Có 4 kết quả:

吮 shǔn ㄕㄨㄣˇ揗 shǔn ㄕㄨㄣˇ楯 shǔn ㄕㄨㄣˇ盾 shǔn ㄕㄨㄣˇ

1/4

shǔn ㄕㄨㄣˇ

U+542E, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mút, hút

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mút, hút. ◎Như: “duyện nhũ” 吮乳 mút sữa. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Quân nhân hữu bệnh thư giả, Ngô Khởi quỵ nhi tự duyện kì nùng” 軍人有病疽者, 吳起跪而自吮其膿 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Quân sĩ có người mắc bệnh nhọt, Ngô Khởi quỳ gối tự hút mủ cho.

Từ điển Thiều Chửu

① Mút, như duyện nhũ 吮乳 mút sữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bú, mút: 吮乳 Bú sữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ho húng hắng, ho từng tiếng một.

Từ điển Trung-Anh

to suck

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǔn ㄕㄨㄣˇ [xún ㄒㄩㄣˊ]

U+63D7, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ về, yên ủi.
2. § Cũng như “tuần” 循.

Từ điển Trung-Anh

(1) strike, hit with hand
(2) tap

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

shǔn ㄕㄨㄣˇ [dùn ㄉㄨㄣˋ]

U+696F, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái mộc để đỡ tên mác. § Thông “thuẫn” 盾. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Ngô thuẫn chi kiên, vật mạc năng hãm dã” 吾楯之堅, 物莫能陷也 (Nan nhất 難一) Thuẫn của tôi rất chắc, không gì có thể đâm thủng được.
2. (Danh) Thanh gỗ ngang ở lan can. Phiếm chỉ lan can. ◇Hoàng Thù 黃銖: “Độc thướng cao lâu tam bách xích, bằng ngọc thuẫn, thê tằng không” 獨上高樓三百尺, 憑玉楯, 睇層空 (Thu phong niệu niệu tịch dương hồng từ 秋風嫋嫋夕陽紅詞) Một mình lên lầu cao ba trăm thước, tựa vào lan can ngọc, nhìn tầng không.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 盾 (bộ 目).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lan can;
② Thanh gỗ ngang ở lan can.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ngưỡng cửa — Như chữ Thuẫn 盾.

Từ điển Trung-Anh

(1) draw forth
(2) horizontal railing

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǔn ㄕㄨㄣˇ [dùn ㄉㄨㄣˋ, méi ㄇㄟˊ, yǔn ㄩㄣˇ]

U+76FE, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.). ◇Sử Kí 史記: “Khoái tức đái kiếm ủng thuẫn nhập quân môn” 噲即帶劍擁盾入軍門 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn) Khoái tức thì đeo gươm mang khiên vào quân môn.
2. (Danh) Chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ. ◎Như: “thâm hậu đích dân ý cơ sở thị tha cường nhi hữu lực đích hậu thuẫn” 深厚的民意基礎是他強而有力的後盾 cơ sở ý dân thâm hậu chính là hậu thuẫn vững mạnh của ông ấy.
3. (Danh) Vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm. ◎Như: “ngân thuẫn” 銀盾, “kim thuẫn” 金盾.
4. (Danh) Gọi tắt đơn vị tiền tệ Hà Lan (guilder), Việt Nam (đồng) và Indonesia (rupiah).

Tự hình 7

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0