Có 15 kết quả:

倯 sōng ㄙㄨㄥ凇 sōng ㄙㄨㄥ娀 sōng ㄙㄨㄥ崧 sōng ㄙㄨㄥ嵩 sōng ㄙㄨㄥ忪 sōng ㄙㄨㄥ松 sōng ㄙㄨㄥ枩 sōng ㄙㄨㄥ梥 sōng ㄙㄨㄥ淞 sōng ㄙㄨㄥ濍 sōng ㄙㄨㄥ菘 sōng ㄙㄨㄥ鬃 sōng ㄙㄨㄥ鬆 sōng ㄙㄨㄥ鬉 sōng ㄙㄨㄥ

1/15

sōng ㄙㄨㄥ

U+502F, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lười biếng
2. hèn yếu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lười biếng;
② Hèn yếu;
③ 【倯人】 tùng nhân [songrén] Kẻ hèn yếu;
④ Xem

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

sōng ㄙㄨㄥ [sòng ㄙㄨㄥˋ]

U+51C7, tổng 10 nét, bộ bīng 冫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu. ◎Như: “vụ tùng” 霧凇 sương đọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Khi rét đọng lại như hạt châu gọi là tùng. Về phía bắc hay có, họ gọi là vụ tùng 霧凇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sương đọng (thành hạt): 霧凇 Sương đọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng cứng lại. Lạnh cứng.

Từ điển Trung-Anh

icicle

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3

sōng ㄙㄨㄥ

U+5A00, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hữu Tung” 有娀 tên một nước thời cổ, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 山西 (Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

【有娀】Hữu Tung [Yôusong] Tên nước đời cổ (thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

name of an ancient state

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

sōng ㄙㄨㄥ

U+5D27, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

núi to và cao

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tung” 嵩.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi to mà cao gọi là tung.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Núi to cao;
② Cao ngất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn núi lớn và cao.

Từ điển Trung-Anh

variant of 嵩[song1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

sōng ㄙㄨㄥ

U+5D69, tổng 13 nét, bộ shān 山 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cao sừng sững
2. núi Tung

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao chót vót. ◇Lục Cơ 陸機: “Đốn bí ỷ tung nham, Trắc thính bi phong hưởng” 頓轡倚嵩巖, 側聽悲風響 (Phó lạc đạo trung tác 赴洛道中作) Dừng cương dựa núi cao, Lắng nghe gió buồn vang.
2. (Danh) Núi “Tung”. § “Hán Võ đế” 漢武帝 lên chơi núi “Tung Sơn” 嵩山, quan, lính đều nghe tiếng xưng hô vạn tuế đến ba lần. Vì thế ngày nay chúc thọ gọi là “tung chúc” 嵩祝.
3. (Danh) Họ “Tung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi Tung. Hán Võ đế lên chơi núi Tung-sơn, quan, lính đều nghe tiếng xưng hô vạn tuế đến ba lần. Vì thế ngày nay đi chúc thọ gọi là tung chúc 嵩祝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cao) vòi vọi, sừng sững;
② [Song] Núi Tung (ở huyện Đặng Phong tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao — Tên núi, tức Tung sơn, thuộc tỉnh Hà Nam.

Từ điển Trung-Anh

(1) lofty
(2) Mt Song in Henan

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

sōng ㄙㄨㄥ [zhōng ㄓㄨㄥ]

U+5FEA, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hoảng sợ, kinh khủng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

sōng ㄙㄨㄥ

U+677E, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây tùng, cây thông

Từ điển phổ thông

1. tóc rối bù
2. bờm cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây thông. ◎Như: “xích tùng” 赤松 thông đỏ, “hắc tùng” 黑松 thông đen, “hải tùng” 海松, “ngũ tu tùng” 五鬚松. § Ghi chú: Cây thông đến mùa lạnh vẫn xanh, nên mới ví nó với người có khí tiết hoặc người sống lâu. ◎Như: “trinh tùng” 貞松 người trinh tiết, “kiều tùng” 喬松 người thọ.
2. (Danh) Họ “Tùng”.
3. § Giản thể của chữ 鬆.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây thông, thông có nhiều thứ, như thông đỏ xích tùng 赤松, thông đen hắc tùng 黑松, hải tùng 海松, ngũ tu tùng 五鬚松, v.v. Cây thông đến mùa rét vẫn xanh, nên người mới ví nó như người có khí tiết và người thọ, như trinh tùng 貞松 nói người trinh tiết, kiều tùng 喬松 nói người thọ, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây tùng, cây thông: 松柏常青 Như tùng bách muôn đời xanh tươi;
② [Song] (Họ) Tùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lỏng 捆得太鬆 Buộc lỏng quá; 土質鬆 Chất đất xốp;
② Lỏng lẻo: 規矩鬆 Quy tắc lỏng lẻo;
③ Buông ra: 把雙手鬆開 Buông hai tay ra;
④ Ruốc: 牛肉鬆 Ruốc thịt bò;
⑤ (văn) Tóc rối bù: 蓬鬆 Tóc rối (như cỏ bồng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây thông. Đoạn trường tân thanh: "Đạm thanh một bức tranh tùng treo trên". (tranh tùng: Tranh vẽ cây thông).

Từ điển Trung-Anh

(1) pine
(2) CL:棵[ke1]

Từ điển Trung-Anh

(1) loose
(2) to loosen
(3) to relax

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 157

sōng ㄙㄨㄥ

U+67A9, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cây tùng, cây thông

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

sōng ㄙㄨㄥ

U+68A5, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 松[song1]

Tự hình 1

Dị thể 1

sōng ㄙㄨㄥ [sòng ㄙㄨㄥˋ]

U+6DDE, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Tùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tùng”, chảy qua Thượng Hải 上海. § Thường gọi là “Ngô Tùng giang” 吳淞江.
2. (Danh) Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu. § Thông “tùng” 凇. ◎Như: “vụ tùng” 霧淞 sương đọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sương đọng: 霧淞 Sương đọng;
② [Song] Sông Tùng, Tùng Giang.

Từ điển Trung-Anh

variant of 凇[song1]

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

sōng ㄙㄨㄥ

U+6FCD, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(onom.) sound of water

Tự hình 1

Dị thể 1

sōng ㄙㄨㄥ

U+83D8, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây rau tùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ rau cải, rất nhiều giống, hình như quả trứng để ngược, lá to, viền lá gợn sóng, mùa xuân ra hoa vàng, thường gọi là “bạch thái” 白菜 (Brassica rapa L. Chinensis Group.)

Từ điển Thiều Chửu

① Rau tùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rau tùng.

Từ điển Trung-Anh

(1) (cabbage)
(2) Brassica chinensis

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

sōng ㄙㄨㄥ [zōng ㄗㄨㄥ]

U+9B03, tổng 18 nét, bộ biāo 髟 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tóc rối bù
2. bờm cổ

Tự hình 2

Dị thể 14

Từ ghép 1

sōng ㄙㄨㄥ

U+9B06, tổng 18 nét, bộ biāo 髟 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tóc rối bù
2. bờm cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rối bù, bù xù. ◎Như: “bồng tông” 蓬鬆 rối bù (tóc).
2. (Tính) Lỏng lẻo, thong thả. ◎Như: “phóng tông” 放鬆 buông thả.
3. § Một dạng của chữ “tùng” 松.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lỏng 捆得太鬆 Buộc lỏng quá; 土質鬆 Chất đất xốp;
② Lỏng lẻo: 規矩鬆 Quy tắc lỏng lẻo;
③ Buông ra: 把雙手鬆開 Buông hai tay ra;
④ Ruốc: 牛肉鬆 Ruốc thịt bò;
⑤ (văn) Tóc rối bù: 蓬鬆 Tóc rối (như cỏ bồng).

Từ điển Trung-Anh

(1) loose
(2) to loosen
(3) to relax

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 47

sōng ㄙㄨㄥ [zōng ㄗㄨㄥ]

U+9B09, tổng 19 nét, bộ biāo 髟 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tóc rối bù
2. bờm cổ

Tự hình 1

Dị thể 6