Có 1 kết quả:
quỹ
Tổng nét: 5
Bộ: miên 宀 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀九
Nét bút: 丶丶フノフ
Thương Hiệt: JKN (十大弓)
Unicode: U+5B84
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guǐ ㄍㄨㄟˇ
Âm Nôm: quỹ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): みだれ (midare), よこしま (yokoshima)
Âm Quảng Đông: gwai2
Âm Nôm: quỹ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): みだれ (midare), よこしま (yokoshima)
Âm Quảng Đông: gwai2
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gian, trộm cướp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gian tà, làm loạn.
2. (Danh) Phiếm chỉ kẻ xấu xa, bại hoại.
2. (Danh) Phiếm chỉ kẻ xấu xa, bại hoại.
Từ điển Thiều Chửu
① Gian, trộm cướp khởi ở trong ra gọi là gian 姦, khởi ở ngoài vào gọi là quĩ 宄.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gian (trộm cướp từ trong ra gọi là 姦 [gian], từ ngoài vào là quĩ). Xem 姦宄 [jianguê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ gian — Kẻ trộm cắp trong nhà.