Có 10 kết quả:

匚 fāng ㄈㄤ坊 fāng ㄈㄤ妨 fāng ㄈㄤ放 fāng ㄈㄤ方 fāng ㄈㄤ枋 fāng ㄈㄤ芳 fāng ㄈㄤ邡 fāng ㄈㄤ鈁 fāng ㄈㄤ钫 fāng ㄈㄤ

1/10

fāng ㄈㄤ

U+531A, tổng 2 nét, bộ fāng 匚 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

vật đựng đồ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ ngày xưa để đựng đồ vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đồ để đựng đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ đậy;
② Đậy đồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rương, cái hộp để đựng đồ vật — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Phương ( đừng lầm với bộ Hệ 匸).

Từ điển Trung-Anh

(1) radical in Chinese characters (Kangxi radical 22), occurring in 区, 医, 匹 etc
(2) see also 三框欄|三框栏[san1 kuang4 lan2]
(3) see also 區字框|区字框[qu1 zi4 kuang4]

Tự hình 5

Dị thể 3

Bình luận 0

fāng ㄈㄤ [fáng ㄈㄤˊ]

U+574A, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. phường hội
2. cái đê ngăn nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khu vực trong thành ấp. § Ghi chú: Ngày xưa phân chia thành ấp theo từng khu. Ở trong vòng thành quách, của “kinh” 京 hoặc “châu huyện” 州縣, gọi là “phường” 坊, bên ngoài gọi là “thôn” 村. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khán khán ai bộ thậm khẩn, các xứ thôn phường giảng động liễu” 看看挨捕甚緊, 各處村坊講動了 (Đệ thập nhất hồi) Tình hình lùng bắt ráo riết, các xóm phường đều bàn tán xôn xao.
2. (Danh) Cửa tiệm. ◎Như: “trà phường” 茶坊 tiệm trà, “phường tứ” 坊肆 hiệu buôn.
3. (Danh) Nhà, tòa xây đắp để tiêu biểu các người hiền tài ở làng mạc. ◎Như: “trung hiếu phường” 忠孝坊, “tiết nghĩa phường” 節義坊.
4. (Danh) Trường sở, nhà dành riêng cho một hoạt động nào đó. ◎Như: “tác phường” 作坊 sở chế tạo.
5. (Danh) Cũng như “phòng” 防. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trường thành cự phường, túc dĩ vi tái” 長城鉅坊, 足以為塞 (Tần sách 秦策, 張儀說秦王) Trường thành và đê lũy lớn, đủ làm quan tái (để phòng thủ).

Từ điển Thiều Chửu

① Phường, tên gọi các ấp các làng.
② Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường.
③ Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Như trung hiếu phường 忠孝坊, tiết nghĩa phường 節義坊, v.v.
④ Tràng sở, như tác phường 作坊 sở chế tạo các đồ.
⑤ Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng 防.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phố, phường: 和平坊 Phường Hoà Bình;
② Toà nhà lưu niệm có khung vòm: 節義坊 Phường Tiết Nghĩa;
③ (văn) Đê (dùng như 防, bộ 阜). Xem 坊 [fáng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Khu tập trung của một ngành nghề, phường: 鐵器坊 Phường hàng sắt; 染坊 Phường nhuộm. Xem 坊 [fang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đê. Bờ đất cao để ngăn nước — Ngăn cản — Một âm là Phường. Xem Phường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khu đất quy tụ những gia đình cùng làm một nghề. Chẳng hạn tác phẩm Nôm của Nguyễn Du có Thác lời trai phường nón ( Phường nón là nơi quy tụ các gia đình sống bằng nghề làm nón ) — Chỉ một bọn, một loại người giống nhau. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tình cờ chẳng hẹn mà nên, mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường «.

Từ điển Trung-Anh

(1) lane (usually as part of a street name)
(2) memorial archway

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fāng ㄈㄤ [fáng ㄈㄤˊ]

U+59A8, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tổn hại. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia” 王若行之, 將妨於國家 (Việt ngữ hạ 越語下). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất phương chung nhật đối phù âu” 不妨終日對浮鷗 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Không hại gì, cả ngày đối mặt với đám chim âu.
2. (Động) Trở ngại. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” 我身子已倦, 不要妨了我睡覺 (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là “phướng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hại, ngại, có khi đọc là phướng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Làm trở ngại, làm hại đến. Xem 妨 [fang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Hại, ngại, trở ngại, có sao: 試試又何妨 Cứ thử xem có sao đâu. Xem 妨 [fáng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn trở. Gây trở ngại — Làm hại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fāng ㄈㄤ [fǎng ㄈㄤˇ, fàng ㄈㄤˋ]

U+653E, tổng 8 nét, bộ pù 攴 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Buông, thả, như phóng ưng 放鷹 thả chim cắt ra, phóng hạc 放鶴 thả chim hạc ra, v.v.
② Phóng túng, buông lỏng, không biết giữ gìn gọi là phóng tứ 放肆 hay phóng đãng 放蕩.
③ Ðuổi, như phóng lưu 放流đuổi xa, đem đày ở nơi xa.
④ Phát ra, như phóng quang 放光 toả ánh sáng ra, phóng tiễn 放箭 bắn mũi tên ra xa, v.v.
⑤ Buông ra, nới ra, như hoa phóng 花放 hoa nở, phóng tình 放晴 trời tạnh, phóng thủ 放手 buông tay, khai phóng 開放 nới rộng ra.
⑥ Phát, như phóng chẩn 放賑 phát chẩn, phóng trái 放債 phát tiền cho vay lãi.
⑦ Quan ở kinh bổ ra ngoài gọi là phóng, như phóng khuyết 放缺 bổ ra chỗ khuyết.
⑧ Ðặt, như an phóng 安放 xếp đặt cho yên.
⑨ Phóng đại ra, làm cho to ra.
⑩ Một âm là phỏng. Bắt chước, cùng nghĩa với chữ phỏng 倣.
② Nương theo, như phỏng ư lợi nhi hành 放於利而行 nương theo cái lợi mà làm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đến: 以放餓死 Cho đến lúc đói chết (Liệt tử: Dương Chu);
② Bắt chước, phỏng theo (dùng như 倣, 仿 bộ 亻): 不如放物 Chẳng bằng phỏng theo sự vật khác (Sử kí);
③ Nương theo, dựa theo, nương dựa: 放於利而行 Nương theo điều lợi mà làm; 民無所放 Dân không có gì để nương dựa (Quốc ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đi thuyền song song nhau: 不放舟,不避風,則不可涉也 Không đi thuyền song song, không tránh gió, thì không thể qua sông được (Tuân tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thả, tháo: 放鴿子 Thả chim bồ câu; 放風箏 Thả diều; 放水 Tháo nước;
② Tan: 放學 Tan học; 放工 Tan buổi làm, tan tầm;
③ Bỏ mặc: 放任自流 Bỏ mặc buông trôi;
④ Chăn: 放牛 Chăn trâu; 放鴨 Chăn vịt;
⑤ Đày, đuổi đi: 放流 Đi đày;
⑥ Bắn, phóng ra, toả ra: 放槍 Bắn súng; 荷花放出陣陣清香 Thoang thoảng hương sen; 放光芒 Toả ánh sáng;
⑦ Đốt: 放火 Đốt (nhà); 放爆竹 Đốt pháo;
⑧ Phát ra, cho vay lấy lãi: 放債 Cho vay; 放賬 Phát chẩn;
⑨ Làm to rộng ra, phóng ra, nới ra: 再把衣領放寬一釐米 Nới cổ áo rộng thêm một phân nữa;
⑩ Nở, mở: 百花齊放 Trăm hoa đua nở; 心花怒放 Mở cờ trong bụng;
⑪ Gác lại: 這件事情不要緊,先放一放 Việc này không vội lắm, hãy gác lại đã;
⑫ Đốn, chặt: 上山放樹 Lên núi đốn cây;
⑬ Đặt, để, tung ra: 把書放在桌子上 Để cuốn sách lên bàn; 放之四海而皆準 Tung ra bốn biển đều đúng; 安放 Đặt yên;
⑭ Cho thêm vào: 菜裡多放點醬 油 Cho thêm tí xì dầu vào món ăn;
⑮ Kiềm chế hành động: 腳步放輕些 Hãy bước khẽ một tí;
⑯ (văn) Đi xa, bổ ra, điều đi tỉnh ngoài (nói về quan lại ở kinh): 旣而胡即放寧夏知府 Rồi Hồ lập tức được điều ra làm tri phủ Ninh Hạ (Lương Khải Siêu: Đàm Tự Đồng);
⑰ (văn) Đốt: 放火 Đốt lửa;
⑱ (văn) Phóng túng, buông thả. Xem 放 [fang], [făng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phỏng 倣 — Một âm là Phóng. Xem Phóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi đi. Xem Phóng trục — Mở ra. Td: Khai phóng — Buông ra. Thả ra. Td: Phóng thích — Buông thả, không giữ gìn. Td: Phóng túng — Một âm khác là Phỏng. Xem Phỏng.

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fāng ㄈㄤ [fēng ㄈㄥ, páng ㄆㄤˊ, wǎng ㄨㄤˇ]

U+65B9, tổng 4 nét, bộ fāng 方 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. phía
2. vuông, hình vuông
3. trái lời, không tuân theo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai thuyền cùng đi liền nhau, bè trúc. Cũng chỉ đi bằng thuyền hoặc bè. ◇Thi Kinh 詩經: “Tựu kì thâm hĩ, Phương chi chu chi” 就其深矣, 方之舟之 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Đến chỗ nước sâu, Thì đi bằng bè hay bằng thuyền.
2. (Danh) Hình có bốn góc vuông (góc 90 độ). ◎Như: “chánh phương hình” 正方形 hình vuông, “trường phương hình” 長方形 hình chữ nhật.
3. (Danh) Ngày xưa gọi đất là “phương”. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đái viên lí phương” 戴圓履方 (Bổn kinh 本經) Đội trời đạp đất.
4. (Danh) Nơi, chốn, khu vực. ◎Như: “địa phương” 地方 nơi chốn, “viễn phương” 遠方 nơi xa.
5. (Danh) Vị trí, hướng. ◎Như: “đông phương” 東方 phương đông, “hà phương” 何方 phương nào?
6. (Danh) Thuật, phép, biện pháp. ◎Như: “thiên phương bách kế” 千方百計 trăm kế nghìn phương.
7. (Danh) Nghề thuật. ◎Như: “phương sĩ” 方士, “phương kĩ” 方技 kẻ chuyên về một nghề, thuật như bùa thuốc, tướng số.
8. (Danh) Thuốc trị bệnh. ◎Như: “cấm phương” 禁方 phương thuốc cấm truyền, “bí phương” 祕方 phương thuốc bí truyền, “phương tử” 方子 đơn thuốc. ◇Trang Tử 莊子: “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó (làm cho khỏi nứt nẻ tay) trăm lạng vàng.
9. (Danh) Phép nhân lên một con số với chính nó (toán học). ◎Như: “bình phương” 平方 lũy thừa hai, “lập phương” 立方 lũy thừa ba.
10. (Danh) Đạo đức, đạo lí, thường quy. ◎Như: “hữu điếm quan phương” 有玷官方 có vết nhục đến đạo đức làm quan, “nghĩa phương hữu huấn” 義方有訓 có dạy về đạo nghĩa.
11. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho các vật hình vuông hay chữ nhật. Tương đương với “khối” 塊, “cá” 個. ◎Như: “biển ngạch nhất phương” 匾額一方 một tấm hoành phi, “tam phương đồ chương” 三方圖章 ba bức tranh in.
12. (Danh) Chữ dùng ngày xưa để đo lường diện tích. Sau chỉ bề dài bề rộng gồm bao nhiêu, tức chu vi. ◇Luận Ngữ 論語: “Phương lục thất thập, như ngũ lục thập, Cầu dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử túc dân” 方六七十, 如五六十, 求也為之, 比及三年, 可使足民 (Tiên tiến 先進) (Nước có) chu vi sáu bảy chục dặm hoặc năm sáu chục dặm, (Nhiễm) Cầu tôi cai quản thì vừa đầy ba năm có thể làm cho dân no đủ.
13. (Danh) Vân gỗ.
14. (Danh) Loài, giống.
15. (Danh) Lúa mới đâm bông chưa chắc.
16. (Danh) Phương diện. ◇Vương Duy 王維: “San phân bát diện, thạch hữu tam phương” 山分八面, 石有三方 (Họa học bí quyết 畫學秘訣) Núi chia ra tám mặt, đá có ba phương diện.
17. (Danh) Họ “Phương”.
18. (Tính) Vuông (hình). ◎Như: “phương trác” 方桌 bàn vuông.
19. (Tính) Ngay thẳng. ◎Như: “phẩm hạnh phương chánh” 品行方正 phẩm hạnh ngay thẳng. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thị dĩ thánh nhân phương nhi bất cát, liêm nhi bất quế” 是以聖人方而不割, 廉而不劌 (Chương 58) Như thế bậc thánh nhân chính trực mà không làm thương tổn người, có góc cạnh mà không làm hại người.
20. (Tính) Thuộc về một nơi chốn. ◎Như: “phương ngôn” 方言 tiếng địa phương, “phương âm” 方音 giọng nói địa phương, “phương chí” 方志 sách ghi chép về địa phương.
21. (Tính) Ngang nhau, đều nhau, song song. ◎Như: “phương chu” 方舟 hai chiếc thuyền song song.
22. (Động) Làm trái. ◎Như: “phương mệnh” 方命 trái mệnh lệnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổn phương mệnh bĩ tộc” 鯀方命圮族 (Hình thưởng 刑賞) Cổn (cha vua Vũ 禹) trái mệnh và bại hoại.
23. (Động) So sánh, phê bình, chỉ trích. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Cống phương nhân. Tử viết: Tứ dã hiền hồ tai? Phù ngã tắc bất hạ” 子貢方人. 子曰: 賜也賢乎哉? 夫我則不暇 (Hiến vấn 憲問) Tử Cống hay so sánh người này với người khác. Khổng Tử nói: Anh Tứ giỏi thế sao? Ta thì không rảnh (để làm chuyện đó).
24. (Phó) Mới, rồi mới. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Xuân tàm đáo tử ti phương tận” 春蠶到死絲方盡 (Vô đề 無題) Tằm xuân đến chết mới hết nhả tơ. Nguyễn Du dịch thơ: Con tằm đến thác cũng còn vương tơ.
25. (Phó) Đang, còn đang. ◎Như: “lai nhật phương trường” 來日方長 ngày tháng còn dài.
26. (Giới) Đương, tại, khi, lúc. ◇Trang Tử 莊子: “Phương kì mộng dã, bất tri kì mộng dã” 方其夢也, 不知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Đương khi chiêm bao thì không biết mình chiêm bao.

Từ điển Trung-Anh

(1) square
(2) power or involution (mathematics)
(3) upright
(4) honest
(5) fair and square
(6) direction
(7) side
(8) party (to a contract, dispute etc)
(9) place
(10) method
(11) prescription (medicine)
(12) just when
(13) only or just
(14) classifier for square things
(15) abbr. for square or cubic meter

Tự hình 6

Dị thể 4

Từ ghép 540

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fāng ㄈㄤ [bìng ㄅㄧㄥˋ]

U+678B, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây phương (dùng làm thuốc nhuộm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây phương. § Một loại cây thời xưa, gỗ cứng chắc, có thể dùng chế làm xe.
2. (Danh) Đòn cột gỗ hình vuông.
3. (Danh) Phiếm chỉ “mộc bổng” 木棒 gậy gỗ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây phương, dùng làm thuốc nhuộm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây phương, cây đàn hương (gỗ làm thuốc nhuộm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Bính 柄 — Một âm khác là Phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây lớn, gỗ rất cứng, thời cổ thường dùng để đóng xe — Một âm là Bính. Xem Bính.

Từ điển Trung-Anh

(1) Santalum album
(2) square wooden pillar

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fāng ㄈㄤ

U+82B3, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thơm ngát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùi thơm của cỏ hoa. ◇Vũ Đế 武帝: “Lan hữu tú hề cúc hữu phương, hoài giai nhân hề bất năng vong” 蘭有秀兮菊有芳, 懷佳人兮不能忘 (Thu phong từ 秋風辭) Lan có hoa hề cúc có hương, mong nhớ người đẹp hề làm sao quên được.
2. (Danh) Cỏ thơm, cỏ hoa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Viễn phương xâm cổ đạo, Tình thúy liên hoang thành” 遠芳侵古道, 晴翠連荒城 (Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt 賦得古原草送別) Hoa cỏ xa lấn đường xưa, Màu xanh biếc trong sáng liền tiếp thành hoang.
3. (Danh) Tỉ dụ đức hạnh, danh dự, tiếng tốt. ◎Như: “lưu phương bách thế” 流芳百世 để tiếng thơm trăm đời.
4. (Tính) Tiếng kính xưng người khác. ◎Như: “phương danh” 芳名 quý danh.
5. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “phương tư” 芳姿 dáng dấp xinh đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ thơm. Như phương thảo 芳草 cỏ thơm. Nó rộng ra thì vật gì mùi thơm đều gọi là phương. Như phương danh 芳名 tiếng thơm.
② Ðức hạnh danh dự lưu truyền lại cũng gọi là phương. Như lưu phương bách thế 流芳百世 để tiếng thơm trăm đời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ thơm, thơm: 芳草 Cỏ thơm;
② Tiếng thơm (những điều tốt đẹp như đức hạnh, danh tiếng): 芳名 Phương danh, tiếng thơm; 流芳百世 Để tiếng thơm muôn đời;
③ [Fang] (Họ) Phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ thơm — Thơm tho — Phương cảo 芳稿: pho sách thơm tức là pho sách hay. » Kiểu thơm lần giở trước đèn « ( Kiều ) — Tiếng thơm. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Làm sao cho bách thế lưu phương, trước là sĩ sau là khanh tướng « ( Lưu phương là để lại tiếng thơm cho đời sau ).

Từ điển Trung-Anh

fragrant

Tự hình 4

Từ ghép 44

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

fāng ㄈㄤ [fǎng ㄈㄤˇ, fàng ㄈㄤˋ]

U+90A1, tổng 6 nét, bộ yì 邑 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thập Phương” 什邡 tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên.

Từ điển Thiều Chửu

① Thập phương 什邡 tên huyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 什邡 Huyện Thập Phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thập phương 什邡: Tên huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Một âm là Phóng. Xem Phóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phóng 訪 — Một âm là Phương. Xem Phương.

Tự hình 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

fāng ㄈㄤ

U+9201, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố franxi, Fr

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Franxi (Francium, kí hiệu Fr);
② Một loại bình rượu miệng vuông thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

francium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

fāng ㄈㄤ

U+94AB, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố franxi, Fr

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈁

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Franxi (Francium, kí hiệu Fr);
② Một loại bình rượu miệng vuông thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

francium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0