Có 23 kết quả:

侷 jú ㄐㄩˊ匊 jú ㄐㄩˊ局 jú ㄐㄩˊ挶 jú ㄐㄩˊ掬 jú ㄐㄩˊ桔 jú ㄐㄩˊ椈 jú ㄐㄩˊ橘 jú ㄐㄩˊ焗 jú ㄐㄩˊ璚 jú ㄐㄩˊ菊 jú ㄐㄩˊ跔 jú ㄐㄩˊ跼 jú ㄐㄩˊ踘 jú ㄐㄩˊ蹫 jú ㄐㄩˊ輂 jú ㄐㄩˊ郹 jú ㄐㄩˊ鋦 jú ㄐㄩˊ锔 jú ㄐㄩˊ雛 jú ㄐㄩˊ鞠 jú ㄐㄩˊ鞫 jú ㄐㄩˊ鵙 jú ㄐㄩˊ

1/23

ㄐㄩˊ

U+4FB7, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chật hẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Cục xúc” : (1) Tinh thần, khí lượng nhỏ hẹp. (2) Chật chội. ◎Như: “giá phòng gian thái cục xúc” gian phòng này chật hẹp quá. (3) Không yên ổn, không thoải mái. § Cũng viết là “cục xúc” hay “cục xúc” . ◇Đỗ Phủ : “Cáo quy thường cục xúc, Khổ đạo lai bất dị” , (Mộng Lí Bạch ) Khi từ biệt ra về bạn thường băn khoăn không yên, Khổ sở nói rằng đến thăm không phải dễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chật hẹp, bị hạn chế, tù túng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cục xúc .

Từ điển Trung-Anh

narrow

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˊ [ㄐㄩ]

U+530A, tổng 8 nét, bộ bā 勹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nắm đồ vật trong tay

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bưng, cầm, nắm, vốc lấy. § Cũng như “cúc” .

Từ điển Trung-Anh

receive with both hands

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˊ

U+5C40, tổng 7 nét, bộ shī 尸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ván (cờ), cuộc, bữa
2. phần, bộ phận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đơn vị tổ chức (trong đoàn thể hay cơ quan chính phủ để phân công làm việc). ◎Như: “bưu cục” cục bưu điện, “giáo dục cục” cục giáo dục.
2. (Danh) Cửa tiệm, hiệu buôn. ◎Như: “dược cục” tiệm thuốc, “thư cục” hiệu sách.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◇Lễ Kí : “Tả hữu hữu cục, các ti kì cục” , (Khúc lễ thượng ) (Trong quân) bên trái bên phải có bộ phận riêng, bên nào phận sự nấy.
4. (Danh) Bàn cờ. ◇Đỗ Phủ : “Lão thê họa chỉ vi kì cục, Trĩ tử xao châm tác điếu câu” , (Giang thôn ) Vợ già vẽ giấy làm bàn cờ, Lũ trẻ đập kim làm móc câu.
5. (Danh) Lượng từ: bàn, ván (cờ, thể thao). ◎Như: “đối dịch lưỡng cục” hai ván cờ.
6. (Danh) Việc tụ họp (yến tiệc, vui chơi). ◎Như: “phạn cục” tiệc tùng, “bài cục” bài bạc.
7. (Danh) Tình huống, hình thế. ◎Như: “thì cục” thời cuộc, “nguy cục” tình huống nguy hiểm.
8. (Danh) Kết cấu, tổ chức. ◎Như: “cách cục” cấu trúc từng phần có lề lối, “bố cục” sự phân bố mạch lạc, cấu trúc.
9. (Danh) Khí lượng, bụng dạ. ◎Như: “khí cục” khí lượng, “cục lượng” phẩm cách độ lượng.
10. (Danh) Kế, tròng. ◎Như: “phiến cục” trò lừa, “mĩ nhân cục” mĩ nhân kế. ◇Hồng Lâu Mộng : “Vương Hi Phượng độc thiết tương tư cục” (Đệ thập nhị hồi) Vương Hy Phượng độc ác, bày kế tương tư.
11. (Động) Cong, khom. § Thông “cục” . ◇Thi Kinh : “Vị thiên cái cao, Bất cảm bất cục” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Bảo rằng trời cao, (Nhưng) không dám không khom lưng.
12. (Động) Gò bó, câu thúc, hạn chế. § Thông “câu” . ◎Như: “cục hạn” giới hạn, “cục ư nhất ngung” gò bó vào một góc.
13. (Tính) Cuốn, cong. ◇Thi Kinh : “Dư phát khúc cục” (Tiểu nhã , Thải lục ) Tóc em quăn rối.
14. (Tính) Chật, hẹp. ◎Như: “phòng gian thái cục xúc tẩu động bất tiện” 便 nhà cửa chật hẹp đi lại không tiện.

Từ điển Thiều Chửu

① Cuộc, bộ phận. Chia làm bộ phận riêng đều gọi là cục, như việc quan chia riêng từng bọn để làm riêng từng việc gọi là chuyên cục , cho nên người đương sự gọi là đương cục người đang cuộc, cục nội trong cuộc, cục ngoại ngoài cuộc, v.v. Nghề đánh bạc cũng chia mỗi người một việc cho nên cũng gọi là cục. Mỗi một ván cờ gọi là một cục (một cuộc). Thời thế biến thiên như thể bàn cờ, cho nên gọi việc nước vận đời là đại cục hay thời cục .
② Khí phách độ lượng của một người cũng gọi là cục. Như khí cục , cục lượng , v.v. nghĩa là cái độ lượng dung được là bao nhiêu vậy.
③ Co, như cục xúc co quắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn cờ: Bàn cờ;
② Ván cờ, cuộc cờ: Đánh một ván cờ;
③ Tình hình, tình thế: Tình hình, tình thế; Tình hình chiến tranh;
④ Tròng, kế: Bày kế để lừa tiền của;
⑤ Cuộc, việc: Người trong cuộc thường không tỉnh táo, việc mình thì quáng; Ngoài cuộc; Việc lớn, việc nước;
⑥ Khí lượng (khí phách và độ lượng) của con người: Bụng dạ, độ lượng; Khí lượng, độ lượng;
⑦ Hiệu: Hiệu sách; Hiệu bán hoa quả;
⑧ Bộ phận: Bộ phận, cục bộ; Toàn bộ (cục);
⑨ Cục: Cục chuyên gia; Cục đường sắt;
⑩ Ti: Ti công an (tỉnh);
⑪ Bộ: Bộ chính trị;
⑫ (văn) Co lại. cục xúc [júcù] a. Nhỏ, hẹp: 便 Nhà cửa chật hẹp đi lại không tiện; b. (Thời giờ) eo hẹp, ngắn ngủi: Thời gian ba ngày ngắn quá, e làm không xong; c. Mất tự nhiên: Cảm thấy bồn chồn không yên, cảm thấy hồi hộp không yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thu nhỏ. Co ngắn lại — Một phần trong toàn thể — Cong, gãy khúc — Sòng bạc — Lúc. Vận hội — Sự sắp đặt cho một việc gì. Ta gọi là Cuộc — Sự rộng hẹp của lòng dạ một người.

Từ điển Trung-Anh

narrow

Từ điển Trung-Anh

(1) office
(2) situation
(3) classifier for games: match, set, round etc

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 266

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˊ [ㄐㄩ]

U+6336, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

structure for carrying dirt

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄐㄩˊ [ㄐㄩ]

U+63AC, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nắm đồ vật trong tay

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bưng, vốc lấy. ◎Như: “cúc thủy nhi ẩm” vốc nước mà uống. ◇Lễ Kí : “Thụ châu ngọc giả dĩ cúc” (Khúc lễ ) Người nhận ngọc châu lấy tay bưng.
2. (Động) Dáng vẻ hiện rõ ra ngoài, có thể nắm lấy được. ◎Như: “tiếu dong khả cúc” vẻ tươi cười niềm nở. ◇Liêu trai chí dị : “Hữu nữ lang huề tì, niêm mai hoa nhất chi, dong hoa tuyệt đại, tiếu dong khả cúc” , , , (Anh Ninh ) Có một cô gái dắt con hầu, tay cầm cành hoa mai, mặt mày tuyệt đẹp, cười tươi như hoa nở.
3. (Động) Vểnh, nghênh. ◇Tây du kí 西: “Bát Giới thải trước mã, cúc trước chủy, bãi trước nhĩ đóa” , , (Đệ ngũ thập tứ hồi) Bát Giới dắt ngựa, nghênh mõm, vẫy tai.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˊ [jié ㄐㄧㄝˊ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+6854, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kết ngạnh” .
2. (Danh) § Xem “kết cao” .
3. § Cũng như chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of [ju2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˊ

U+6908, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Fagus sylvatica

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄩˊ

U+6A58, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây quít, cây quất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây quýt (lat. Citrus reticulata). Trái gọi là “quất tử” . ◇Tả Tư : “Gia hữu diêm tuyền chi tỉnh, hộ hữu quất dữu chi viên” , (Thục đô phú ).
2. (Danh) Một tên của “nguyệt dương” , tức là cách ghi tên tháng trong âm lịch dựa theo “thiên can” . ◇Nhĩ nhã : “Nguyệt tại Giáp viết Tất, tại Ất viết Quất, ..., tại Quý viết Cực: nguyệt dương” , , ..., : (Thích thiên ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây quất (cây quýt).

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cây) quýt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả Cây cam — Quả quýt. Cây quýt — Tên loài cây thuộc giống cam quýt, quả nhỏ, chua. Ta cũng gọi là quả quất — , Lão nhân du hí như đồng tử, bất chiết mai chi chiết quất chi ( Tô Thị ) — » Người già chơi như trẻ con, không bẻ cành mai lại bẻ cành quýt «. Nghĩa là người già mà không đứng đắn, cũng như ta nói » già đời còn chơi trống bỏi «. » Đào tiên đã bén tạy phàm, Thì vin cành quýt cho cam sự đời « ( Kiều ).

Từ điển Trung-Anh

(1) mandarin orange (Citrus reticulata)
(2) tangerine

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˊ

U+7117, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) to cook in salt or sand, inside a sealed pot
(2) to steam
(3) to bake

Tự hình 1

Từ ghép 6

Bình luận 0

ㄐㄩˊ [jué ㄐㄩㄝˊ, qióng ㄑㄩㄥˊ]

U+749A, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc quỳnh

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˊ

U+83CA, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa cúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cúc, nở hoa mùa thu, có nhiều loại, dùng làm ẩm liệu, chế thuốc. ◇Đào Uyên Minh : “Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn” , (Quy khứ lai từ ) Ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.
2. (Danh) Họ “Cúc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa cúc. Ðào Uyên Minh : Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoa cúc: Ôi! sự yêu hoa cúc, sau Đào Uyên Minh đời Tấn ít nghe nói đến (Chu Đôn Di: Ái liên thuyết);
② [Jú] (Họ) Cúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, hoa vàng nở vào mùa thu rất đẹp ( chrysanthemmum sinense ).

Từ điển Trung-Anh

chrysanthemum

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 39

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˊ

U+8DD4, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chân co rút lại

Từ điển Trung-Anh

spasms, cramps in the feet and legs, in cold day the joints of the feet and legs unable to stretch

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄐㄩˊ

U+8DFC, tổng 14 nét, bộ zú 足 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chật hẹp, tù túng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Co rút, gò bó. ◎Như: “cục xúc” co quắp. § Cũng viết là “cục xúc” hay “cục xúc” . ◇Liêu trai chí dị : “Chu cục tích kí cửu, giác nhĩ tế thiền minh, mục trung hỏa xuất, cảnh trạng đãi bất khả nhẫn” , , , (Họa bích ) Chu co quắp đã lâu, cảm thấy tai ù ù (như nghe tiếng ve kêu) mắt đổ đom đóm, tình cảnh gần như không chịu nổi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cong, bị cái địa vị bó buộc không cựa ra được, chật hẹp gọi là cục. Như cục xúc co quắp, loanh quanh. Nhô lên lại sụt lại không tiến lên được. Cũng viết là hay .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cong;
② Co lại, rút lại, gò bó, hạn chế. cục xúc [júcù] a. Đầu óc chật hẹp, cục xúc; b. Khó chịu, không thoải mái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gãy khúc, co lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) cramped
(2) narrow

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˊ [ㄐㄩ]

U+8E18, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả bóng da. § Cũng gọi là “cầu” .

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˊ

U+8E6B, tổng 19 nét, bộ zú 足 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc quỳnh

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

ㄐㄩˊ

U+8F02, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

horse carriage (old)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄐㄩˊ

U+90F9, tổng 11 nét, bộ yì 邑 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄐㄩˊ [ㄐㄩ]

U+92E6, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố curi, Cm

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Một loại) đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ;
② Gắn đồ vỡ: Gắn bát. Xem [jú], [ju].

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Curi (Curium, kí hiệu Cm). Xem [ju].

Từ điển Trung-Anh

curium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄐㄩˊ [ㄐㄩ]

U+9514, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố curi, Cm

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Một loại) đinh để vá đồ (bát đĩa) vỡ;
② Gắn đồ vỡ: Gắn bát. Xem [jú], [ju].

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Curi (Curium, kí hiệu Cm). Xem [ju].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

curium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄐㄩˊ [chú ㄔㄨˊ, ㄐㄩˋ]

U+96DB, tổng 18 nét, bộ zhuī 隹 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gà con. ◇Lễ Kí : “Thiên tử nãi dĩ sồ thường thử” (Nguyệt lệnh ) Vua bèn lấy gà con nếm thử với nếp.
2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị : “Bách điểu nhũ sồ tất” (Vãn yến ) Các chim cho chim non ăn xong.
3. (Danh) Trẻ con. ◇Đỗ Phủ : “Chúng sồ lạn mạn thụy” (Bành nha hành ) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
4. (Tính) Non, con, nhỏ. ◎Như: “sồ yến” én non, “sồ cúc” cúc non.

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˊ [ㄐㄩ, qiōng ㄑㄩㄥ, ㄑㄩ]

U+97A0, tổng 17 nét, bộ gé 革 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả bóng da. ◎Như: “đạp cúc” đá bóng, đá cầu (ngày xưa tập võ, đá cầu để chơi đùa).
2. (Danh) Cây hoa cúc. § Thông “cúc” . ◇Lễ Kí : “Cúc hữu hoàng hoa” (Nguyệt lệnh ) Cây cúc có hoa vàng.
3. (Danh) Họ “Cúc”.
4. (Động) Nuôi dưỡng. § Thông “dục” . ◇Thi Kinh : “Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã” , (Tiểu nhã , Lục nga ) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta.
5. (Động) Thương yêu. ◇Thế thuyết tân ngữ : “Cúc ái quá ư sở sanh” (Túc huệ ) Thương yêu hơn cả do mình sinh ra.
6. (Động) Bò lổm ngổm.
7. (Động) Cong, khom. ◎Như: “cúc cung” khom mình làm lễ. ◇Luận Ngữ : “Nhiếp tư thăng đường, cúc cung như dã” , (Hương đảng ) Khi vén áo bước lên phòng chính, (thì ngài) khom khom cung kính như vậy đó.
8. (Động) Hỏi vặn, thẩm vấn. § Cũng như “cúc” . ◇Sử Kí : “Lệnh cúc trị chi” (Lí Tư truyện ) Ra lệnh tra hỏi và trừng trị những người đó (các quan và các công tử có tội).
9. (Động) Cùng khốn. ◇Thư Kinh : “Nhĩ duy tự cúc tự khổ” (Bàn Canh trung ) Các người chỉ tự làm cho cùng khốn khổ sở.
10. (Động) Báo cho biết, răn bảo, cảnh cáo. ◎Như: “cúc hung” báo trước tai họa. ◇Thi Kinh : “Trần sư cúc lữ” (Tiểu nhã , Thải khỉ ) Dàn quân răn bảo quân sĩ.
11. (Tính) Ấu thơ, bé thơ, trẻ con. ◇Thượng Thư : “Huynh diệc bất niệm cúc tử ai” (Khang cáo ) Anh cũng không nghĩ đứa trẻ con này buồn khổ.

Tự hình 2

Dị thể 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˊ [ㄐㄩ, ㄑㄩ]

U+97AB, tổng 18 nét, bộ gé 革 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xét hỏi kỹ càng
2. khốn cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xét hỏi, thẩm vấn. ◇Liêu trai chí dị : “Tôn Công, vi Đức Châu tể, cúc nhất kì án” , , (Tân lang ) Tôn Công, làm quan tể ở Đức Châu, có xét xử một vụ án lạ lùng.
2. (Tính) Cùng khốn.
3. (Danh) Họ “Cúc”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄐㄩˊ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+9D59, tổng 18 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim bách thiệt, chim bách thanh. § Giống chim hai bên đầu màu đen, cổ xám tro, lưng đỏ, ăn côn trùng và chim non, hót rất hay. § Còn gọi là chim “bá lao” . ◇Thi Kinh : “Thất nguyệt minh quyết” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng bảy chim bách thanh kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chim bách thiệt. Có khi gọi là con bách lao nó kêu được trăm thứ tiếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim bách thiệt, chim bách thanh, chim bách lao (kêu được trăm thứ tiếng). Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim, còn gọi là Bá Lao.

Từ điển Trung-Anh

a shrike

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0