Có 1 kết quả:
nhuyên
Âm Hán Việt: nhuyên
Tổng nét: 17
Bộ: thổ 土 (+14 nét)
Hình thái: ⿰土需
Nét bút: 一丨一一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: GMBB (土一月月)
Unicode: U+58D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: thổ 土 (+14 nét)
Hình thái: ⿰土需
Nét bút: 一丨一一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: GMBB (土一月月)
Unicode: U+58D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ruán ㄖㄨㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): あきち (akichi)
Âm Quảng Đông: jyun4
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): あきち (akichi)
Âm Quảng Đông: jyun4
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồng Châu kiểm chính dĩ dư vận tác thuật hoài thi, kiến phục dụng kỳ vận dĩ tặng kỳ 1 - 洪州檢正以余韻作術懷詩,見復用其韻以贈其一 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đất bao quanh tường hoặc bờ sông
2. tường ngoài cung điện
3. đất ven biển
2. tường ngoài cung điện
3. đất ven biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất trống ven bờ nước.
2. (Danh) Tường thấp bên ngoài cung điện (ngày xưa).
2. (Danh) Tường thấp bên ngoài cung điện (ngày xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất ven bể.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khoảng đất trống trong thành hoặc cung miếu từ tường trong ra ngoài và từ tường ngoài vào trong;
② Đất ven sông.
② Đất ven sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhuyên 堧.