Có 47 kết quả:

且 jū ㄐㄩ俱 jū ㄐㄩ凥 jū ㄐㄩ匊 jū ㄐㄩ娵 jū ㄐㄩ婮 jū ㄐㄩ居 jū ㄐㄩ崌 jū ㄐㄩ拘 jū ㄐㄩ挶 jū ㄐㄩ据 jū ㄐㄩ掬 jū ㄐㄩ椐 jū ㄐㄩ毱 jū ㄐㄩ沮 jū ㄐㄩ狙 jū ㄐㄩ琚 jū ㄐㄩ疽 jū ㄐㄩ痀 jū ㄐㄩ砠 jū ㄐㄩ租 jū ㄐㄩ罝 jū ㄐㄩ腒 jū ㄐㄩ苴 jū ㄐㄩ菹 jū ㄐㄩ葅 jū ㄐㄩ蛆 jū ㄐㄩ蜛 jū ㄐㄩ裾 jū ㄐㄩ趄 jū ㄐㄩ踘 jū ㄐㄩ躹 jū ㄐㄩ車 jū ㄐㄩ軥 jū ㄐㄩ车 jū ㄐㄩ鋦 jū ㄐㄩ鋸 jū ㄐㄩ锔 jū ㄐㄩ锯 jū ㄐㄩ雎 jū ㄐㄩ鞠 jū ㄐㄩ鞫 jū ㄐㄩ駒 jū ㄐㄩ驕 jū ㄐㄩ驹 jū ㄐㄩ鬻 jū ㄐㄩ鶋 jū ㄐㄩ

1/47

ㄐㄩ [ㄘㄨˊ, qiě ㄑㄧㄝˇ]

U+4E14, tổng 5 nét, bộ yī 一 (+4 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Vả chăng, hơn nữa (thường dùng làm lời chuyển ý). ◎Như: “thả phù” vả chăng, “huống thả” huống hồ.
2. (Liên) Lại, mà lại. ◇Thi Kinh : “Quân tử hữu tửu đa thả chỉ” (Tiểu nhã , Ngư lệ ) Quân tử có rượu nhiều lại ngon.
3. (Liên) “Thả” ... “thả” ... Vừa ... vừa ... ◎Như: “thả chiến thả tẩu” vừa đánh vừa chạy. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hốt kiến na sương lai liễu nhất tăng nhất đạo, thả hành thả đàm” , (Đệ nhất hồi) Chợt thấy từ mái hiên lại một nhà sư và một đạo sĩ, vừa đi vừa nói chuyện.
4. (Phó) Hãy, hãy thế, hãy thử. ◎Như: “tạm thả” hãy tạm thế. ◇Đỗ Phủ : “Thả khan dục tận hoa kinh nhãn” (Khúc Giang ) Hãy trông những đóa hoa sắp rụng hết đương bay qua mắt.
5. (Phó) Sắp, gần tới. ◎Như: “thả tận” sắp hết. ◇Sử Kí : “Ngô vương tòng đài thượng quan, kiến thả trảm ái cơ, đại hãi” , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Ngô vương ngồi trên đài xem, thấy sắp chém ái cơ của mình thì kinh hoảng.
6. Một âm là “thư”. (Trợ) Đặt ở cuối câu, lời nói lòng, tiếng nói còn rớt giọng ra. ◎Như: Thi Kinh nói: “kì lạc chỉ thư” thửa vui vui lắm thay!

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ

U+51E5, tổng 5 nét, bộ jī 几 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [ju1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄩˊ]

U+530A, tổng 8 nét, bộ bā 勹 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà vốc, bốc. Như chữ Cúc .

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ

U+5A35, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (feminine name)
(2) (star)

Tự hình 2

Bình luận 0

ㄐㄩ

U+5A6E, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(used in female names)

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄧ]

U+5C45, tổng 8 nét, bộ shī 尸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ở, cư trú

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “yến cư” ở nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì. ◇Luận Ngữ : “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an” , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
2. (Động) Ngồi xuống. ◇Luận Ngữ : “Cư, ngô ngứ nhữ” , (Dương Hóa ) Ngồi xuống đây, ta nói cho anh nghe.
3. (Động) Tích chứa, dự trữ. ◎Như: “cư tích” tích chứa của cải, “kì hóa khả cư” hàng quý có thể tích trữ (để đợi lúc có giá đem bán).
4. (Động) Giữ, ở vào địa vị. ◇Lưu Vũ Tích : “Hà nhân cư quý vị?” (Vịnh sử ) Người nào giữ được địa vị cao quý?
5. (Động) Qua, được (khoảng thời gian). ◇Chiến quốc sách : “Cư hữu khoảnh, ỷ trụ đàn kì kiếm, ca viết: Trường kiệp quy lai hồ! Thực vô ngư” , , : , (Tề sách tứ ) Ở được ít lâu, (Phùng Huyên) dựa cột gõ vào thanh kiếm mà hát: Chuôi kiếm dài ơi, về đi thôi! Ăn không có cá.
6. (Động) Coi như, coi làm. ◇Lão Xá : “Tha tự cư vi hiếu tử hiền tôn” (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Anh ta tự coi mình là đứa con hiếu thảo, cháu hiền.
7. (Động) Chiếm, chiếm hữu. ◎Như: “cư kì đa số” chiếm đa số. ◇Tấn Thư : “Thiên hạ bất như ý, hằng thập cư thất bát” , (Dương Hỗ truyện ) Sự bất như ý trong thiên hạ, chiếm hết bảy tám phần mười.
8. (Động) Mang chứa, giữ trong lòng. ◎Như: “cư tâm phả trắc” lòng hiểm ác khôn lường.
9. (Động) Trị lí, xử lí. ◇Diêm thiết luận : “Cư sự bất lực, dụng tài bất tiết” , (Thụ thì ) Xử trị công việc không hết sức, dùng tiền của không kiệm tỉnh.
10. (Động) Ngừng, ngưng lại. ◇Dịch Kinh : “Biến động bất cư” (Hệ từ hạ ) Biến động không ngừng.
11. (Danh) Chỗ ở, nhà, trụ sở. ◎Như: “cố cư” chỗ ở cũ, “tân cư” chỗ ở mới, “thiên cư” dời chỗ ở.
12. (Danh) Chỉ phần mộ. ◇Thi Kinh : “Bách tuế chi hậu, Quy vu kì cư” , (Đường phong , Cát sanh ) Sau cuộc sống trăm năm, Em sẽ về chung một phần mộ (của chàng).
13. (Danh) Chữ dùng đặt cuối tên cửa hiệu ăn, quán trà, v.v. ◎Như: “Minh Hồ cư” hiệu Minh Hồ, “Đức Lâm cư” hiệu Đức Lâm.
14. (Danh) Họ “Cư”.
15. (Trợ) Dùng giữa câu, biểu thị cảm thán. ◇Thi Kinh : “Nhật cư nguyệt chư, Chiếu lâm hạ thổ” , (Bội phong , Nhật nguyệt ) Mặt trời và mặt trăng, Chiếu xuống mặt đất.
16. Một âm là “kí”. (Trợ) Thế? Vậy? (để hỏi, dùng sau “hà” , “thùy” ). ◇Tả truyện : “Quốc hữu nhân yên, thùy kí, kì Mạnh Tiêu hồ” , , (Tương công nhị thập tam niên ) Nước (Lỗ) có người tài, ai thế, có phải ông Mạnh Tiêu không? ◇Trang Tử : “Hà kí hồ? Hình cố khả sử như cảo mộc, nhi tâm cố khả sử như tử hôi hồ?” ? 使, 使? (Tề vật luận ) Sao vậy? Hình lại có thể khiến như gỗ khô, lòng lại có thể khiến như tro nguội?

Từ điển Thiều Chửu

① Ở, như yến cư nhàn, nghĩa là lúc ở trong nhà nhàn rỗi không có việc gì.
② Tích chứa, như hoá cư đổi cái của mình đã tích ra, cư tích tích chứa của cải, cư kì tích của đợi lúc đắt mới bán. Ðể ý làm hại người gọi là cư tâm bất lương .
③ Chiếm, như cư kì đa số chiếm thửa số nhiều.
④ Yên, như cư nhiên như thử yên nhiên như thế.
⑤ Cư sĩ đàn ông ở nhà tu theo Phật pháp, giữ năm điều giới thanh tịnh gọi là cư sĩ, các nhà học giả ở ẩn không ra đời bôn tẩu cũng gọi là cư sĩ.
⑥ Một âm là kí. Lời nói giúp lời, như hà kí sao đến như thế?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ở: Ở chung; Ở riêng; Ở không, ở nhàn (trong nhà, không làm gì); Ở đối diện với núi (Liệt tử);
② Nhà, chỗ ở: Nhà mới; Chỗ ở cũ;
③ Đứng: Đứng đầu, số một; Đứng hàng đầu, số một;
④ Đặt vào, tự cho là: Tự đặt mình vào bậc tiền bối; Tự cho mình là chuyên gia;
⑤ Giữ (chức), ở vào (chức vụ hay vị trí): Giữ chức vụ quan trọng; Đất Vĩnh Châu ở giữa Sở và Việt (Liễu Tôn Nguyên);
⑥ Tích trữ: Tích trữ của cải; Đổi cái đã tích trữ ra; Hàng quý có thể tích trữ được;
⑦ (văn) Ngồi: Ngồi đấy, để ta nói với ngươi (Luận ngữ);
⑧ (văn) Ở lại, lưu lại: ? Không có người ở lại thì ai giữ xã tắc? (Tả truyện); Lưu lại mười ngày, Biển Thước lại ra bái kiến (Hàn Phi tử: Dụ lão);
⑨ (văn) Chiếm: Chiếm phần đa số; Mỗi số chiếm ba phần ở trên (Lễ kí);
⑩ (văn) Biểu thị khoảng cách thời gian rất ngắn (thường dùng trước ): (hoặc ):Chẳng mấy chốc, chẳng bao lâu, lát sau;
⑪ (văn) Thế? (trợ từ dùng để hỏi): ? Nước Lỗ có người tài, là ai thế? Có phải ông Mạnh Tiêu không? (Tả truyện: Tương công nhị thập tam niên); Ai thế? Trước đó ta chưa từng nghe nói (Lễ kí: Đàn Cung thượng);
⑫ (văn) Trợ từ dùng giữa câu, biểu thị ý cảm thán: Mặt trời mặt trăng, chiếu soi xuống đất (Thi Kinh: Bội phong, Nhật nguyệt);
cư thường [jucháng] (văn) a. Luôn, thường: Hạ hầu Huyền trước đây vốn là người hiển quý, vì Tào Sảng mà bị phế truất, nên thường rầu rĩ không vui (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Hạ hầu Huyền truyện); b. Lúc bình thường, thường khi: Bình thường không dám ăn thịt, chỉ ăn rau cỏ (Hồ hải tân văn di kiên tục chí); cư nhiên [jurán] (pht) Đã, lại, mà, vẫn... (tỏ sự không ngờ tới hoặc khác thường): Ảo tưởng đã thực hiện; Mới học được một tí mà đã tự kiêu; Tôi thật không ngờ anh ta lại làm những việc như vậy;
⑮ Hiệu ăn. Như [fànguăn];
⑯ [Ju] (Họ) Cư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi — Ở — Nơi ở — Cất chứa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to reside
(2) to be (in a certain position)
(3) to store up
(4) to be at a standstill
(5) residence
(6) house
(7) restaurant
(8) classifier for bedrooms

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 185

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ

U+5D0C, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

núi Cư ở tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên núi: Núi Cư (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc); Núi Cư Lai (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức Cư sơn, thuộc tỉnh Tứ Xuyên.

Từ điển Trung-Anh

mountain name

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄐㄩ [gōu ㄍㄡ]

U+62D8, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

câu nệ, hay tin nhảm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt. ◎Như: “bị câu” bị bắt.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du : “Vô bệnh cố câu câu” (Thu chí ) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt, như bị câu bị bắt.
② Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
③ Câu thúc.
④ Hạn.
⑤ Bưng, lấy.
⑥ Cong.
⑦ Câu lư xá dịch âm tiếng Phạm, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
⑧ Một âm là cù. Châu cù gốc cây gỗ khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt: Bắt; Bắt giam;
② Hạn chế: Không hạn chế nhiều ít;
③ Bó buộc, gò bó: Bó buộc trong khuôn phép cũ; Gò bó trong hình thức;
④ Cố chấp, thủ cựu, câu nệ, khư khư giữ cái cũ: Người này cố chấp (thủ cựu) lắm;
⑤ (văn) Bưng, lấy;
câu lư xá [julúshâ] (Phạn ngữ) Câu lư xá (đơn vị đo chiều dài, bằng hai dặm; tám câu lư xá là một do tuần).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt giam — Nắm chặt. Giữ chặt, không thay đổi — Hạn chế — Bó buộc, ràng buộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to capture
(2) to restrain
(3) to constrain
(4) to adhere rigidly to
(5) inflexible

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 45

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄩˊ]

U+6336, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dụng cụ để khiêng đất
2. nắm lấy
3. nặng tai, lãng tai

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dụng cụ để khiêng đất;
② Nắm lấy;
③ Nặng tai, lảng tai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cung tay lại mà cầm kích. Cử chỉ của người lính gác — Dụng cụ đào đất.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄩˊ]

U+63AC, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bưng, vốc lấy. ◎Như: “cúc thủy nhi ẩm” vốc nước mà uống. ◇Lễ Kí : “Thụ châu ngọc giả dĩ cúc” (Khúc lễ ) Người nhận ngọc châu lấy tay bưng.
2. (Động) Dáng vẻ hiện rõ ra ngoài, có thể nắm lấy được. ◎Như: “tiếu dong khả cúc” vẻ tươi cười niềm nở. ◇Liêu trai chí dị : “Hữu nữ lang huề tì, niêm mai hoa nhất chi, dong hoa tuyệt đại, tiếu dong khả cúc” , , , (Anh Ninh ) Có một cô gái dắt con hầu, tay cầm cành hoa mai, mặt mày tuyệt đẹp, cười tươi như hoa nở.
3. (Động) Vểnh, nghênh. ◇Tây du kí 西: “Bát Giới thải trước mã, cúc trước chủy, bãi trước nhĩ đóa” , , (Đệ ngũ thập tứ hồi) Bát Giới dắt ngựa, nghênh mõm, vẫy tai.

Từ điển Thiều Chửu

① Chét, hai tay chét lại với nhau gọi là cúc.
② Rút lấy, lượm lấy, như tiếu dong khả cúc dáng cười xinh có thể lượm lấy được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vốc: Vốc nước;
② (văn) Bưng (đồ vật);
③ (văn) Rút lấy, lượm lấy: Dáng cười xinh tươi, nét mặt tươi cười rạng rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng hai tay mà vốc, bốc, hốt — Một vốc — Tên một đơn vị đo lường thời xưa, bằng nửa thăng ( chừng một vốc tay ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold with both hands
(2) to grasp firmly
(3) fig. to offer up sincerely

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄩˇ]

U+6910, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây cư, cây linh thọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cư”, còn có tên là cây “linh thọ” , gỗ dùng làm gậy chống, gọi là “linh thọ trượng” .
2. Một âm là “cử”. (Danh) Cây “cử”. § Cũng như “cử” .

Từ điển Trung-Anh

Zelkowa acuminata

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ

U+6BF1, tổng 12 nét, bộ máo 毛 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ “cúc” .

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄐㄩ [jiān ㄐㄧㄢ, ㄐㄩˇ, ㄐㄩˋ, ㄗㄨˇ]

U+6CAE, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ẩm thấp, ẩm ướt. ◎Như: “tự như” sình lầy, thấp trũng.
2. Một âm là “trở”. (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎Như: “loạn thứ thuyên trở” loạn mau chóng ngừng lại. ◇Kỉ Quân : “Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự” (Duyệt vi thảo đường bút kí ) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
3. (Động) Bại hoại, tan nát. ◎Như: “anh hoa tiêu trở” anh hoa tản mát.
4. (Động) Dọa nạt, đe dọa.
5. (Tính) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎Như: “khí trở” chán nản. ◇Kê Khang : “Thần nhục chí trở” (U phẫn ) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
6. Lại một âm là “thư”. (Danh) Sông “Thư”.
7. (Danh) Họ “Thư”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ

U+72D9, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một giống vượn rất xảo quyệt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống như khỉ vượn, tính rất giảo quyệt.
2. (Tính) Giảo hoạt, gian trá. ◎Như: “thư trá” xảo trá. ◇Liêu trai chí dị : “Thả phi dương kì thư quái chi gian, cánh bất hiềm hồ quỷ sấu” , (Tịch Phương Bình ) Lại dương dương đắc chí giảo hoạt gian manh, càng chẳng sá gì (mình là) quỷ đói.
3. (Động) Rình, dò. ◇Đỗ Phủ : “Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” (Ai vương tôn ) Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò. ◇Sử Kí : “Lương dữ khách thư kích Tần hoàng đế Bác Lãng sa trung” (Lưu Hầu thế gia ) (Trương) Lương cùng người thích khách rình đánh Tần Thủy Hoàng ở bãi cát Bác Lãng.

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt.
② Rình đánh trộm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài khỉ trong sách cổ (giống như vượn, tính rất giảo hoạt);
② (quân) Đánh úp, đánh chặn, rình đánh, phục kích: Đánh phục kích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con khỉ đột.

Từ điển Trung-Anh

(1) macaque
(2) to spy
(3) to lie in ambush

Tự hình 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ

U+741A, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc cư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc “cư”, một thứ ngọc để đeo trên người thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc cư, thứ ngọc để đeo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọc cư (loại ngọc để đeo).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại ngọc đẹp.

Từ điển Trung-Anh

ornamental gems for belt

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄩˇ]

U+75BD, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhọt sưng nhưng không đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt. § Nhọt sưng đỏ là “ung” , không sưng đỏ là “thư” . ◎Như: “ung thư” sưng nhọt. ◇Sử Kí : “Phạm Tăng hành vị chí Bành Thành, thư phát bối nhi tử” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Phạm Tăng (hận Hạng Vương đã nghi ngờ mình) chưa về tới Bành Thành thì bị lên hậu bối mà chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Ung thư nhọt, nhọt sưng đỏ là ung , không sưng đỏ là thư .

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Mụn độc, ung nhọt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhọt lâu ngày không khỏi. Td: Ung thư.

Từ điển Trung-Anh

gangrene

Tự hình 2

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ [gōu ㄍㄡ, ㄑㄩˊ, ㄩˇ]

U+75C0, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “câu lũ” lưng gù. § Cũng viết là .
2. § Cũng đọc là “củ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Câu lu còng lưng (gù). Có khi đọc là củ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người còng lưng, người lưng gù: Lưng còng, lưng gù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống cong — Gù lưng. Cũng nói Câu lũ .

Tự hình 2

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄑㄩ]

U+7820, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi đá có đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi đất có đá. ◇Thi Kinh : “Trắc bỉ thư hĩ, Ngã mã đồ hĩ” , (Chu nam , Quyển nhĩ ) (Muốn) lên núi đất đá kia, (Nhưng) ngựa ta bị bệnh rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Núi đá có đất (có chỗ nói là núi đất có đá).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thư .

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄗㄨ]

U+79DF, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuế ruộng. ◎Như: “điền tô” thuế ruộng.
2. (Danh) Thuế, tiền thu thuế. ◇Sử Kí : “Lí Mục vi Triệu tướng cư biên, quân thị chi tô giai tự dụng hưởng sĩ, thưởng tứ quyết ư ngoại, bất tòng trung nhiễu dã” , ,  , (Trương Thích Chi truyện ) Lí Mục làm tướng nước Triệu, ở biên thùy, thuế thu ở chợ đều tự dùng để khao quân sĩ, việc tưởng thưởng đều quyết định ở ngoài (không phải theo lệnh trung ương), triều đình không phiền hà can thiệp.
3. (Danh) Tiền thuê, tiền mướn. ◎Như: “phòng tô” tiền thuê nhà.
4. (Động) Cho thuê. ◎Như: “tô ốc” cho thuê nhà.
5. (Động) Đi thuê, thuê. ◎Như: “tô nhất gian phòng tử” thuê một gian nhà, “xuất tô xa” xe taxi.

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+7F5D, tổng 10 nét, bộ wǎng 网 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lưới săn thỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới săn thỏ.
2. (Danh) Phiếm chỉ lưới săn bắt chim, thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưới săn thỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lưới săn thú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưới săn thỏ. Cũng đọc Thư.

Từ điển Trung-Anh

net for catching rabbits

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ

U+8152, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

dried poultry

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄐㄩ [bāo ㄅㄠ, chá ㄔㄚˊ, jiē ㄐㄧㄝ, xié ㄒㄧㄝˊ, zhǎ ㄓㄚˇ, ㄗㄨ]

U+82F4, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gai có hạt
2. bọc, gói
3. mê cỏ lót giày dép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gai. ◇Thi Kinh : “Cửu nguyệt thúc tư” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Thứ gai có hạt.
3. (Danh) Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa).
4. (Danh) Họ “Tư”.
5. (Tính) Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo. ◇Mặc Tử : “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” (Kiêm ái hạ ).
6. (Động) Đắp, vá, lót thêm. ◇Lưu Hướng : “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” , (Tân tự , Thứ xa ).
7. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “bao tư” lễ vật gói tặng.
8. Một âm là “trạ”. (Danh) Đất mục, đất xấu. ◎Như: “thổ trạ” đất cỏ nhào với phân.
9. Lại một âm là “tra”. (Danh) Thứ cỏ nổi trên mặt nước.
10. Lại một âm nữa là “trư”. § Thông “trư” .
11. Lại một âm nữa là “bao”. (Danh) Tên một tộc xưa. § Một nhánh của người “Ba” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ gai có hạt.
② Bọc, gói. Ðưa đồ lễ cho người gọi là bao tư .
③ Cái mê cỏ lót trong giày dép.
④ Một âm là trạ. Thổ trạ cỏ nhào với phân.
⑤ Lại một âm nữa là tra. Thứ cỏ nổi trên mặt nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ nổi trên mặt nước;
② Cỏ héo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (thực) Cây gai dầu cái (có hạt);
② Bao, bọc, gói: Đưa đồ lễ;
③ Cái mê cỏ lót trong giày dép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Thỏ , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây vừng ( mè ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tô .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ cây cỏ mọc nổi trên nước — Xem Tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cỏ mềm mà dai, ngày xưa thường lót vào giày dép để đi cho êm — Các âm khác là Thô, Tra, Trá. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) (hemp)
(2) sack cloth

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄩˋ, ㄗㄨ]

U+83F9, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dưa muối cả cây
2. hình phạt bằm xương thịt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dưa muối. ◇Lục Du : “Thái khất lân gia tác trư mĩ, Tửu xa cận thị đái phôi hồn” , (Tuyết dạ ) Rau xin nhà hàng xóm làm dưa muối ngon, Rượu chưa lọc mua chịu ở chợ gần, mang về còn vẩn đục.
2. (Danh) Chỗ chằm nước cỏ mọc um tùm.
3. (Danh) Tương thịt, thịt băm nát. ◇Lễ Kí : “Mi lộc vi trư” 鹿 (Thiếu nghi ) Hươu nai làm thị băm.
4. (Động) Bằm nát xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa). ◇Hán Thư : “Kiêu kì thủ, trư kì cốt nhục ư thị” , (Hình pháp chí ) Bêu đầu, bằm nát xương thịt ở chợ.
5. § Cũng đọc là “thư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dưa muối. Dưa muối để cả cây gọi là trư , thái nhỏ ra gọi là tê .
② Chỗ chằm cỏ mọc um tùm gọi là trư. Cũng đọc là thư.
③ Bằm xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đầm lầy có cỏ mọc um tùm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dưa muối (để cả cây, không thái nhỏ);
② Bằm xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄗㄨ]

U+8445, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dưa muối cả cây
2. hình phạt bằm xương thịt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thư” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thư .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄑㄩ]

U+86C6, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con giòi, do trứng ruồi nhặng nở ra.
2. (Danh) Tỉ dụ lời gièm pha, nói xấu. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhĩ giá kỉ thiên hoàn bất phạp, sấn giá hội tử bất hiết nhất hiết, hoàn tước thập ma thư?” , , (Đệ ngũ thập thất hồi) Mấy hôm nay chị không biết mệt à, bây giờ không ngủ đi lại còn nói lảm nhảm gì thế?
3. (Danh) Váng rượu, bọt rượu. ◇Âu Dương Tu : “Úng diện phù thư bát dĩ hương” (Chiêu hứa chủ khách ) Trên mặt vò váng rượu nổi khuấy đã thơm.
4. (Danh) (Danh) “Tức thư” : xem “tức” .

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

ㄐㄩ

U+871B, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Hydrophilus cognatus

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄩˋ]

U+88FE, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

ㄐㄩ [qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+8D84, tổng 12 nét, bộ zǒu 走 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: tư thư )
2. (xem: liệt thư )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “tư thư” .
2. Một âm là “thiết”. (Động) Nghiêng kề, ngả dựa. ◇Tây sương kí 西: “Y san chẩm bả thân khu nhi thiết” (Đệ tứ bổn , Đệ tứ chiết) Dựa gối nghiêng mình.
3. (Tính) Trẹo, chập choạng. ◇Thủy hử truyện : “Tống Giang dĩ hữu bát phân tửu, cước bộ thiết liễu, chỉ cố đạp khứ” , , (Đệ nhị nhị hồi) Tống Giang đã say tám chín phần, chân bước chập choạng nhưng vẫn cắm đầu đi.
4. (Tính) Tâm động, lòng tà lệch (không chí thành).
5. (Tính) Bồn chồn, thấp thỏm, hốt hoảng. ◇Tăng Thụy : “Bị nương gián trở lang tâm thiết, li hận mãn hoài hà xứ thuyết” , 滿 (San pha dương , Kĩ oán , Khúc ).

Từ điển Thiều Chửu

① Tư thư chật vật, đi không lên. Tả cái dáng lễ mễ khó đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem à.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hesitate
(2) to mark time

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Từ ghép 9

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄩˊ]

U+8E18, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quả bóng da
2. nuôi nấng
3. cong, khom

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả bóng da. § Cũng gọi là “cầu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Có khi dùng như chữ cúc .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả cầu để đá bằng chân.

Từ điển Trung-Anh

(1) leather ball
(2) Taiwan pr. [ju2]

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ

U+8EB9, tổng 15 nét, bộ shēn 身 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [ju1]

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄐㄩ [chē ㄔㄜ]

U+8ECA, tổng 7 nét, bộ chē 車 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe. ◎Như: “khí xa” xe hơi, “hỏa xa” xe lửa.
2. (Danh) Hàm răng. ◇Tả truyện : “Phụ xa tương y, thần vong xỉ hàn” , (Hi Công ngũ niên ) Xương má và hàm răng cùng nương tựa nhau, môi hở răng lạnh.
3. (Danh) Guồng (có trục, có bánh xe xoay vần). ◎Như: “thủy xa” xe nước, “phưởng xa” cái guồng xe sợi.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số lần xe chuyên chở. ◎Như: “nhất xa sa thạch” một xe đá cát.
5. (Danh) Họ “Xa”.
6. (Động) May (bằng máy). ◎Như: “xa y phục” may quần áo.
7. (Động) Tiện. ◎Như: “xa viên” tiện tròn, “xa oản” tiện chén bát, “xa pha li” tiện thủy tinh.
8. (Động) Guồng, đạp nước (để dẫn nước lên cao). ◎Như: “xa thủy” guồng nước, đạp nước.
9. (Động) Chở (bẳng xe). ◎Như: “xa lạp ngập” chở rác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xe: Xe ngựa; Một xe lương thực;
② Xa, xe, guồng (đồ dùng có trục và bánh xe để xoay chuyển): Xe đạp nước, guồng nước; Guồng xe sợi;
③ Đạp nước, tưới nước bằng guồng: Đạp nước tưới ruộng;
④ Tiện: Tiện tròn;
⑤ Máy móc: Thử máy; Mở máy; Ngừng máy;
⑥ (văn) Hàm răng: Má và hàm răng nương tựa nhau;
⑦ [Che] (Họ) Xa. Xem [ju].

Từ điển Trần Văn Chánh

Con xe trong cờ tướng. Xem [che].

Từ điển Trung-Anh

(1) war chariot (archaic)
(2) rook (in Chinese chess)
(3) rook (in chess)

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ [gōu ㄍㄡ, ㄑㄩˊ]

U+8EE5, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận cong ở ách xe, chỗ mắc vào cổ trâu bò.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄐㄩ [chē ㄔㄜ]

U+8F66, tổng 4 nét, bộ chē 車 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xe: Xe ngựa; Một xe lương thực;
② Xa, xe, guồng (đồ dùng có trục và bánh xe để xoay chuyển): Xe đạp nước, guồng nước; Guồng xe sợi;
③ Đạp nước, tưới nước bằng guồng: Đạp nước tưới ruộng;
④ Tiện: Tiện tròn;
⑤ Máy móc: Thử máy; Mở máy; Ngừng máy;
⑥ (văn) Hàm răng: Má và hàm răng nương tựa nhau;
⑦ [Che] (Họ) Xa. Xem [ju].

Từ điển Trần Văn Chánh

Con xe trong cờ tướng. Xem [che].

Từ điển Trung-Anh

(1) war chariot (archaic)
(2) rook (in Chinese chess)
(3) rook (in chess)

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄩˊ]

U+92E6, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ
2. gắn đồ vỡ

Từ điển Trung-Anh

to mend by stapling or cramping broken pieces together

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄩˋ]

U+92F8, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cưa. ◎Như: “điện cứ” cưa điện, “thủ cứ” cưa cầm tay.
2. (Danh) Một thứ hình cụ thời xưa dùng để cưa cắt chân tay, thân thể. ◇Quốc ngữ : “Trung hình dụng đao cứ” (Lỗ ngữ thượng ) Hình phạt loại vừa dùng dao hoặc cưa.
3. (Động) Cưa. ◇Hậu Hán Thư : “Cung dạ sử cứ đoạn thành môn hạn” 使 (Tang Cung truyện ) Đêm (Tang) Cung sai cưa đứt ngưỡng cửa thành.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ju1]

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄩˊ]

U+9514, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ
2. gắn đồ vỡ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to mend by stapling or cramping broken pieces together

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄩˋ]

U+952F, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[ju1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

ㄐㄩ

U+96CE, tổng 13 nét, bộ zhuī 隹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thư cưu ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sư cưu” chim sư cưu, tính dữ tợn mà biết phân biệt, nên Thiếu Hiệu mới lấy các loài chim mà đặt tên quan, quan Tư Mã chủ về việc chế ra hình phép, gọi là “sư cưu thị” . Giống chim sư cưu, con mái con trống thường đi theo nhau mà không đùa bỡn nhau. ◇Thi Kinh có thơ “Quan quan sư cưu” (Quan thư ) ví như người quân tử kết đôi vợ chồng.
2. § Ta quen đọc là “thư”. ◎Như: “thư ngạc” chim ưng biển.

Từ điển Trung-Anh

(1) osprey
(2) fish hawk

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄩˊ, qiōng ㄑㄩㄥ, ㄑㄩ]

U+97A0, tổng 17 nét, bộ gé 革 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quả bóng da
2. nuôi nấng
3. cong, khom

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả bóng da. ◎Như: “đạp cúc” đá bóng, đá cầu (ngày xưa tập võ, đá cầu để chơi đùa).
2. (Danh) Cây hoa cúc. § Thông “cúc” . ◇Lễ Kí : “Cúc hữu hoàng hoa” (Nguyệt lệnh ) Cây cúc có hoa vàng.
3. (Danh) Họ “Cúc”.
4. (Động) Nuôi dưỡng. § Thông “dục” . ◇Thi Kinh : “Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã” , (Tiểu nhã , Lục nga ) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta.
5. (Động) Thương yêu. ◇Thế thuyết tân ngữ : “Cúc ái quá ư sở sanh” (Túc huệ ) Thương yêu hơn cả do mình sinh ra.
6. (Động) Bò lổm ngổm.
7. (Động) Cong, khom. ◎Như: “cúc cung” khom mình làm lễ. ◇Luận Ngữ : “Nhiếp tư thăng đường, cúc cung như dã” , (Hương đảng ) Khi vén áo bước lên phòng chính, (thì ngài) khom khom cung kính như vậy đó.
8. (Động) Hỏi vặn, thẩm vấn. § Cũng như “cúc” . ◇Sử Kí : “Lệnh cúc trị chi” (Lí Tư truyện ) Ra lệnh tra hỏi và trừng trị những người đó (các quan và các công tử có tội).
9. (Động) Cùng khốn. ◇Thư Kinh : “Nhĩ duy tự cúc tự khổ” (Bàn Canh trung ) Các người chỉ tự làm cho cùng khốn khổ sở.
10. (Động) Báo cho biết, răn bảo, cảnh cáo. ◎Như: “cúc hung” báo trước tai họa. ◇Thi Kinh : “Trần sư cúc lữ” (Tiểu nhã , Thải khỉ ) Dàn quân răn bảo quân sĩ.
11. (Tính) Ấu thơ, bé thơ, trẻ con. ◇Thượng Thư : “Huynh diệc bất niệm cúc tử ai” (Khang cáo ) Anh cũng không nghĩ đứa trẻ con này buồn khổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả bóng da ngày xưa gọi là tháp cúc , cũng gọi là túc cúc .
② Nuôi. Như Kinh Thi nói mẫu hề cúc ngã mẹ hề nuôi ta.
③ Cong, khom. Như cúc cung khom mình làm lễ chào.
④ Cùng nghĩa với chữ cúc .
⑤ Nhiều.
⑥ Hỏi vặn.
⑦ Bảo.
⑧ Họ Cúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nuôi nấng: Nuôi nấng; Nuôi dạy; Mẹ hề nuôi ta (Thi Kinh);
② (văn) Quả bóng da;
③ (văn) Cong, khom: Khom mình chào;
④ (văn) Nhiều;
⑤ (văn) Hỏi vặn;
⑥ (văn) Bảo;
⑦ (văn) Như (bộ );
⑧ [Ju] (Họ) Cúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái cầu làm bằng da để đá — Nuôi nấng — Thơ ấu ( cần nuôi nấn ) — Cong xuống. Cúi xuống — Nói cho biết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bring up
(2) to rear
(3) Taiwan pr. [ju2]

Tự hình 2

Dị thể 20

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄩˊ, ㄑㄩ]

U+97AB, tổng 18 nét, bộ gé 革 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xét hỏi, thẩm vấn. ◇Liêu trai chí dị : “Tôn Công, vi Đức Châu tể, cúc nhất kì án” , , (Tân lang ) Tôn Công, làm quan tể ở Đức Châu, có xét xử một vụ án lạ lùng.
2. (Tính) Cùng khốn.
3. (Danh) Họ “Cúc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xét hỏi kĩ càng. Tra tù cho tỏ hết tội tình gọi là cúc.
② Cùng khốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xét hỏi tội nhân;
② Cùng khốn cực kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét tội để trừng phạt, như chữ Cúc

Từ điển Trung-Anh

(1) to interrogate
(2) to question
(3) Taiwan pr. [ju2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄐㄩˋ]

U+99D2, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa non
2. khoẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa tốt, tuấn mã. ◎Như: “thiên lí câu” ngựa chạy nghìn dặm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bố kiến liễu thử mã, đại hỉ, tạ Túc viết: Huynh tứ thử lương câu, tương hà dĩ vi báo?” , , : , (Đệ tam hồi) (Lã) Bố trông thấy con ngựa đó (Xích Thố), mừng lắm, cảm tạ (Lí) Túc rằng: Anh cho con ngựa hay như thế, biết lấy gì đáp lại?
2. (Danh) Thú còn non. ◎Như: “mã câu tử” ngựa con, “lư câu tử” lừa con. ◇Vương Vũ Xưng : “Chân kì lân chi câu, phượng hoàng chi sồ dã” , (Thần đồng ... liên cú tự ...) Đúng là con nhỏ của kì lân, chim non của phượng hoàng vậy.
3. (Danh) Họ “Câu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngựa hai tuổi, ngựa khỏe;
② Con: Ngựa con, lừa con;
③ (Ngb) (Bóng) mặt trời: Bóng mặt trời chạy qua cửa sổ (thời gian đi quá nhanh); Thời gian trôi nhanh.

Từ điển Trung-Anh

colt

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ [jiāo ㄐㄧㄠ, qiáo ㄑㄧㄠˊ, xiāo ㄒㄧㄠ]

U+9A55, tổng 22 nét, bộ mǎ 馬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngựa cao lớn, mạnh mẽ.
2. (Tính) Cao ngạo, tự mãn. ◎Như: “kiêu ngạo” kiêu căng, “kiêu binh tất bại” quân tự mãn tất thua.
3. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◇Sử Kí : “Chư hầu hại Tề Mẫn vương chi kiêu bạo, giai tranh hợp tung dữ Yên phạt Tề” , (Nhạc Nghị truyện ) Các chư hầu ghét hành vi tàn ác buông thả của Tề Mẫn Vương, đều tranh nhau hợp tung với nước Yên mà đánh Tề.
4. (Tính) Được sủng ái, chiều chuộng hết sức. § Thông “kiều” . ◇Tôn Tử : “Thí như kiêu tử, bất khả dụng dã” , (Địa hình ) Ví như đứa con được nuông chiều quá, không dùng được.
5. (Tính) Mãnh liệt, dữ dội. ◇Đỗ Phủ : “Kiêu dương hóa vi lâm” (Trở vũ bất đắc quy nhương tây cam lâm 西) Nắng gay gắt biến thành mưa dầm.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩ

U+9A79, tổng 8 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa non
2. khoẻ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngựa hai tuổi, ngựa khỏe;
② Con: Ngựa con, lừa con;
③ (Ngb) (Bóng) mặt trời: Bóng mặt trời chạy qua cửa sổ (thời gian đi quá nhanh); Thời gian trôi nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

colt

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 7

Bình luận 0

ㄐㄩ [ㄩˋ, zhōu ㄓㄡ, zhǔ ㄓㄨˇ, zhù ㄓㄨˋ]

U+9B3B, tổng 22 nét, bộ gé 鬲 (+12 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bán. ◎Như: “dục văn vị sinh” bán chữ để sống, viết văn làm kế sinh nhai. ◇Trang Tử : “Ngã thế thế vi bình phích khoáng, bất quá sổ kim; kim nhất triêu nhi dục kĩ bách kim, thỉnh dữ chi” , ; , (Tiêu dao du ) Chúng ta đời đời làm nghề giặt lụa, (lợi) chẳng qua vài lạng; nay một sớm mà bán nghề lấy trăm lạng, xin (bán) cho hắn.
2. (Động) Vì mưu lợi riêng mà làm tổn hại quốc gia, sự nghiệp...
3. (Động) Mua, cấu mãi. ◇Phùng Mộng Long : “Sanh Quang trì bôi nhất song lai thụ, vân xuất tự trung quan gia, giá khả bách kim, chỉ tác ngũ thập kim. Tấn Thân hân nhiên dục chi” , , . . (Trí nang bổ , Tạp trí , Giảo hiệt ).
4. (Động) Sinh ra, nuôi dưỡng. § Thông “dục” . ◇Trang Tử : “Tứ giả, thiên dục dã, thiên dục giả, thiên tự dã” , , , (Đức sung phù ) Bốn điều đó, trời sinh ra, trời nuôi dưỡng, trời cho ăn vậy.
5. (Động) Khoe khoang, khoác lác.
6. (Tính) Non, trẻ thơ, ấu trĩ. § Thông “dục” . ◇Thi Kinh : “Ân tư cần tư, Dục tử chi mẫn tư” , (Bân phong , Si hào ) Ân cần làm sao, Đứa trẻ ấy đáng thương làm sao.
7. (Danh) Họ “Dục”.
8. Một âm là “chúc”. (Danh) Cháo. § Thông “chúc” .

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0