Có 2 kết quả:

tungtùng
Âm Hán Việt: tung, tùng
Tổng nét: 10
Bộ: băng 冫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一一丨ノ丶ノ丶フ丶
Thương Hiệt: IMDCI (戈一木金戈)
Unicode: U+51C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: sōng ㄙㄨㄥ, sòng ㄙㄨㄥˋ
Âm Nôm: tùng
Âm Quảng Đông: sung1

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

1/2

tung

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng cứng lại. Lạnh cứng.

tùng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giọt nước đóng băng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu. ◎Như: “vụ tùng” 霧凇 sương đọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Khi rét đọng lại như hạt châu gọi là tùng. Về phía bắc hay có, họ gọi là vụ tùng 霧凇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sương đọng (thành hạt): 霧凇 Sương đọng.