 qī ㄑㄧ攲 qī ㄑㄧ朞 qī ㄑㄧ期 qī ㄑㄧ柒 qī ㄑㄧ栖 qī ㄑㄧ桤 qī ㄑㄧ棲 qī ㄑㄧ榿 qī ㄑㄧ槭 qī ㄑㄧ欹 qī ㄑㄧ欺 qī ㄑㄧ沏 qī ㄑㄧ淒 qī ㄑㄧ溪 qī ㄑㄧ漆 qī ㄑㄧ示 qī ㄑㄧ稘 qī ㄑㄧ粞 qī ㄑㄧ緝 qī ㄑㄧ缉 qī ㄑㄧ荠 qī ㄑㄧ萋 qī ㄑㄧ薺 qī ㄑㄧ觭 qī ㄑㄧ諆 qī ㄑㄧ谿 qī ㄑㄧ踦 qī ㄑㄧ蹊 qī ㄑㄧ郪 qī ㄑㄧ鏚 qī ㄑㄧ顣 qī ㄑㄧ魌 qī ㄑㄧ鸂 qī ㄑㄧ齌 qī ㄑㄧ

1/46

ㄑㄧ

U+302C, tổng 1 nét
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

numeral 7 in Suzhou numeral system |[Su1 zhou1 ma3 zi5]

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+4ACF, tổng 17 nét, bộ yè 頁 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) mask of a god used in ceremonies to exorcise demons and drive away pestilence
(2) (archaic) ugly

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+4E03, tổng 2 nét, bộ yī 一 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

bảy, 7

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số bảy, thứ bảy. ◇Trang Tử : “Nhân giai hữu thất khiếu dĩ thị thính thực tức” (Ứng đế vương ) Người ta ai cũng có bảy lỗ để thấy, nghe, ăn và thở.
2. (Danh) Thể văn. ◎Như: lối văn “thất vấn thất đáp” của Mai Thừa , lối văn song thất của ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bảy (7): Bảy người; Toa số 7.

Từ điển Trung-Anh

(1) seven
(2) 7

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 125

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+51C4, tổng 10 nét, bộ bīng 冫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lạnh
2. thê lương, thê thảm

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lạnh buốt, lạnh lẽo, lạnh lùng: Mưa gió lạnh lùng;
② Thê thảm, thảm thiết: Thảm thiết vô cùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đau đớn, xót thương: Lễ tang là một trường hợp khiến cho người ta thương xót. Như (bộ );
② Thê thảm. Xem (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) intense cold
(2) frigid
(3) dismal
(4) grim
(5) bleak
(6) sad
(7) mournful
(8) also written |[qi1]

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[qi1]
(2) sad
(3) mournful

Từ điển Trung-Anh

(1) intense cold
(2) frigid
(3) dismal
(4) grim
(5) bleak
(6) sad
(7) mournful

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+5601, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thích tra )

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “thích thích tra tra” .

Từ điển Trần Văn Chánh

thích tra [qicha] Nói thì thầm;
thích thích tra tra [qiqicha cha] Tiếng nói thì thầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói, tiếng xì xào.

Từ điển Trung-Anh

whispering sound

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄑㄧˋ]

U+59BB, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vợ cả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vợ.
2. Một âm là “thế”. (Động) Gả con gái. ◇Luận Ngữ : “Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi” (Tiên tiến ) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả cho (ông Nam Dung).

Từ điển Trung-Anh

wife

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄑㄧˊ]

U+5A38, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xấu, xấu xa;
② Bôi nhọ, nói xấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xí ( nói về mặt mũi đàn bà ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄐㄧ, ㄒㄧ]

U+5D60, tổng 13 nét, bộ shān 山 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như chữ “khê” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+60BD, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lạnh
2. thê lương, thê thảm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bi thương, đau buồn. ◎Như: “thê phong khổ vũ” gió thảm mưa sầu. ◇Khuất Nguyên : “Ý hoang hốt nhi lưu đãng hề, tâm sầu thê nhi tăng bi” , (Viễn du ) Ý mơ hồ mà lung tung hề, lòng buồn đau còn tăng thêm xót thương.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |[qi1]
(2) sad
(3) mournful

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+617C, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buồn rầu, bi thương. ◇Tả truyện : “Nhị tam tử hà kì thích dã. Quả nhân chi tòng quân nhi tây dã” . 西 (Hi Công thập ngũ niên ) Các con sao mà bi thương vậy. Ta chỉ theo quân về phía tây đó mà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buồn rầu, lo lắng (như , bộ ): Lo đau đáu;
② Xấu hổ, hổ thẹn.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [qi1]
(2) grief
(3) sorrow

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+617D, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of |[qi1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+621A, tổng 11 nét, bộ gē 戈 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thương, xót
2. thân thích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân thuộc. ◎Như: “ngoại thích” họ ngoại, “cận thích” họ hàng gần, “viễn thích” họ hàng xa. ◇Nguyễn Trãi : “Binh dư thân thích bán li linh” (Kí cữu Dịch Trai Trần công ) Sau cơn loạn lạc, họ hàng thân thích nửa phần li tán.
2. (Danh) Cái “thích”, một loại khí giới ngày xưa, tức là “phủ” cái búa, cũng dùng để múa.
3. (Danh) Buồn rầu, bi ai. ◎Như: ◎Như: “hưu thích tương quan” mừng lo cùng quan hệ. ◇Hàn Dũ : “Nhược Việt nhân thị Tần nhân chi phì tích, hốt yên bất gia hỉ thích ư kì tâm” , (Tránh thần luận ) Như người Việt nhìn người Tần béo hay gầy, thản nhiên chẳng thêm vui hay buồn trong lòng.
4. (Danh) Họ “Thích”.
5. (Động) Thân gần. ◇Thư Kinh : “Vị khả dĩ thích ngã tiên vương” (Kim đằng ) Chưa thể thân cận với vua trước của ta.
6. (Động) Giận dữ, phẫn nộ. ◇Lễ Kí : “Uấn tư thích” (Đàn cung hạ ) Giận thì phẫn nộ.
7. (Tính) Cấp bách, kíp gấp. § Thông “xúc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thương, như ai thích chi dong cái dáng thương xót.
② Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích, như hưu thích tương quan mừng lo cùng quan hệ.
③ Thân thích, họ ngoại gọi là ngoại thích .
④ Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh.
⑤ Một thứ để múa trong lúc hoà nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buồn rầu, lo lắng (như , bộ ): Lo đau đáu;
② Xấu hổ, hổ thẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân thích, bà con: Thân bằng; Họ ngoại;
② Buồn, lo, thương xót: Vui buồn có nhau, chia ngọt xẻ bùi. Cg. [xiuqi xiang guan]; Dáng vẻ thương xót;
③ Thân thích (bên họ ngoại): Ngoại thích;
④ Cái thích (một loại búa thời xưa dùng làm binh khí);
⑤ Một thứ để múa trong lúc hoà nhạc;
⑥ [Qi] (Họ) Thích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ hàng bên ngoại, bên mẹ — Buồn. Lo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau chóng. Td: Xúc tốc — Một âm khác là Thích. Xem Thích.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [qi1]
(2) grief
(3) sorrow

Từ điển Trung-Anh

variant of |[qi1]

Từ điển Trung-Anh

(1) relative
(2) parent
(3) grief
(4) sorrow
(5) battle-axe

Tự hình 6

Dị thể 9

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄐㄧ, ]

U+6532, tổng 12 nét, bộ zhī 支 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nghiêng lệch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghiêng lệch. ◇Đặng Trần Côn : “Kỉ hồi minh nguyệt dạ đơn chẩm mấn tà khi” (Chinh Phụ ngâm ) Mấy lần đêm trăng sáng, gối chiếc, mái tóc lệch. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trăng khuya nương gối bơ phờ tóc mai.
2. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Nguyên Hiếu Vấn : “Khi chẩm thính oa minh” (Độc thư san nguyệt tịch ) Tựa gối nghe ếch kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghiêng lệch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghiêng, lệch, chếch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắp. Dùng đũa mà gắp — Không chánh đáng.

Từ điển Trung-Anh

(1) up
(2) uneven

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄐㄧ, ㄑㄧˊ]

U+671E, tổng 12 nét, bộ yuè 月 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thời kỳ, lúc
2. hẹn

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [qi1]
(2) period
(3) cycle

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄐㄧ, ㄑㄧˊ]

U+671F, tổng 12 nét, bộ yuè 月 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thời kỳ, lúc
2. hẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ước hẹn, hẹn. ◎Như: “bất kì nhi ngộ” không hẹn mà gặp.
2. (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: “kì vọng” mong mỏi, trông chờ.
3. (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị : “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” , 綿綿 (Trường hận ca ) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
4. (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: “giá kì” thời gian nghỉ, “học kì” thời gian học.
5. (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
6. (Danh) “Kì di” người sống một trăm tuổi.
7. Một âm là “ki”. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là “ki phục” .
8. (Danh) Tang phục. § Nói tắt của “ki phục” .
9. (Trợ) ◎Như: “thật duy hà ki” thực ở vào đâu?

Từ điển Thiều Chửu

① Kì hẹn, như khiên kì sai hẹn.
② Ắt thế, mong mỏi, như kì vọng mong hẹn cho phải thành.
③ Kì di trăm tuổi.
④ Một âm là ki. Một năm.
⑤ Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là ki phục .
⑥ Dùng làm tiếng trợ từ, như thật duy hà ki thực ở vào đâu?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kì hạn: Hoàn thành nhiệm vụ đúng kì hạn;
② Thời kì, thời gian, kì: Thời gian nghỉ phép; Kì học;
③ Kì, số: Tạp chí mỗi tháng ra một số;
④ Mong đợi, mong mỏi, kì vọng. kì đãi [qidài] Mong đợi, chờ đợi: Chúng tôi mong đợi mãi ngày đó;
⑤ Hẹn: Không hẹn mà gặp;
kì di [qiyí] (văn) Người già một trăm tuổi;
⑦ (văn) Sao cho, cốt phải, nhất định phải: Phụng sự thiên tử cốt sao cho không thất lễ (Sử kí: Nam Việt liệt truyện). Xem [ji].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn một năm. Giáp năm — Quần áo tang dùng vào việc để tang một năm. Cũng gọi là Ki phục — Một âm là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúc — Thời hạn, tức lúc định trước — Hò hẹn — Thời gian một trăm năm — Một âm là Ki.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [qi1]
(2) period
(3) cycle

Từ điển Trung-Anh

(1) a period of time
(2) phase
(3) stage
(4) classifier for issues of a periodical, courses of study
(5) time
(6) term
(7) period
(8) to hope
(9) Taiwan pr. [qi2]

Tự hình 6

Dị thể 15

Từ ghép 361

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+67D2, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

7, bảy (như: , dùng viết trong văn tự)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bảy, cùng nghĩa như chữ “thất” , trong các văn tự dùng để cho khó chữa.
2. (Danh) Họ “Thất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bảy, cùng nghĩa như chữ thất , trong các văn tự dùng để cho khó chữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bảy (chữ viết kép).

Từ điển Trung-Anh

seven (banker's anti-fraud numeral)

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄒㄧ]

U+6816, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghỉ ngơi
2. đậu (chim)
3. cái giường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đậu, nghỉ, dừng. § Thông “thê” . ◇Đỗ Phủ : “Bích ngô tê lão phượng hoàng chi” (Thu hứng ) Phượng hoàng đậu đến già trên cành ngô biếc.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê”.
3. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðậu (chim đậu).
② Phàm vật gì dừng lại nghỉ đều gọi là tê.
③ Tê tê ngơ ngác, vội vã. Ta quen đọc là chữ thê.

Từ điển Trần Văn Chánh

thê thê [xixi] Bồi hồi, xao xuyến, bận bịu: ? Tại sao Khâu là người bận bịu thế? (Luận ngữ). Xem [qi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đậu, ở, dừng lại: Chim đậu; Gà đậu vào ổ (Thi Kinh); Loài lưỡng thê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đậu lên ( nói về chim ) — Ngừng. Thôi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to perch
(2) to rest (of birds)
(3) to dwell
(4) to live
(5) to stay

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+6864, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

alder

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄒㄧ]

U+68F2, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nghỉ ngơi
2. đậu (chim)
3. cái giường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đậu (chim). ◇Thi Kinh : “Kê tê vu thì, Nhật chi tịch hĩ” , (Vương phong , Quân tử vu dịch ) Gà đậu trên ổ, Ngày đã tối rồi.
2. (Động) Nghỉ, dừng lại, lưu lại. ◎Như: “tê trì” nghỉ ngơi. ◇Nguyễn Trãi : “Hoạch lạc tri hà dụng, Tê trì lượng hữu dư” , (Tặng hữu nhân ) Rỗng tuếch (như hai ta) thì biết dùng làm gì, Nhưng nghỉ ở không thì chắc hẳn có thừa.
3. (Danh) Chỗ để nghỉ.
4. (Danh) Cái giường. ◇Mạnh Tử : “Nhị tẩu sử trị trẫm tê” 使 (Vạn Chương thượng ) Hai chị dâu khiến sửa giường ta.
5. (Trạng thanh) “Tê tê” rầm rập, dộn dịp, hấp tấp.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thê” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðậu, nghỉ, tê trì nghỉ ngơi, chỗ để nghỉ cũng gọi là tê.
② Cái giường, như nhị tẩu sử trị trẫm tê 使 hai chị dâu khiến sửa giường ta.
③ Tê tê rầm rập, rộn rịp, hấp tấp, tả cái dáng xem tập xe ngựa hấp tấp. Ta quen đọc là chữ thê cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở tạm. Ở trọ — Đậu lên ( nói về chim ) — Ngừng nghĩ — Cái giường.

Từ điển Trung-Anh

(1) to perch
(2) to rest (of birds)
(3) to dwell
(4) to live
(5) to stay

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+69BF, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

alder

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄘㄨˋ, ㄑㄧˋ, ㄙㄜˋ]

U+69ED, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây túc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “túc”, giống cây “phong” , thân cao, lá đỏ rất đẹp, trồng làm cây cảnh, gỗ dùng để chế tạo khí cụ.
2. Một âm là “sắc”. (Tính) Rớt rụng, tàn tạ (cây cỏ).
3. (Trạng thanh) “Sắc sắc” tiếng gió thổi. ◇Vương Vạn Chung : “Thu phong sắc sắc đạm lâm huy” (Giang thôn phong vũ đồ ) Gió thu xào xạc, trong rừng ánh mặt trời nhạt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây túc.
② Một âm là sắc. Lá cây rụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây túc: Cây túc; Gỗ túc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tơi tả héo rụng của cây cối. Cũng đọc Sách.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+6B3A, tổng 12 nét, bộ qiàn 欠 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lừa dối
2. bắt nạt, ức hiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dối lừa, dối trá. ◎Như: “khi phiến” lừa dối, “trá khi” dối trá, “khi thế đạo danh” lừa gạt người đời trộm lấy hư danh, “tự khi khi nhân” dối mình lừa người (lừa được người, nhưng cũng là tự dối gạt mình hơn nữa). ◇Nguyễn Du : “Nại hà vũ quả nhi khi cô” (Cựu Hứa đô ) Sao lại đi áp bức vợ góa, lừa dối con côi người ta?
2. (Động) Che, lấp. ◇Lục Quy Mông : “Kiến thuyết thu bán dạ, Tịnh vô vân vật khi” , (Phụng họa Thái Hồ thi , Minh nguyệt loan ).
3. (Động) Làm trái lại. ◇Sử Kí : “Tự Tào Mạt chí Kinh Kha ngũ nhân, thử kì nghĩa hoặc thành hoặc bất thành, nhiên kì lập ý giác nhiên, bất khi kì chí, danh thùy hậu thế, khởi vọng dã tai” , , , , , (Thích khách liệt truyện ) Từ Tào Mạt đến Kinh Kha, năm người, chí nguyện của họ hoặc thành công, có thất bại, nhưng lập ý của họ đều rõ ràng, không làm trái với chí nguyện, tiếng thơm để lại đời sau, há phải hư truyền.
4. (Động) Lấn, ép, lăng nhục. ◎Như: “khi phụ” lấn hiếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kim Tào Tháo tàn hại bách tính, ỷ cường khi nhược” , (Đệ thập nhất hồi) Nay Tào Tháo tàn hại trăm họ, ỷ mạnh hiếp yếu.
5. (Động) Áp đảo, thắng hơn. ◇Lí Thọ Khanh : “Văn khi Bách Lí Hề, Vũ thắng Tần Cơ Liễn” , (Ngũ Viên xuy tiêu ) Văn áp đảo Bách Lí Hề, Võ thắng hơn Tần Cơ Liễn.
6. (Động) Quá, vượt qua. ◇Tô Thức : “Tảo miên bất kiến đăng, Vãn thực hoặc khi ngọ” , (Từ đại chánh nhàn hiên ).
7. (Tính) Xấu, khó coi (tướng mạo).

Từ điển Thiều Chửu

① Dối lừa, lừa mình, tự lừa dối mình gọi là tự khi .
② Lấn, bị người ta lấn gọi là khi phụ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dối, lừa, lừa dối: Dối mình dối người; Tự lừa dối mình;
② Bắt nạt, đè lấn, lấn át, ức hiếp: Cậy thế nạt (ức hiếp) người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lừa dối — Coi rẻ, coi thường.

Từ điển Trung-Anh

(1) to take unfair advantage of
(2) to deceive
(3) to cheat

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [qiē ㄑㄧㄝ, qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+6C8F, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

pha (trà) bằng nước sôi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Pha (bằng nước sôi). ◎Như: “thế trà” pha trà.
2. Một âm là “thiết”. (Động) Trần (cách nấu ăn dùng dầu nóng hoặc nước canh nóng rưới lên món ăn).
3. (Động) Dùng nước dập tắt. ◎Như: “bả hương hỏa nhi thiết liễu” rưới nước dập tắt lửa nhang đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Pha (bằng nước sôi): Pha trà. Cg. [pàochá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước chảy.

Từ điển Trung-Anh

to steep (tea)

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+6DD2, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lạnh
2. thê lương, thê thảm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lạnh lẽo, rét mướt. ◇Trần Nhân Tông : “Cổ tự thê lương thu ái ngoại” (Lạng Châu vãn cảnh ) Chùa cổ lạnh lẽo trong khí mây mùa thu.
2. (Tính) Đau xót, bi thương. § Thông “thê” .
3. (Tính) Ũm thũm, sắp kéo mây đổ mưa.
4. Một âm là “thiến”. (Tính) “Thiến lợi” nhanh, nhanh chóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạnh lẽo, rét mướt.
② Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương . 3 Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
④ Một âm là thiến. Thiến lị nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đau đớn, xót thương: Lễ tang là một trường hợp khiến cho người ta thương xót. Như (bộ );
② Thê thảm. Xem (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh lẽo.

Từ điển Trung-Anh

(1) intense cold
(2) frigid
(3) dismal
(4) grim
(5) bleak
(6) sad
(7) mournful

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄒㄧ]

U+6EAA, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

ㄑㄧ [ㄑㄧˋ]

U+6F06, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sông Tất
2. quét sơn
3. cây sơn
4. đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tất”.
2. (Danh) Cây sơn (thực vật).
3. (Danh) Sơn (chất liệu). ◎Như: “du tất” sơn dầu.
4. (Danh) Họ “Tất”.
5. (Tính) Đen.
6. (Động) Sơn. ◎Như: “bả xa tử tất nhất tất” sơn lại xe.

Từ điển Trung-Anh

(1) paint
(2) lacquer
(3) CL:[dao4]
(4) to paint (furniture, walls etc)

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 2

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄑㄧˊ, shí ㄕˊ, shì ㄕˋ, zhì ㄓˋ]

U+793A, tổng 5 nét, bộ qí 示 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thần đất. § Cùng nghĩa với chữ “kì” .
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức : “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” , (Hỉ vủ đình kí ) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.

Tự hình 6

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄐㄧ]

U+7A18, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thời kỳ, lúc
2. hẹn

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄒㄧ]

U+7C9E, tổng 12 nét, bộ mǐ 米 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạo vụn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄐㄧ, ㄐㄧˊ, ㄑㄧˋ]

U+7DDD, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chắp sợi, bện dây thừng
2. viền mép, viền gấu
3. chắp nối
4. lùng bắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Viền mép, viền gấu.
2. (Động) Chắp sợi, đánh thừng. § Dùng như “tích” .
3. (Động) May, khâu. ◎Như: “tập hài khẩu” khâu mép giày.
4. (Động) Chắp nối. ◎Như: “biên tập” biên chép. § Ghi chú: Sách đã rách nát biên chép chắp nối lại gọi là “biên tập”. Bây giờ thường dùng chữ “tập” nghĩa là biên tập tài liệu các sách lại cho thành một tập cho gọn gàng.
5. (Động) Lùng bắt. ◎Như: “tập đạo” bắt cướp. ◇Thủy hử truyện : “Tạc nhật hữu tam tứ cá tố công đích lai lân xá nhai phường đả thính đắc khẩn, chỉ phạ yêu lai thôn lí tập bộ ân nhân” , (Đệ tứ hồi) Hôm qua có ba bốn người lính công sai đến khu phường nhà lân cận dò la gắt gao, chỉ sợ chúng sẽ tới thôn này để lùng bắt ân nhân.
6. (Động) Tụ hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắt, nã: Bắt cướp Xem [qi].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khâu, may: Khâu mép giầy;
② (văn) Chắp sợi, đánh thừng;
③ (văn) Viền mép, viền gấu;
④ (văn) Chắp nối, tập hợp: Biên tập Xem [ji].

Từ điển Trung-Anh

to stitch finely

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄐㄧ, ㄑㄧˋ]

U+7F09, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chắp sợi, bện dây thừng
2. viền mép, viền gấu
3. chắp nối
4. lùng bắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắt, nã: Bắt cướp Xem [qi].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khâu, may: Khâu mép giầy;
② (văn) Chắp sợi, đánh thừng;
③ (văn) Viền mép, viền gấu;
④ (văn) Chắp nối, tập hợp: Biên tập Xem [ji].

Từ điển Trung-Anh

to stitch finely

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄐㄧˋ, ㄑㄧˊ]

U+8360, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+840B, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ xanh xanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kính cẩn.
2. (Tính) Tốt tươi, um tùm. ◇Thôi Hiệu : “Phương thảo thê thê Anh Vũ châu” (Hoàng hạc lâu ) Cỏ thơm mọc tốt tươi ở trên bãi Anh Vũ. § Tản Đà dịch thơ: Bãi xa Anh Vũ xanh đầy cỏ non.

Từ điển Thiều Chửu

① Kính cẩn.
② Thê thê tốt um. Thôi Hiệu : Phương thảo thê thê Anh Vũ châu cỏ thơm mọc tốt tươi ở trên bãi Anh Vũ. Tản Ðà dịch thơ: Bãi xa Anh Vũ xanh đầy cỏ non.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Kính cẩn;
thê thê [qiqi] (văn) Um tùm, rậm rạp, tốt um: Cỏ mọc um tùm; Bãi xa Anh vũ xanh đầy cỏ non (Thôi Hiệu: Hoàng hạc lâu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cỏ xanh tốt um tùm.

Từ điển Trung-Anh

(1) Celosia argentea
(2) luxuriant

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄐㄧ]

U+89ED, tổng 15 nét, bộ jué 角 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sừng thú một cúi một ngửa
2. nghiêng về một bên

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đơn, lẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sừng thú một cúi một ngửa;
② Nghiêng về một bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng sừng trâu bò mọc lệch, một bên sừng cong lên, một bên sừng cụp xuống — Một âm khác là Ki.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẻ loi một mình — Một âm là Khi.

Tự hình 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+8AC6, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lừa dối
2. mưu hoạch, mưu tính

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lừa dối;
② Mưu hoạch, mưu tính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói dối trá, coi thường người khác — Cũng dùng như chữ Khi .

Từ điển Trung-Anh

(1) to deceive
(2) to contrive

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄒㄧ]

U+8C3F, tổng 17 nét, bộ gǔ 谷 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dòng suối, lạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang núi, hốc núi. ◇Tuân Tử : “Bất lâm thâm khê, bất tri địa chi hậu dã” 谿, (Khuyến học ) Không đi tới hang sâu thì không biết bề dày của đất.
2. (Danh) Lạch, khe, dòng nước trong núi. § Cũng viết là “khê” . ◇Tả Tư : “San phụ tương chúc, hàm khê hoài cốc” , 谿 (Thục đô phú ) Núi gò nối tiếp nhau, hàm chứa khe lạch ôm giữ hang hốc.
3. (Danh) Họ “Khê”.
4. Một âm là “hề”. (Động) “Bột hề” 谿 người trong nhà cãi cọ ồn ào. ◇Trang Tử : “Thất vô không hư, tắc phụ cô bột hề” , 谿 (Ngoại vật ) Nhà không có chỗ trống, thì mẹ chồng nàng dâu cãi cọ nhau.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄐㄧ, ㄐㄧˇ, ㄧˇ]

U+8E26, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một chân
2. thọt chân
3. chi thể thú vật không đầy đủ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đùi, chân, cẳng.
2. Một âm là “kì”. (Động) Đâm, chạm, húc.
3. Một âm là “khi”. (Tính) Nghiêng, lệch. § Thông “khi” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄒㄧ, ㄒㄧˊ]

U+8E4A, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lối đi nhỏ. ◇Tào Thực : “Dục hoàn tuyệt vô hề, Lãm bí chỉ trì trù” , (Tặng Bạch Mã Vương Bưu ) Muốn trở về nhưng tuyệt không có lối, Cầm cương ngựa đứng lại dùng dằng.
2. (Danh) Lối, đường, mạch. ◇Vương Sung : “Đầu nhất thốn chi châm, bố nhất hoàn chi ngải, ư huyết mạch chi hề, đốc bệnh hữu sưu” , , , (Luận hành , Thuận cổ ).
3. (Động) Giẫm, xéo. ◇Tả truyện : “Khiên ngưu dĩ hề nhân chi điền, nhi đoạt chi ngưu” , (Tuyên Công thập nhất niên ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+90EA, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Thê (ở tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông Thê (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc);
Thê Khâu [Qiqiu] Ấp Thê Khâu (của nước Tề thời Xuân thu, thuộc huyện Đông Hà, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thê khâu Tên đất thuộc nước Tề thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay.

Từ điển Trung-Anh

(1) name of a river
(2) place name

Tự hình 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+93DA, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) battle-axe
(2) Taiwan pr. [qi4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄘㄨˋ]

U+9863, tổng 20 nét, bộ yè 頁 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dồn, tụ lại. § Cũng như “túc” . ◎Như: “tần túc” cau mày.
2. § Ta quen đọc là “xúc”.

Từ điển Trung-Anh

frown

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄑㄧ

U+9B4C, tổng 17 nét, bộ gǔi 鬼 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) mask of a god used in ceremonies to exorcise demons and drive away pestilence
(2) (archaic) ugly

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄧ [ㄒㄧ]

U+9E02, tổng 24 nét, bộ niǎo 鳥 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

ㄑㄧ [ㄐㄧˋ]

U+9F4C, tổng 18 nét, bộ qí 齊 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nổi lửa mạnh để thồi nấu cho nhanh.
2. (Phó) Mạnh, nhanh, đùng đùng. ◎Như: “tễ nộ” nổi xung, nổi giận đùng đùng. ◇Khuất Nguyên : “Thuyên bất sát dư chi trung tình hề, phản tín sàm nhi tễ nộ” , (Li tao ) Cỏ thuyên (chỉ Hoài Vương ) không xét đoán lời trung tín của ta, lại tin lời sàm báng mà nổi giận đùng đùng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0