Có 1 kết quả:
cúc
Tổng nét: 8
Bộ: bao 勹 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿹勹米
Nét bút: ノフ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: PFD (心火木)
Unicode: U+530A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jū ㄐㄩ, jú ㄐㄩˊ
Âm Nhật (onyomi): キク (kiku), コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): むす.ぶ (musu.bu), すく.う (suku.u), たなごころ (tanagokoro)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: guk1
Âm Nhật (onyomi): キク (kiku), コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): むす.ぶ (musu.bu), すく.う (suku.u), たなごころ (tanagokoro)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: guk1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác - 亂後到崑山感作 (Nguyễn Trãi)
• Quy điền - 歸田 (Đào Sư Tích)
• Thu thiên tễ cảnh kỷ kiến ký Nguyễn Trứ Phủ - 秋天劑景紀見寄阮著甫 (Bùi Thúc Trinh)
• Tiêu liêu 2 - 椒聊 2 (Khổng Tử)
• Quy điền - 歸田 (Đào Sư Tích)
• Thu thiên tễ cảnh kỷ kiến ký Nguyễn Trứ Phủ - 秋天劑景紀見寄阮著甫 (Bùi Thúc Trinh)
• Tiêu liêu 2 - 椒聊 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nắm đồ vật trong tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bưng, cầm, nắm, vốc lấy. § Cũng như “cúc” 掬.
Từ điển Thiều Chửu
① Nắm, nắm đồ ở trong tay. Có khi dùng chữ cúc 掬.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 掬 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà vốc, bốc. Như chữ Cúc 掬.