Có 1 kết quả:

duyện
Âm Hán Việt: duyện
Tổng nét: 7
Bộ: khẩu 口 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一フ丶ノフ
Thương Hiệt: RIHU (口戈竹山)
Unicode: U+542E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: shǔn ㄕㄨㄣˇ
Âm Nôm: duyên, giỏn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): す.う (su.u)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: syun5

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

duyện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mút, hút

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mút, hút. ◎Như: “duyện nhũ” mút sữa. ◇Hàn Phi Tử : “Quân nhân hữu bệnh thư giả, Ngô Khởi quỵ nhi tự duyện kì nùng” , (Ngoại trữ thuyết tả thượng ) Quân sĩ có người mắc bệnh nhọt, Ngô Khởi quỳ gối tự hút mủ cho.

Từ điển Thiều Chửu

① Mút, như duyện nhũ mút sữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bú, mút: Bú sữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ho húng hắng, ho từng tiếng một.

Từ ghép 2