Có 1 kết quả:

phương
Âm Hán Việt: phương
Tổng nét: 2
Bộ: phương 匚 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一フ
Thương Hiệt: MV (一女)
Unicode: U+531A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: fāng ㄈㄤ
Âm Nôm: hệ, phương
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fong1

Tự hình 5

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

phương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vật đựng đồ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ ngày xưa để đựng đồ vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đồ để đựng đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Che đậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rương, cái hộp để đựng đồ vật — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Phương ( đừng lầm với bộ Hệ 匸).