Có 122 kết quả:

䟆 bì ㄅㄧˋ咇 bì ㄅㄧˋ哔 bì ㄅㄧˋ嗶 bì ㄅㄧˋ坒 bì ㄅㄧˋ埤 bì ㄅㄧˋ壁 bì ㄅㄧˋ奰 bì ㄅㄧˋ婢 bì ㄅㄧˋ嬖 bì ㄅㄧˋ币 bì ㄅㄧˋ幣 bì ㄅㄧˋ庇 bì ㄅㄧˋ庳 bì ㄅㄧˋ弊 bì ㄅㄧˋ弻 bì ㄅㄧˋ弼 bì ㄅㄧˋ必 bì ㄅㄧˋ怭 bì ㄅㄧˋ愊 bì ㄅㄧˋ愎 bì ㄅㄧˋ拂 bì ㄅㄧˋ敝 bì ㄅㄧˋ斃 bì ㄅㄧˋ服 bì ㄅㄧˋ枇 bì ㄅㄧˋ柲 bì ㄅㄧˋ梐 bì ㄅㄧˋ楅 bì ㄅㄧˋ檗 bì ㄅㄧˋ殍 bì ㄅㄧˋ比 bì ㄅㄧˋ毕 bì ㄅㄧˋ毖 bì ㄅㄧˋ毙 bì ㄅㄧˋ泌 bì ㄅㄧˋ波 bì ㄅㄧˋ湢 bì ㄅㄧˋ滗 bì ㄅㄧˋ潷 bì ㄅㄧˋ濞 bì ㄅㄧˋ煏 bì ㄅㄧˋ狴 bì ㄅㄧˋ獘 bì ㄅㄧˋ獙 bì ㄅㄧˋ珌 bì ㄅㄧˋ璧 bì ㄅㄧˋ畀 bì ㄅㄧˋ畁 bì ㄅㄧˋ畢 bì ㄅㄧˋ痹 bì ㄅㄧˋ痺 bì ㄅㄧˋ皕 bì ㄅㄧˋ睤 bì ㄅㄧˋ睥 bì ㄅㄧˋ瞥 bì ㄅㄧˋ碧 bì ㄅㄧˋ祕 bì ㄅㄧˋ秘 bì ㄅㄧˋ筚 bì ㄅㄧˋ箄 bì ㄅㄧˋ箅 bì ㄅㄧˋ箆 bì ㄅㄧˋ篦 bì ㄅㄧˋ篳 bì ㄅㄧˋ紕 bì ㄅㄧˋ肸 bì ㄅㄧˋ肹 bì ㄅㄧˋ胔 bì ㄅㄧˋ脾 bì ㄅㄧˋ腷 bì ㄅㄧˋ臂 bì ㄅㄧˋ芘 bì ㄅㄧˋ苾 bì ㄅㄧˋ荜 bì ㄅㄧˋ萆 bì ㄅㄧˋ蓖 bì ㄅㄧˋ蓽 bì ㄅㄧˋ蔽 bì ㄅㄧˋ薜 bì ㄅㄧˋ蘖 bì ㄅㄧˋ被 bì ㄅㄧˋ裨 bì ㄅㄧˋ襞 bì ㄅㄧˋ觱 bì ㄅㄧˋ詖 bì ㄅㄧˋ诐 bì ㄅㄧˋ費 bì ㄅㄧˋ賁 bì ㄅㄧˋ贔 bì ㄅㄧˋ贲 bì ㄅㄧˋ费 bì ㄅㄧˋ赑 bì ㄅㄧˋ跛 bì ㄅㄧˋ跸 bì ㄅㄧˋ蹕 bì ㄅㄧˋ躃 bì ㄅㄧˋ躄 bì ㄅㄧˋ辟 bì ㄅㄧˋ避 bì ㄅㄧˋ邲 bì ㄅㄧˋ鉍 bì ㄅㄧˋ鎞 bì ㄅㄧˋ铋 bì ㄅㄧˋ閇 bì ㄅㄧˋ閉 bì ㄅㄧˋ閟 bì ㄅㄧˋ闭 bì ㄅㄧˋ闷 bì ㄅㄧˋ陂 bì ㄅㄧˋ陛 bì ㄅㄧˋ陴 bì ㄅㄧˋ鞸 bì ㄅㄧˋ韠 bì ㄅㄧˋ飶 bì ㄅㄧˋ馝 bì ㄅㄧˋ馥 bì ㄅㄧˋ駜 bì ㄅㄧˋ驆 bì ㄅㄧˋ骳 bì ㄅㄧˋ髀 bì ㄅㄧˋ鷩 bì ㄅㄧˋ

1/122

ㄅㄧˋ

U+47C6, tổng 17 nét, bộ zǒu 走 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[bi4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+5487, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thơm nồng.
2. Một âm là “tất”. (Động) “Tất tất” kêu thương.
3. (Trạng thanh) “Tất tất” tiếng gõ, đập, xé. § Cũng viết là “tất bác” . ◎Như: “tất tất bác bác” tiếng lửa cháy mạnh phừng phừng, tiếng bứt xé xoàn xoạt. ◇Thủy hử truyện : “Giải hạ thao, bả trực chuyết, đái tử, đô tất tất bác bác xả đoạn liễu” , , , (Đệ tứ hồi) Cởi dây tơ, cầm áo bào, dây lưng đều bứt xé bựt bựt.

Từ điển Trung-Anh

fragrant

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+54D4, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải len, đồ dệt bằng lông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

tất ki [bìji] Vải xéc, hàng xéc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(phonetic)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+55F6, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải len, đồ dệt bằng lông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tất ki” .

Từ điển Trần Văn Chánh

tất ki [bìji] Vải xéc, hàng xéc.

Từ điển Trung-Anh

(phonetic)

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+5752, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) to compare
(2) to match
(3) to equal

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄅㄧˋ [bēi ㄅㄟ, ㄆㄧˊ]

U+57E4, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tăng thêm. § Thường dùng như chữ “tì” .
2. (Danh) Bức tường thấp.
3. (Danh) Ao chứa nước dùng để rót tưới. Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như “Bì Đầu hương” tên một hương trấn ở Đài Loan.
4. (Danh) Chỗ thấp ẩm ướt.
5. Một âm là “bi”. (Tính) Thấp. § Thông “ti” .

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+58C1, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bức tường, bức vách, thành
2. dựng đứng, thẳng đứng
3. sao Bích (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bức vách. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thử phương nhân gia đa dụng trúc li mộc bích giả” (Đệ nhất hồi) Ở vùng ấy các nhà phần đông dùng giậu tre vách ván cả.
2. (Danh) Sườn núi dốc. ◇Liêu trai chí dị : “Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích” , (Tam sanh ) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
3. (Danh) Sao “Bích”.
4. (Danh) Lũy đắp trong trại quân. ◇Sử Kí : “Chư hầu quân cứu Cự Lộc hạ giả thập dư bích, mạc cảm túng binh” 鹿, (Hạng Vũ bổn kỉ ) Quân chư hầu đến cứu Cự Lộc đóng tới mười doanh lũy mà đều không dám xuất quân.

Từ điển Thiều Chửu

① Bức vách.
② Sườn núi dốc.
③ Sao bích.
④ Luỹ đắp trong trại quân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tường, vách: Vách tường, bức tường; Thành đồng vách sắt;
② Vách đá, vách núi: Vách đá cheo leo; Vách núi dựng đứng;
③ Tường xây quanh trại lính: Tường kiên cố vườn trống không; Dửng dưng nhìn xem, bàng quan;
④ [Bì] Sao Bích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường — Cái luỹ bằng đất đắp lên ngăn giặc — Vách núi — Trong bạch thoại có nhĩa là phương diện — tên người, tức Bùi Huy Bích 1744-1818, tự là Huy Chương, hiệu là Tồn Am, lại có hiệu là Tồn Ông, người xã Định Công, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu tiến sĩ Nhị giáp năm 1769, niên hiệu Cảnh Hưng 30 đời Lê Hiền Tông, giữ chức Đốc đồng tại Nghệ An, sau đem binh chống Tây Sơn thất bại, tới ở ẩn tại vùng Sơn Tây. Ông được phong tới chức Kế Liệt Hầu. Tác phẩm chữ Hán để lại có Nghệ An thi tập, Tồn Am văn tập và Lữ trung tạp thuyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) wall
(2) rampart

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 138

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+5970, tổng 18 nét, bộ dà 大 (+15 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

anger

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+5A62, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đứa hầu gái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con đòi, đứa hầu gái. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Điêu Thiền cân Doãn đáo các trung, Doãn tận sất xuất tì thiếp” , (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền theo chân (Vương) Doãn đến nhà gác, Doãn la đuổi hết tì thiếp ra.
2. (Danh) Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. ◎Như: “tì tử” nghĩa là kẻ hèn mọn này, Kinh Lễ và Tả Truyện dùng nhiều.

Từ điển Thiều Chửu

① Con đòi.
② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. Như tì tử nghĩa là kẻ hèn mọn này, kinh lễ và tả truyện dùng nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người tớ gái, con đòi: Con đòi, con ở, con sen;
② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. tì tử [bìzê] Kẻ hèn mọn này (tiếng người đàn bà tự xưng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa đày tớ gái. Cũng gọi là Tì nữ: Người đàn bà con gái hèn hạ thấp kém.

Từ điển Trung-Anh

(1) slave girl
(2) maid servant

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+5B16, tổng 16 nét, bộ nǚ 女 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hèn mà được vua quý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sủng ái. ◇Vương Gia : “Sơ, đế thâm bế Lí phu nhân” , (Thập di kí ) Lúc đầu, vua rất sủng ái Lí phu nhân.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ người xuất thân ti tiện mà được yêu dấu. ◇Tân Đường Thư : “Bất thậm tài nhi đa sủng bế” (Chương Hoài thái tử Hiền truyện ) Không tài giỏi lắm mà có nhiều người hèn kém được sủng ái.
3. (Tính) Được yêu dấu. ◎Như: “bế thiếp” người thiếp được yêu quý.

Từ điển Thiều Chửu

① Hèn mà đưọc vua yêu dấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Được vua hoặc người có quyền thế yêu dấu;
② Người được yêu dấu, con cưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến.

Từ điển Trung-Anh

(treat as a) favorite

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+5E01, tổng 4 nét, bộ jīn 巾 (+1 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vải lụa
2. tiền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lụa (thời xưa thường làm đồ tặng nhau);
② Của dùng: Ngọc; Vàng;
③ Tiền: Tiền tệ; Tiền vàng; Tiền đồng; Tiền giấy, giấy bạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) money
(2) coins
(3) currency
(4) silk

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 54

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+5E63, tổng 14 nét, bộ jīn 巾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vải lụa
2. tiền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa, đời xưa thường dùng làm vật tặng nhau.
2. (Danh) Phiếm chỉ lễ vật.
3. (Danh) Của dùng, tài vật. § Đời xưa cho ngọc là “thượng tệ” , vàng là “trung tệ” , dao vải là “hạ tệ” . ◇Quản Tử : “Dĩ châu ngọc vi thượng tệ, dĩ hoàng kim vi trung tệ, dĩ đao bố vi hạ tệ” , , (Quốc súc ).
4. (Danh) Tiền. § Từ nhà Hán về sau đều gọi tiền là “tệ”. ◎Như: “hoán tệ” đổi tiền.
5. (Động) Tặng, biếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lụa (thời xưa thường làm đồ tặng nhau);
② Của dùng: Ngọc; Vàng;
③ Tiền: Tiền tệ; Tiền vàng; Tiền đồng; Tiền giấy, giấy bạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) money
(2) coins
(3) currency
(4) silk

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 53

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+5E87, tổng 7 nét, bộ ān 广 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

che trở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che chở. ◎Như: “tí hộ” che chở giúp giữ cho. ◇Thủy hử truyện : “Thần minh tí hữu, cải nhật lai thiêu chỉ tiền” , (Đệ thập hồi) (Xin) thần minh phù hộ, bữa khác sẽ lại (cúng) đốt tiền giấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Che chở, như tí hộ che chở giúp giữ cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

Che, che chở, che đỡ: Che chở, che đậy, bao che; Giúp nước phò dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở.

Từ điển Trung-Anh

(1) to protect
(2) cover
(3) shelter
(4) hide or harbor

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ [bēi ㄅㄟ, ㄅㄧˇ]

U+5EB3, tổng 11 nét, bộ ān 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thấp hẹp
2. nước Bí

Từ điển Trung-Anh

low-built house

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+5F0A, tổng 14 nét, bộ gǒng 廾 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giả mạo, dối trá
2. có hại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điều xấu, khuyết điểm, điều có hại. ◎Như: “hữu lợi vô tệ” có lợi không có hại, “hưng lợi trừ tệ” làm tăng thêm điều lợi bỏ điều hại.
2. (Danh) Sự gian trá, lừa dối. ◎Như: “tác tệ” làm sự gian dối. ◇Hồng Lâu Mộng : “Như giá ta vô đầu tự, hoang loạn, thôi thác, thâu nhàn, thiết thủ đẳng tệ, thứ nhật nhất khái đô quyên” , , , , , (Đệ thập tứ hồi) Như những chuyện không đầu đuôi, lôi thôi, lần lữa, trộm cắp, những thói gian dối như thế, từ giờ đều trừ bỏ hết sạch.
3. (Tính) Xấu, nát, rách. ◎Như: “tệ bố” giẻ rách. ◇Chiến quốc sách : “Hắc điêu chi cừu tệ, hoàng kim bách cân tận, tư dụng phạp tuyệt, khứ Tần nhi quy” , , , (Tần sách nhị , Tô Tần ) Áo cừu đen đã rách, trăm cân vàng tiêu đã hết, thiếu tiền chi dụng, phải bỏ nước Tần về quê nhà.
4. (Tính) Khốn khó, khốn đốn. ◇Chiến quốc sách : “Binh tệ ư Chu” (Quyển nhị) Quân khốn đốn ở nước Chu.
5. (Động) Suy bại. ◇Tô Thức : “Tự Đông Hán dĩ lai, đạo táng văn tệ, dị đoan tịnh khởi” , , (Triều Châu Hàn Văn Công miếu bi văn ) Từ nhà Đông Hán đến nay, đạo mất văn suy bại, dị đoan đều nổi lên.
6. Một âm là “tế”. (Động) Che lấp, che phủ. ◇Pháp Hoa Kinh : “Dĩ tham ái tự tế, Manh minh vô sở kiến” , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Để cho tham luyến che lấp mình, Mù lòa không thấy gì cả.
7. (Động) Xử đoán.

Từ điển Thiều Chửu

① Xấu, hại, rách. Như lợi tệ lợi hại, tệ bố giẻ rách, v.v.
② Làm gian dối.
③ Khốn khó.
④ Một âm là tế. Xử đoán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Điều) xấu, hủ bại, dối trá: Gian lận, lừa lọc, làm bậy; Làm bậy để kiếm chác;
② Tệ, tệ hại, điều hại: Lợi hại; Làm điều lợi, bỏ điều hại; Chỉ có lợi chứ không có hại;
③ Rách: Giẻ rách;
④ Khốn khó;
⑤ (văn) [đọc tế] Xử đoán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ẩn giấu. Che giấu — Các âm khác là Tệ, Tiết. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng — Xấu xa — Ăn ở xấu xa, gian trá. Đoạn trường tân thanh : » Đã cam tệ với tri âm bấy chầy «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đứt.

Từ điển Trung-Anh

(1) detriment
(2) fraud
(3) harm
(4) defeat

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+5F3B, tổng 12 nét, bộ gōng 弓 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lấy cho ngay, đồ để lấy cung cho ngay
2. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+5F3C, tổng 12 nét, bộ gōng 弓 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lấy cho ngay, đồ để lấy cung cho ngay
2. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp đỡ.
2. (Động) Sửa đổi lỗi lầm. ◎Như: “khuông bật” sửa lại cho đúng.
3. (Danh) Khí cụ ngày xưa để chỉnh cung, nỏ cho ngay.
4. (Danh) Tên chức quan, làm phụ tá cho quan chính. § Thường gọi quan Tể tướng là “phụ bật” hay “nguyên bật” nghĩa là người giúp đỡ vua vậy.
5. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái đồ để chỉnh cung cho ngay;
② Chỉnh cho ngay;
③ Giúp, giúp đỡ: (hay ) Tể tướng, thừa tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ. Dùng như chữ Bật — Các âm khác là Phất, Phật.

Từ điển Trung-Anh

to assist

Tự hình 3

Dị thể 17

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+5FC5, tổng 5 nét, bộ xīn 心 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tất yếu, ắt, nhất định
2. cần phải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mong được, hi vọng mà có ý quả quyết muốn cho được. ◎Như: “vô ý vô tất” đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
2. (Phó) Hẳn, ắt, tất phải, nhất định phải. ◎Như: “hữu công tất thưởng” có công ắt hẳn được thưởng.
3. (Phó) § Xem “tất nhiên” .
4. (Liên) Nếu như, nếu thật, như quả, giả thiết. ◇Luận Ngữ : “Tất bất đắc dĩ nhi khử, ư tư tam giả hà tiên?” , (Nhan Uyên ) Nếu như bất đắc dĩ phải bỏ (một điều), trong ba điều đó, thì bỏ điều nào trước?
5. (Danh) Họ “Tất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ắt hẳn, lời nói quyết định, như tất nhiên sự tất thế.
② Mong được hi vọng mà có ý muốn cho tất được. Như vô ý vô tất đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
③ Hẳn, như hữu công tất thưởng có công ắt hẳn được thưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ắt, ắt hẳn, tất, chắc chắn, nhất định, cần phải, bắt buộc phải: Có luật thì phải tuân thủ, thi hành luật thì phải nghiêm, vi phạm luật thì phải truy cứu; Không thể thiếu được; Cần thiết, cần phải, tất yếu; Ắt sẽ thành công; Anh ấy chưa chắc đã đến; Có công ắt sẽ thưởng; Con đường phải (trải) qua, con đường tất yếu. tất định [bìdìng] Tất phải, chắc chắn, nhất định, hẳn: Nhất định phải như thế, hẳn phải như thế; tất tương [bìjiang] (văn) Tất sẽ, ắt sẽ, nhất định sẽ: Nếu không đắp lại tường hỏng, nhất định sẽ có trộm đạo leo vào (Hàn Phi tử: Thuế nan); tất nhiên [bìrán] Tất nhiên, dĩ nhiên: Tính tất yếu, sự tất nhiên, lẽ tất nhiên; tất tu [bìxu] Cần phải, phải: Cần phải vạch ra; Phải làm cho được;
② (văn) Cho là chắc chắn, hoàn toàn khẳng định: Đừng có ý riêng, đừng cầu ắt phải thế (đừng khẳng định chắc chắn) (Luận ngữ: Tử hãn);
③ (văn) Nếu như: 使 Nếu nhà vua không có người thì thần xin mang viên ngọc bích đi sứ (Sử kí: Lạn Tương Như liệt truyện); ? Nếu thi hành được đạo lớn, thì cần gì phải ở chốn rừng sâu? (Đỗ Tuân Hạc: Đề Hội Thượng Nhân viện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ắt hẳn — Chắc chắn. Nhất định, không thể khác.

Từ điển Trung-Anh

(1) certainly
(2) must
(3) will
(4) necessarily

Tự hình 6

Từ ghép 115

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+602D, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) frivolous
(2) rude

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+610A, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thành thực

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thành thực, chí thành. ◎Như: “khổn phức vô hoa” thực thà không phù hoa.
2. (Tính) Buồn phiền, sầu muộn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chí thành thực, dốc một chí. Khổn phức vô hoa thực thà không phù hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thành thực, thật thà;
② Sầu muộn, phiền muộn, buồn phiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng thành — Rất thành thật.

Từ điển Trung-Anh

(1) melancholy
(2) sincere

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+610E, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ương ngạnh, bướng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ương bướng, cố chấp. ◎Như: “cương phức tự dụng” tự ý làm càn không chịu nghe ai.

Từ điển Thiều Chửu

① Ương ách, bướng, cứ tự ý làm càn không chịu nghe ai gọi là cương phức .

Từ điển Trần Văn Chánh

Khăng khăng, ương bướng, cố chấp: Khăng khăng một mực (ngoan cố).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi, không thể thay đổi được — Ngang ngược, làm theo ý mình.

Từ điển Trung-Anh

(1) perverse
(2) obstinate
(3) willful

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ [ㄈㄨˊ]

U+62C2, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phẩy quét, phủi. ◎Như: “phất trần” quét bụi.
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎Như: “xuân phong phất hạm” gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎Như: “bất nhẫn phất kì ý” không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎Như: “phất y” giũ áo. ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” , , (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎Như: “phất tử” cái phất trần. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là “bật”. Cùng nghĩa với chữ “bật” .
8. Lại một âm là “phật”. (Tính) Ngang trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Phẩy quét, như phất trần quét bụi.
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật .
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phẩy, quét;
② Lướt nhẹ qua, phe phẩy: Gió xuân phe phẩy vào mặt;
③ Rũ, phất: Rũ (phất) tay áo;
④ Trái ý, phật lòng: Không nỡ làm phật lòng;
⑤ (văn) Xua đuổi, đuổi đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động qua lại — Phủi. Quét — Các âm khác là Bật, Phật. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược. Như chữ Phật — Các âm khác là Bật, Phất. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [bi4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+655D, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rách nát, xấu
2. của tôi (ý khiêm tốn)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nát, hư, rách. ◎Như: “tệ trửu” cái chổi nát. ◇Liêu trai chí dị : “Tiện thác cừu tệ, khất đắc chuế bổ” 便, (Thanh Phụng ) Nhân dịp lấy cớ áo cừu rách, xin (con chồn) để vá.
2. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “tệ ư bôn mệnh” mệt nhọc vì chạy theo theo lệnh sai khiến. ◇Văn tuyển : “Kim thiên hạ tam phân, Ích Châu bì tệ” , (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Nay thiên hạ chia ba, Ích Châu mỏi mệt.
3. (Tính) Lời nói khiêm: hẹp hòi, kém cỏi. ◎Như: “tệ xá” cái nhà hẹp hòi của tôi, “tệ ấp” đất nước hủ bại của chúng tôi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đặc cụ tiểu chước, yêu huynh đáo tệ trai nhất ẩm” , (Đệ nhất hồi) Riêng bày một tiệc rượu nhỏ, mời tôn huynh sang tệ trai thưởng thức (uống).
4. (Động) Thua, thất bại. ◇Tả truyện : “Tệ ư Hàn” (Hi Công thập niên ) Thua ở nước Hàn.
5. (Động) Vứt, bỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Nát, như tệ trửu cái chổi nát.
② Mệt lử, tệ ư bôn mệnh chạy theo nhọc lử.
③ Hẹp hòi, tiếng dùng để nói nhún mình, như tệ xá cái nhà hẹp hòi của tôi, tệ ấp đất nước hủ bại của chúng tôi, v.v.
④ Thua.
⑤ Bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hư, hỏng, cùn, nát, xấu, rách: Áo rách; Chổi cùn;
② Của tôi (tiếng nhũn nhặn dùng để chỉ những cái của mình): Họ (hèn) của tôi; Chỗ tôi (ở), tệ xá; Đất nước tồi tệ của chúng tôi;
③ (văn) Mệt lử: Mệt lử chạy theo lệnh sai khiến;
④ (văn) Làm cho mệt mỏi: Chịu liên minh rồi cho quân lui về, làm cho nước Sở phải mệt mỏi (Tả truyện);
⑤ (văn) Thất bại, thua: Thua ở nước Hàn (Tả truyện);
⑥ (văn) Vứt bỏ: Đội xong mũ rồi có thể vứt nó đi vậy (Lễ kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng. Hư nát — Bỏ đi — Mệt mỏi — Cũ, xấu. Tiếng khiêm nhường khi nói về những thứ gì của mình — Dùng như chữ Tệ .

Từ điển Trung-Anh

(1) my (polite)
(2) poor
(3) ruined
(4) shabby
(5) worn out
(6) defeated

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+6583, tổng 17 nét, bộ pù 攴 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngã sấp, chết giữa đường
2. xử bắn, bắn chết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã sấp, ngã gục. ◇Tả truyện : “Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung” , , , (Thành Công nhị niên ) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.
2. (Động) Sụp đổ, thất bại. ◇Tả truyện : “Đa hành bất nghĩa, tất tự tễ” , (Ẩn Công nguyên niên ) Làm nhiều điều bất nghĩa, ắt tự thất bại.
3. (Động) Chết. ◇Liêu trai chí dị : “Cập phác nhập thủ, dĩ cổ lạc phúc liệt, tư tu tựu tễ” , , (Xúc chức ) Tới khi chụp được, thì (con dế) gãy chân vỡ bụng, một lát thì chết.
4. (Động) Giết. ◇Liêu trai chí dị : “Dĩ đao phách lang thủ, hựu sổ đao tễ chi” , (Lang ) Dùng dao bửa đầu con lang, lại đâm cho mấy nhát giết chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngã sấp, ngã chết giữa đường, chết, bỏ mạng, mất mạng: Chết toi;
② (khn) Bắn chết, xử bắn, bắn bỏ: Bắn chết và làm bị thương hơn 100 quân địch.

Từ điển Trung-Anh

(1) to die
(2) to shoot dead
(3) to reject
(4) to fall forward
(5) (suffix) to death

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ [ㄈㄨˊ, ㄈㄨˋ]

U+670D, tổng 8 nét, bộ yuè 月 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo mặc. ◎Như: “lễ phục” áo lễ, “thường phục” áo thường.
2. (Danh) Áo tang. ◎Như: “trảm thôi” , “tư thôi” , “đại công” , “tiểu công” , “ti ma” gọi là “ngũ phục” .
3. (Danh) Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là “phục”.
4. (Danh) Cái ống tên.
5. (Động) Mặc áo, đội. ◇Hán Thư : “Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần” , (Vương Mãng truyện ) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
6. (Động) Phục tòng. ◎Như: “bội phục” vui lòng mà theo, không bao giờ quên. ◇Luận Ngữ : “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” , (Vi chính ) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
7. (Động) Làm việc. ◎Như: “phục quan” làm việc quan, “phục điền” làm ruộng.
8. (Động) Uống, dùng. ◎Như: “phục dược” uống thuốc.
9. (Động) Quen, hợp. ◎Như: “bất phục thủy thổ” chẳng quen với khí hậu đất đai.
10. (Động) Đeo.
11. (Động) Nghĩ nhớ.

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+67F2, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

weapon handle of bamboo strips

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+6890, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hàng rào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bệ hộ” .
2. (Danh) § Xem “bệ khổn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chu bệ ngục tù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rào cản làm bằng gỗ, có thể di chuyển được.

Từ điển Trung-Anh

stockade

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+6945, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thanh cây ngang buộc ở sừng trâu để nó khỏi húc người
2. đồ để giắt mũi tên lúc làm lễ hương xạ (lễ thi bắn cung)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thanh cây ngang buộc ở sừng trâu để nó không húc người;
② Đồ để giắt mũi tên lúc làm lễ hương xạ (lễ thi bắn cung trong làng thời xưa để chọn người bắn giỏi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ cột ngang hai đầu nhọn của sừng trâu, để trâu không thể chọi nhau được — Cái giá gỗ để cắm các mũi tên.

Từ điển Trung-Anh

ox yoke placed on the horns

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄅㄧˋ [ㄅㄛˋ]

U+6A97, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây “hoàng bách” (), gỗ dùng làm thuốc nhuộm vàng, chế làm thuốc được (Phellodendron amurense Rupr). § Cũng viết là “bách” .
2. Một âm là “nghiệt”. § Cũng như “nghiệt” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ [piǎo ㄆㄧㄠˇ]

U+6B8D, tổng 11 nét, bộ dǎi 歹 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chết đói.
2. (Danh) Người chết đói. ◇Diêm thiết luận : “Mạnh Tử viết: Dã hữu ngạ biễu” : (Thủy hạn ) Mạnh Tử nói: Ngoài đồng có người chết đói.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ [ㄅㄧ, ㄅㄧˇ, ㄆㄧˊ, ㄆㄧˇ]

U+6BD4, tổng 4 nét, bộ bǐ 比 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gần

Từ điển trích dẫn

1. (Động) So sánh, đọ. ◎Như: “bất năng tương bỉ” không thể so sánh với nhau được.
2. (Động) Ngang với, coi như. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thử nhân mỗi thường tự bỉ Quản Trọng, Nhạc Nghị” , (Đệ tam thập lục hồi) Người đó thường tự coi mình ngang với Quản Trọng, Nhạc Nghị.
3. (Động) Noi theo, mô phỏng. ◎Như: “bỉ trước hồ lô họa biều” phỏng theo cái hồ lô vẽ trái bầu (ý nói không có tinh thần sáng tạo). ◇Chiến quốc sách : “Tự chi, bỉ môn hạ khách” , (Tề sách tứ , Tề nhân hữu Phùng Huyên giả ) Cho ông ta ăn theo như môn khách bậc thấp. § Ghi chú: Các môn khách của Mạnh Thường Quân có ba hạng: thượng, trung và hạ, tùy theo hạng mà được nuôi cho ăn thịt, cá, rau, v.v.
4. (Động) Ra hiệu bằng tay. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhân vi Bảo thư yếu khán ngai nhạn, ngã bỉ cấp tha khán, bất tưởng thất liễu thủ” , , (Đệ nhị thập cửu hồi) Vì chị Bảo muốn xem con Nhạn ngố, tôi ra hiệu cho chị ấy, không ngờ lỡ tay.
5. (Động) Ví như. ◇Hồng Lâu Mộng : “Biệt thuyết đa liễu, chỉ nã tiền nhi Kì Quan đích sự bỉ cấp nhĩ môn thính”, (Đệ tam thập tứ hồi) Không cần nói nhiều, chỉ lấy chuyện Kỳ Quan hôm nọ lấy làm ví dụ nói cho mấy người nghe.
6. (Động) Biểu thị kết quả tranh tài. ◎Như: “cạnh tái kết quả vi ngũ bỉ nhất” kết quả trận đấu là năm trên một (tỉ số 5:1).
7. (Danh) Một trong sáu nghĩa của Thi Kinh (phong, phú, “bỉ”, hứng, nhã, tụng , , , , , ).
8. (Danh) Lệ, sự đã làm.
9. (Danh) Tên tắt của “Bỉ-lị-thì” nước “Bỉ” (Belgium) ở châu Âu.
10. (Giới) So với.
11. (Động) Sát, kề. ◎Như: “bỉ kiên nhi hành” kề vai nhau mà đi.
12. Một âm là “bí”. (Động) Thân gần. ◇Chu Lễ : “Sử tiểu quốc sự đại quốc, đại quốc bí tiểu quốc” 使, (Hạ quan , Hình phương thị ) Làm cho nước nhỏ tôn trọng nước lớn, nước lớn thân gần nước nhỏ.
13. (Động) Tụ tập, cấu kết vì lợi riêng. ◎Như: “bằng bí vi gian” hùa nhau làm gian. ◇Luận Ngữ : “Quân tử chu nhi bất bí, tiểu nhân bí nhi bất chu” , (Vi chánh ) Người quân tử kết hợp mà không cấu kết bè đảng, kẻ tiểu nhân thiên vị bè đảng mà không kết hợp.
14. (Phó) Gần đây. ◇Hàn Dũ : “Bí đắc nhuyễn cước bệnh, vãng vãng nhi kịch” , (Tế thập nhị lang văn ) Gần đây (cháu) mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng.
15. (Phó) Kịp, đến khi. ◇Tư trị thông giám : “Bí đáo Đương Dương, chúng thập dư vạn nhân” , (Hán kỉ ngũ thập thất ) Đến khi tới Đương Dương thì số quân đã hơn mười vạn người.
16. (Phó) Luôn, liên tục, nhiều lần. ◇Hán Thư : “Gian giả tuế bí bất đăng, dân đa phạp thực” , (Cảnh đế kỉ ) Trong khoảng những năm liên tục mất mùa, dân thường thiếu ăn.
17. (Danh) Tên gọi một cơ cấu hành chánh thời xưa: năm “gia” (nhà) là một “bí” . ◇Phạm Đình Hổ : “Ngũ gia vi bí, nhị bí vi lư” , (Vũ trung tùy bút ) Năm nhà là một bí, hai bí là một lư.
18. Một âm là “bì”. (Danh) “Cao bì” da hổ. § Ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là “tọa ủng cao bì” . ◇Lưu Cơ : “Kim phù bội hổ phù, tọa cao bì giả, quang quang hồ can thành chi cụ dã, quả năng thụ Tôn, Ngô chi lược da?” , , , , (Mại cam giả ngôn ) Nay những kẻ đeo binh phù, ngồi lên da hổ (chỉ chiếu ngồi của võ tướng), uy nghiêm thay công cụ để giữ nước, nhưng có quả là được truyền thụ mưu lược của Tôn Vũ, Ngô Khởi chăng?
19. § Ta quen đọc là “tỉ”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to associate with
(2) to be near

Tự hình 7

Dị thể 6

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+6BD5, tổng 6 nét, bộ bǐ 比 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xong, hết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, xong, dứt: Nói chưa dứt lời; Mọi việc đã xong xuôi. tất cánh [bìjìng] Xét đến cùng, chung quy, cuối cùng: Xét đến cùng anh ấy nói cũng đúng đấy; Đời người ta sống được bao lâu, cuối cùng cũng về cõi vô hình (Vương Hữu Thừa tập: Thán Ân Dao);
② Hoàn toàn, hết: Lộ hết chân tướng; Tập họp đủ cả;
③ (văn) Lưới ba góc để bắt chim;
④ (văn) Tờ, thư, giấy: Giấy viết tay;
⑤ (văn) Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế;
⑥ (văn) Kín;
⑦ (văn) Nhanh nhẹn;
⑧ [Bì] Sao Tất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) the whole of
(2) to finish
(3) to complete
(4) complete
(5) full
(6) finished

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 30

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+6BD6, tổng 9 nét, bộ bǐ 比 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cẩn thận
2. nặng nhọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cẩn thận, ghín. ◎Như: “trừng tiền bí hậu” răn trước mà cẩn thận về sau.
2. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ.
3. (Tính) Chảy, tuôn trào (nước). ◇Thi Kinh : “Bí bỉ Tuyền thủy, Diệc lưu vu Kì” , (Bội phong , Tuyền thủy ) Sông Tuyền tuôn trào kia, Cũng chảy về sông Kì.

Từ điển Thiều Chửu

① Cẩn thận, ghín.
② Nhọc.
③ Chảy, vọt lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kiêng dè, dè dặt, dè chừng, cẩn thận: Răn trước dè sau;
② Nhọc;
③ Chảy, vọt lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà — Mệt nhọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) careful
(2) to prevent

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+6BD9, tổng 10 nét, bộ bǐ 比 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngã sấp, chết giữa đường
2. xử bắn, bắn chết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngã sấp, ngã chết giữa đường, chết, bỏ mạng, mất mạng: Chết toi;
② (khn) Bắn chết, xử bắn, bắn bỏ: Bắn chết và làm bị thương hơn 100 quân địch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to die
(2) to shoot dead
(3) to reject
(4) to fall forward
(5) (suffix) to death

Từ điển Trung-Anh

(1) to collapse
(2) variant of |[bi4]
(3) variant of [bi4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 12

Bình luận 0

ㄅㄧˋ [ㄇㄧˋ]

U+6CCC, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Bí

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Bí”, thuộc tỉnh “Hà Nam” .
2. (Danh) Nước suối. ◇Thi Kinh : “Bí chi dương dương, Khả dĩ lạc cơ” , (Trần phong , Hoành môn ) (Nhìn) nước suối cuốn trôi, Có thể vui mà quên đói.
3. (Động) Rỉ ra, tiết ra. ◎Như: “phân bí” rỉ ra, bài tiết.
4. (Tính) Nhanh, tuôn tuôn (dáng nước chảy).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ [bēi ㄅㄟ, ㄅㄛ]

U+6CE2, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng (nước). ◇Tô Thức : “Thanh phong từ lai, thủy ba bất hưng” , (Tiền Xích Bích phú ) Gió mát từ từ lại, sóng nước lặng lờ.
2. (Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎Như: “điện ba” sóng điện, “âm ba” sóng âm thanh, “quang ba” sóng ánh sáng.
3. (Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎Như: “ba lộ” đường thủy, “ba thần” thần sông, thủy thần. ◇Đỗ Mục : “Trường kiều ngọa ba” (A Phòng cung phú ) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎Như: “nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi” , nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
5. (Danh) Ánh mắt long lanh. ◎Như: “nhãn ba” sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), “thu ba” làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Ba Lan” quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland).
7. (Động) Nổi sóng. ◇Khuất Nguyên : “Động đình ba hề mộc diệp hạ” (Cửu ca , Tương Phu nhân ) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
8. (Động) Dần đến. ◎Như: “ba cập” trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, “ba lụy” liên lụy.
9. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “bôn ba” sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+6E62, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà tắm
2. nghiêm chỉnh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhà tắm;
bức nhiên [bìrán] Nghiêm chỉnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà tắm — Vẻ đứng đắn, nghiêm trang.

Từ điển Trung-Anh

public bathhouse

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+6ED7, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chắt lọc, chắt ra

Từ điển Trần Văn Chánh

Chắt, chắt lọc: Chắt nước ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to drain
(2) to strain
(3) to decant

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+6F77, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chắt lọc, chắt ra

Từ điển Trần Văn Chánh

Chắt, chắt lọc: Chắt nước ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to drain
(2) to strain
(3) to decant

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ [ㄆㄧˋ]

U+6FDE, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: dạng tỵ )

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng nước chảy vọt mạnh.
2. (Danh) Tên sông ở Vân Nam , Trung Quốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng nước phọt mạnh ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dạng Tị [Yàngbì] Huyện Dạng Tị (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước vỗ mạnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) used in place names
(2) see [Yang4 bi4]

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+714F, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hơ lửa, sấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “phức trà diệp” sấy lá trà.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơ lửa, sấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hơ lửa, hong khô, sấy khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sấy trên lửa cho khô.

Từ điển Trung-Anh

(dialect) to dry by a fire

Tự hình 1

Dị thể 9

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+72F4, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một giống thú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bệ hãn” một loài dã thú, giống như hổ, ngày xưa hay vẽ hình nó lên cửa nhà tù. § Nên nhà tù cũng gọi là “bệ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệ hãn một giống thú, xưa hay vẽ lên cánh cửa nhà tù, nên nhà tù cũng gọi là bệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài thú nói trong sách cổ;
② (cũ) Nhà tù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bệ hãn .

Từ điển Trung-Anh

(tapir)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+7358, tổng 15 nét, bộ quǎn 犬 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngã xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã uỵch, té nhào. § Cũng như “tễ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngã uỵch, té nhào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngã uỵch, té nhào, ngã chết giữa đường (như , bộ );
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn khổ. Xấu xa tai hại. Cũng đọc Tệ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to collapse
(2) variant of |[bi4]
(3) variant of [bi4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+7359, tổng 14 nét, bộ quǎn 犬 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see [bi4 bi4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+73CC, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ trang sức ở đầu cây đao thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

gem on scabbard

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+74A7, tổng 18 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc bích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đồ ngọc thời xưa, giẹt, hình tròn, trong có lỗ tròn.
2. (Danh) Ngọc (nói chung). ◇Nguyễn Du : “Hoàng kim bách dật, bích bách song” (Tô Tần đình ) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
3. (Động) Được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn. ◎Như: “bích tạ” , “bích hoàn” đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
4. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “bích nhân” người đẹp.
5. (Tính) Tròn (như ngọc bích). ◎Như: “bích nguyệt” trăng tròn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc bích.
② Ðời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Như tước tử thì cầm cốc bích , tước nam cầm bồ bích , v.v.
③ Trả lại, như bích tạ , bích hoàn đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc bích (loại ngọc quý, hình tròn, giữa có lỗ): Ngọc trắng có tì;
② Trả lại. bích hoàn [bì huán] Xin trả lại. Cg. [bì huí];bích tạ [bìxiè] Xin trả lại và cám ơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ ngọc tròn, có lỗ ở giữa — Đẹp như ngọc.

Từ điển Trung-Anh

jade annulus

Tự hình 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+7540, tổng 8 nét, bộ tián 田 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ban cho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ban cho. ◇Thư Kinh : “Đế nãi chấn nộ, bất tí hồng phạm cửu trù” , (Hồng phạm ).
2. (Động) Đem cho. ◇Thi Kinh : “Thủ bỉ trấm nhân, Đầu tí sài hổ, Sài hổ bất thực” , , (Tiểu nhã , Hạng bá ).
3. (Động) Giao phó, ủy phái. ◇Diêu Tuyết Ngân : “Thảng nhược bất hạnh thành hãm, ngã thân vi đại thần, thế thụ quốc ân, hựu mông kim thượng tri ngộ, tí dĩ trọng nhậm, duy hữu dĩ nhất tử thượng báo hoàng ân” , , , , , (Lí Tự Thành , Đệ tam quyển đệ nhị lục chương).
4. (Động) Khiến, để cho. § Thông . ◇Tân Đường Thư : “Bất thiết hình, hữu tội giả sử tượng tiễn chi; hoặc tống Bất Lao San, tí tự tử” , 使; , (Nam man truyện hạ , Hoàn Vương ).
5. (Động) Báo đền, thù đáp. ◇Thi Kinh : “Bỉ xu giả tử, Hà dĩ tí chi?” , (Dung phong , Can mao ) Người hiền đẹp đẽ kia, Lấy gì báo đáp?

Từ điển Thiều Chửu

① Ban cho, cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cấp cho, ban cho, cho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho. Cấp cho.

Từ điển Trung-Anh

(1) to confer on
(2) to give to

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+7541, tổng 8 nét, bộ tián 田 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [bi4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄅㄧˋ

U+7562, tổng 10 nét, bộ tián 田 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xong, hết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bao gồm, thống quát. ◇Dịch Kinh : “Dẫn nhi thân chi, xúc loại nhi trưởng chi, thiên hạ chi năng sự tất hĩ” , , (Hệ từ thượng ) Cứ như vậy mà mở rộng ra, tiếp xúc với từng loại mà khai triển ra thì gồm tóm được mọi việc trong thiên hạ.
2. (Động) Làm xong, hoàn thành. ◎Như: “tất nghiệp” học xong. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào” , , (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
3. (Động) Dùng lưới để bắt chim, thỏ, v.v. ◇Thi Kinh : “Uyên ương vu phi, Tất chi la chi” , (Tiểu nhã , Uyên ương ) Chim uyên ương bay, Lấy lưới bắt đi.
4. (Phó) Đủ cả, hoàn toàn, toàn bộ. ◎Như: “quần hiền tất chí” mọi người hiền đều họp đủ cả, “nguyên hình tất lộ” lộ trọn chân tướng.
5. (Phó) Dùng hết, kiệt tận. ◇Trương Cư Chánh : “Cao Hoàng Đế tất trí kiệt lự, dĩ định nhất đại chi chế” , (Tân Mùi hội thí trình sách nhị ).
6. (Tính) Kín.
7. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇Hoài Nam Tử : “Tâm di khí hòa, thể tiện khinh tất” , 便 (Lãm minh ) Lòng vui khí hòa, thân thể nhẹ nhàng nhanh nhẹn.
8. (Danh) Lưới hình ba góc để bắt chim, thỏ.
9. (Danh) Sao “Tất”, một sao trong nhị thập bát tú.
10. (Danh) Thầy cầu mưa (“vũ sư” ).
11. (Danh) Thẻ gỗ dùng để viết chữ thời xưa. ◎Như: “thủ tất” tờ tay viết.
12. (Danh) Cái gỗ để xâu muông sinh khi tế lễ ngày xưa. ◇Nghi lễ : “Tông nhân chấp tất tiên nhập” (Đặc sinh quỹ thực lễ ).
13. (Danh) Cái để che đầu gối (triều phục ngày xưa).
14. (Danh) Họ “Tất”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, xong, dứt: Nói chưa dứt lời; Mọi việc đã xong xuôi. tất cánh [bìjìng] Xét đến cùng, chung quy, cuối cùng: Xét đến cùng anh ấy nói cũng đúng đấy; Đời người ta sống được bao lâu, cuối cùng cũng về cõi vô hình (Vương Hữu Thừa tập: Thán Ân Dao);
② Hoàn toàn, hết: Lộ hết chân tướng; Tập họp đủ cả;
③ (văn) Lưới ba góc để bắt chim;
④ (văn) Tờ, thư, giấy: Giấy viết tay;
⑤ (văn) Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế;
⑥ (văn) Kín;
⑦ (văn) Nhanh nhẹn;
⑧ [Bì] Sao Tất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Trung-Anh

(1) the whole of
(2) to finish
(3) to complete
(4) complete
(5) full
(6) finished

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0