Có 1 kết quả:
tệ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. vải lụa
2. tiền
2. tiền
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 幣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lụa (thời xưa thường làm đồ tặng nhau);
② Của dùng: 上幣 Ngọc; 中幣 Vàng;
③ Tiền: 貨幣 Tiền tệ; 金幣 Tiền vàng; 銅幣 Tiền đồng; 紙幣 Tiền giấy, giấy bạc.
② Của dùng: 上幣 Ngọc; 中幣 Vàng;
③ Tiền: 貨幣 Tiền tệ; 金幣 Tiền vàng; 銅幣 Tiền đồng; 紙幣 Tiền giấy, giấy bạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 幣
Từ ghép 3