Có 1 kết quả:

đồ
Âm Hán Việt: đồ
Tổng nét: 8
Bộ: vi 囗 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フノフ丶丶丶一
Thương Hiệt: WHEY (田竹水卜)
Unicode: U+56FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄊㄨˊ
Âm Nôm: đồ
Âm Quảng Đông: tou4

Tự hình 2

Dị thể 8

1/1

đồ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. vẽ
2. mưu toan

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 圖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình vẽ, tranh vẽ, bức vẽ, bản vẽ: 地圖 Địa đồ, bản đồ; 製圖 Vẽ bản đồ, lập bản vẽ;
② Mưu cầu, kế hoạch: 不圖名利 Không cầu danh lợi; 良圖 Mưu kế tốt; 宏圖 Kế hoạch vĩ đại (to lớn);
③ Nhằm, định làm, mưu đồ, mưu toan: 惟利是圖 Chỉ mưu cầu lợi lộc, chỉ biết mưu lợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 圖

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách viết tắt của chữ Đồ 圖.

Từ ghép 14