Có 1 kết quả:

đô đô

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bí bo, bô bô (tiếng còi, tiếng ống loa, v.v.). ◎Như: “khí địch đô đô tác hưởng, thôi xúc trứ lữ khách cản khoái thượng thuyền” , tiếng còi bí bo vang lên, thúc giục du khách mau mau lên thuyền

Bình luận 0