Có 3 kết quả:

堧 ruán ㄖㄨㄢˊ壖 ruán ㄖㄨㄢˊ撋 ruán ㄖㄨㄢˊ

1/3

ruán ㄖㄨㄢˊ

U+5827, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đất bao quanh tường hoặc bờ sông
2. tường ngoài cung điện
3. đất ven biển

Từ điển trích dẫn

1. § (Danh) Cũng như “nhuyên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đất trống bao quanh tường hoặc bên sông;
② Tường ngoài của cung điện.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoảng đất trống trong thành hoặc cung miếu từ tường trong ra ngoài và từ tường ngoài vào trong;
② Đất ven sông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng đất ở chân thành, ngoài thành thời xưa — Vùng đất hai bên bờ sông — Đất bỏ hoang.

Từ điển Trung-Anh

adjoin

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruán ㄖㄨㄢˊ

U+58D6, tổng 17 nét, bộ tǔ 土 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đất bao quanh tường hoặc bờ sông
2. tường ngoài cung điện
3. đất ven biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất trống ven bờ nước.
2. (Danh) Tường thấp bên ngoài cung điện (ngày xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoảng đất trống trong thành hoặc cung miếu từ tường trong ra ngoài và từ tường ngoài vào trong;
② Đất ven sông.

Từ điển Trung-Anh

land on water edge or under wall

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ruán ㄖㄨㄢˊ [ruó ㄖㄨㄛˊ]

U+648B, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hai tay xoa, bóp, vò. ◇Tô Thức : “Đầu chi tao trung, thục nhuyên nhi tái nhưỡng” , (Đông Pha tửu kinh ).
2. (Động) Thuận theo, tương tựu. ◇Tây sương kí 西: “Mạc nhược thứ kì tiểu quá, thành tựu đại sự, nhuyên chi dĩ khử kì ô, khởi bất vi trường tiện hồ?” , , , 便? (Đệ tứ bổn , Đệ nhị chiết) Chi bằng bà tha thứ lỗi nhỏ, tác thành cho xong việc lớn, thuận theo như thế mà khỏi điều nhơ nhuốc có phải tiện hơn không?

Từ điển Trung-Anh

to rub between the hands

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0