Có 122 kết quả:

䟆 bì ㄅㄧˋ咇 bì ㄅㄧˋ哔 bì ㄅㄧˋ嗶 bì ㄅㄧˋ坒 bì ㄅㄧˋ埤 bì ㄅㄧˋ壁 bì ㄅㄧˋ奰 bì ㄅㄧˋ婢 bì ㄅㄧˋ嬖 bì ㄅㄧˋ币 bì ㄅㄧˋ幣 bì ㄅㄧˋ庇 bì ㄅㄧˋ庳 bì ㄅㄧˋ弊 bì ㄅㄧˋ弻 bì ㄅㄧˋ弼 bì ㄅㄧˋ必 bì ㄅㄧˋ怭 bì ㄅㄧˋ愊 bì ㄅㄧˋ愎 bì ㄅㄧˋ拂 bì ㄅㄧˋ敝 bì ㄅㄧˋ斃 bì ㄅㄧˋ服 bì ㄅㄧˋ枇 bì ㄅㄧˋ柲 bì ㄅㄧˋ梐 bì ㄅㄧˋ楅 bì ㄅㄧˋ檗 bì ㄅㄧˋ殍 bì ㄅㄧˋ比 bì ㄅㄧˋ毕 bì ㄅㄧˋ毖 bì ㄅㄧˋ毙 bì ㄅㄧˋ泌 bì ㄅㄧˋ波 bì ㄅㄧˋ湢 bì ㄅㄧˋ滗 bì ㄅㄧˋ潷 bì ㄅㄧˋ濞 bì ㄅㄧˋ煏 bì ㄅㄧˋ狴 bì ㄅㄧˋ獘 bì ㄅㄧˋ獙 bì ㄅㄧˋ珌 bì ㄅㄧˋ璧 bì ㄅㄧˋ畀 bì ㄅㄧˋ畁 bì ㄅㄧˋ畢 bì ㄅㄧˋ痹 bì ㄅㄧˋ痺 bì ㄅㄧˋ皕 bì ㄅㄧˋ睤 bì ㄅㄧˋ睥 bì ㄅㄧˋ瞥 bì ㄅㄧˋ碧 bì ㄅㄧˋ祕 bì ㄅㄧˋ秘 bì ㄅㄧˋ筚 bì ㄅㄧˋ箄 bì ㄅㄧˋ箅 bì ㄅㄧˋ箆 bì ㄅㄧˋ篦 bì ㄅㄧˋ篳 bì ㄅㄧˋ紕 bì ㄅㄧˋ肸 bì ㄅㄧˋ肹 bì ㄅㄧˋ胔 bì ㄅㄧˋ脾 bì ㄅㄧˋ腷 bì ㄅㄧˋ臂 bì ㄅㄧˋ芘 bì ㄅㄧˋ苾 bì ㄅㄧˋ荜 bì ㄅㄧˋ萆 bì ㄅㄧˋ蓖 bì ㄅㄧˋ蓽 bì ㄅㄧˋ蔽 bì ㄅㄧˋ薜 bì ㄅㄧˋ蘖 bì ㄅㄧˋ被 bì ㄅㄧˋ裨 bì ㄅㄧˋ襞 bì ㄅㄧˋ觱 bì ㄅㄧˋ詖 bì ㄅㄧˋ诐 bì ㄅㄧˋ費 bì ㄅㄧˋ賁 bì ㄅㄧˋ贔 bì ㄅㄧˋ贲 bì ㄅㄧˋ费 bì ㄅㄧˋ赑 bì ㄅㄧˋ跛 bì ㄅㄧˋ跸 bì ㄅㄧˋ蹕 bì ㄅㄧˋ躃 bì ㄅㄧˋ躄 bì ㄅㄧˋ辟 bì ㄅㄧˋ避 bì ㄅㄧˋ邲 bì ㄅㄧˋ鉍 bì ㄅㄧˋ鎞 bì ㄅㄧˋ铋 bì ㄅㄧˋ閇 bì ㄅㄧˋ閉 bì ㄅㄧˋ閟 bì ㄅㄧˋ闭 bì ㄅㄧˋ闷 bì ㄅㄧˋ陂 bì ㄅㄧˋ陛 bì ㄅㄧˋ陴 bì ㄅㄧˋ鞸 bì ㄅㄧˋ韠 bì ㄅㄧˋ飶 bì ㄅㄧˋ馝 bì ㄅㄧˋ馥 bì ㄅㄧˋ駜 bì ㄅㄧˋ驆 bì ㄅㄧˋ骳 bì ㄅㄧˋ髀 bì ㄅㄧˋ鷩 bì ㄅㄧˋ

1/122

ㄅㄧˋ

U+47C6, tổng 17 nét, bộ zǒu 走 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 蹕|跸[bi4]

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄅㄧˋ

U+5487, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thơm nồng.
2. Một âm là “tất”. (Động) “Tất tất” 咇咇 kêu thương.
3. (Trạng thanh) “Tất tất” 咇咇 tiếng gõ, đập, xé. § Cũng viết là “tất bác” 必剝. ◎Như: “tất tất bác bác” 咇咇剝剝 tiếng lửa cháy mạnh phừng phừng, tiếng bứt xé xoàn xoạt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giải hạ thao, bả trực chuyết, đái tử, đô tất tất bác bác xả đoạn liễu” 解下絛, 把直裰, 帶子, 都咇咇剝剝扯斷了 (Đệ tứ hồi) Cởi dây tơ, cầm áo bào, dây lưng đều bứt xé bựt bựt.

Từ điển Trung-Anh

fragrant

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄅㄧˋ

U+54D4, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải len, đồ dệt bằng lông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嗶.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嗶嘰】tất ki [bìji] Vải xéc, hàng xéc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嗶

Từ điển Trung-Anh

(phonetic)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

ㄅㄧˋ

U+55F6, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải len, đồ dệt bằng lông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tất ki” 嗶嘰.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嗶嘰】tất ki [bìji] Vải xéc, hàng xéc.

Từ điển Trung-Anh

(phonetic)

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 4

ㄅㄧˋ

U+5752, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) to compare
(2) to match
(3) to equal

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄅㄧˋ [bēi ㄅㄟ, ㄆㄧˊ]

U+57E4, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tăng thêm. § Thường dùng như chữ “tì” 裨.
2. (Danh) Bức tường thấp.
3. (Danh) Ao chứa nước dùng để rót tưới. Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như “Bì Đầu hương” 埤頭鄉 tên một hương trấn ở Đài Loan.
4. (Danh) Chỗ thấp ẩm ướt.
5. Một âm là “bi”. (Tính) Thấp. § Thông “ti” 卑.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+58C1, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bức tường, bức vách, thành
2. dựng đứng, thẳng đứng
3. sao Bích (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bức vách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thử phương nhân gia đa dụng trúc li mộc bích giả” 此方人家多用竹籬木壁者 (Đệ nhất hồi) Ở vùng ấy các nhà phần đông dùng giậu tre vách ván cả.
2. (Danh) Sườn núi dốc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích” 自念不如死, 憤投絕壁 (Tam sanh 三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
3. (Danh) Sao “Bích”.
4. (Danh) Lũy đắp trong trại quân. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu quân cứu Cự Lộc hạ giả thập dư bích, mạc cảm túng binh” 諸侯軍救鉅鹿下者十餘壁, 莫敢縱兵 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân chư hầu đến cứu Cự Lộc đóng tới mười doanh lũy mà đều không dám xuất quân.

Từ điển Thiều Chửu

① Bức vách.
② Sườn núi dốc.
③ Sao bích.
④ Luỹ đắp trong trại quân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tường, vách: 墻壁 Vách tường, bức tường; 銅墻鐵壁 Thành đồng vách sắt;
② Vách đá, vách núi: 絕壁 Vách đá cheo leo; 峭壁 Vách núi dựng đứng;
③ Tường xây quanh trại lính: 堅壁清野 Tường kiên cố vườn trống không; 作壁上觀 Dửng dưng nhìn xem, bàng quan;
④ [Bì] Sao Bích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường — Cái luỹ bằng đất đắp lên ngăn giặc — Vách núi — Trong bạch thoại có nhĩa là phương diện — tên người, tức Bùi Huy Bích 1744-1818, tự là Huy Chương, hiệu là Tồn Am, lại có hiệu là Tồn Ông, người xã Định Công, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu tiến sĩ Nhị giáp năm 1769, niên hiệu Cảnh Hưng 30 đời Lê Hiền Tông, giữ chức Đốc đồng tại Nghệ An, sau đem binh chống Tây Sơn thất bại, tới ở ẩn tại vùng Sơn Tây. Ông được phong tới chức Kế Liệt Hầu. Tác phẩm chữ Hán để lại có Nghệ An thi tập, Tồn Am văn tập và Lữ trung tạp thuyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) wall
(2) rampart

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 138

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+5970, tổng 18 nét, bộ dà 大 (+15 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

anger

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄅㄧˋ

U+5A62, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đứa hầu gái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con đòi, đứa hầu gái. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Điêu Thiền cân Doãn đáo các trung, Doãn tận sất xuất tì thiếp” 貂蟬跟允到閣中, 允盡叱出婢妾 (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền theo chân (Vương) Doãn đến nhà gác, Doãn la đuổi hết tì thiếp ra.
2. (Danh) Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. ◎Như: “tì tử” 婢子 nghĩa là kẻ hèn mọn này, Kinh Lễ và Tả Truyện dùng nhiều.

Từ điển Thiều Chửu

① Con đòi.
② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. Như tì tử 婢子 nghĩa là kẻ hèn mọn này, kinh lễ và tả truyện dùng nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người tớ gái, con đòi: 婢女 Con đòi, con ở, con sen;
② Tiếng đàn bà xưa tự xưng nhún mình. 【婢子】tì tử [bìzê] Kẻ hèn mọn này (tiếng người đàn bà tự xưng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa đày tớ gái. Cũng gọi là Tì nữ: Người đàn bà con gái hèn hạ thấp kém.

Từ điển Trung-Anh

(1) slave girl
(2) maid servant

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+5B16, tổng 16 nét, bộ nǚ 女 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hèn mà được vua quý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sủng ái. ◇Vương Gia 王嘉: “Sơ, đế thâm bế Lí phu nhân” 初, 帝深嬖李夫人 (Thập di kí 拾遺記) Lúc đầu, vua rất sủng ái Lí phu nhân.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ người xuất thân ti tiện mà được yêu dấu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Bất thậm tài nhi đa sủng bế” 不甚才而多寵嬖 (Chương Hoài thái tử Hiền truyện 章懷太子賢傳) Không tài giỏi lắm mà có nhiều người hèn kém được sủng ái.
3. (Tính) Được yêu dấu. ◎Như: “bế thiếp” 嬖妾 người thiếp được yêu quý.

Từ điển Thiều Chửu

① Hèn mà đưọc vua yêu dấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Được vua hoặc người có quyền thế yêu dấu;
② Người được yêu dấu, con cưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến.

Từ điển Trung-Anh

(treat as a) favorite

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+5E01, tổng 4 nét, bộ jīn 巾 (+1 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vải lụa
2. tiền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 幣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lụa (thời xưa thường làm đồ tặng nhau);
② Của dùng: 上幣 Ngọc; 中幣 Vàng;
③ Tiền: 貨幣 Tiền tệ; 金幣 Tiền vàng; 銅幣 Tiền đồng; 紙幣 Tiền giấy, giấy bạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 幣

Từ điển Trung-Anh

(1) money
(2) coins
(3) currency
(4) silk

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 54

ㄅㄧˋ

U+5E63, tổng 14 nét, bộ jīn 巾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vải lụa
2. tiền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa, đời xưa thường dùng làm vật tặng nhau.
2. (Danh) Phiếm chỉ lễ vật.
3. (Danh) Của dùng, tài vật. § Đời xưa cho ngọc là “thượng tệ” 上幣, vàng là “trung tệ” 中幣, dao vải là “hạ tệ” 下幣. ◇Quản Tử 管子: “Dĩ châu ngọc vi thượng tệ, dĩ hoàng kim vi trung tệ, dĩ đao bố vi hạ tệ” 以珠玉為上幣, 以黃金為中幣, 以刀布為下幣 (Quốc súc 國蓄).
4. (Danh) Tiền. § Từ nhà Hán về sau đều gọi tiền là “tệ”. ◎Như: “hoán tệ” 換幣 đổi tiền.
5. (Động) Tặng, biếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lụa (thời xưa thường làm đồ tặng nhau);
② Của dùng: 上幣 Ngọc; 中幣 Vàng;
③ Tiền: 貨幣 Tiền tệ; 金幣 Tiền vàng; 銅幣 Tiền đồng; 紙幣 Tiền giấy, giấy bạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) money
(2) coins
(3) currency
(4) silk

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 53

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+5E87, tổng 7 nét, bộ ān 广 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

che trở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che chở. ◎Như: “tí hộ” 庇護 che chở giúp giữ cho. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thần minh tí hữu, cải nhật lai thiêu chỉ tiền” 神明庇祐, 改日來燒紙錢 (Đệ thập hồi) (Xin) thần minh phù hộ, bữa khác sẽ lại (cúng) đốt tiền giấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Che chở, như tí hộ 庇護 che chở giúp giữ cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

Che, che chở, che đỡ: 包庇 Che chở, che đậy, bao che; 護國庇民 Giúp nước phò dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở.

Từ điển Trung-Anh

(1) to protect
(2) cover
(3) shelter
(4) hide or harbor

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ [bēi ㄅㄟ, ㄅㄧˇ]

U+5EB3, tổng 11 nét, bộ ān 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thấp hẹp
2. nước Bí

Từ điển Trung-Anh

low-built house

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+5F0A, tổng 14 nét, bộ gǒng 廾 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giả mạo, dối trá
2. có hại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điều xấu, khuyết điểm, điều có hại. ◎Như: “hữu lợi vô tệ” 有利無弊 có lợi không có hại, “hưng lợi trừ tệ” 興利除弊 làm tăng thêm điều lợi bỏ điều hại.
2. (Danh) Sự gian trá, lừa dối. ◎Như: “tác tệ” 作弊 làm sự gian dối. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như giá ta vô đầu tự, hoang loạn, thôi thác, thâu nhàn, thiết thủ đẳng tệ, thứ nhật nhất khái đô quyên” 如這些無頭緒, 荒亂, 推託, 偷閒, 竊取等弊, 次日一概都蠲 (Đệ thập tứ hồi) Như những chuyện không đầu đuôi, lôi thôi, lần lữa, trộm cắp, những thói gian dối như thế, từ giờ đều trừ bỏ hết sạch.
3. (Tính) Xấu, nát, rách. ◎Như: “tệ bố” 弊布 giẻ rách. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hắc điêu chi cừu tệ, hoàng kim bách cân tận, tư dụng phạp tuyệt, khứ Tần nhi quy” 黑貂之裘弊, 黃金百斤盡, 資 用乏絕, 去秦而歸 (Tần sách nhị 秦策二, Tô Tần 蘇秦) Áo cừu đen đã rách, trăm cân vàng tiêu đã hết, thiếu tiền chi dụng, phải bỏ nước Tần về quê nhà.
4. (Tính) Khốn khó, khốn đốn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Binh tệ ư Chu” 兵弊於周 (Quyển nhị) Quân khốn đốn ở nước Chu.
5. (Động) Suy bại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tự Đông Hán dĩ lai, đạo táng văn tệ, dị đoan tịnh khởi” 自東漢以來, 道喪文弊, 異端並起 (Triều Châu Hàn Văn Công miếu bi văn 潮州韓文公廟碑文) Từ nhà Đông Hán đến nay, đạo mất văn suy bại, dị đoan đều nổi lên.
6. Một âm là “tế”. (Động) Che lấp, che phủ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Dĩ tham ái tự tế, Manh minh vô sở kiến” 以貪愛自弊, 盲瞑無所見 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Để cho tham luyến che lấp mình, Mù lòa không thấy gì cả.
7. (Động) Xử đoán.

Từ điển Thiều Chửu

① Xấu, hại, rách. Như lợi tệ 利弊 lợi hại, tệ bố 弊布 giẻ rách, v.v.
② Làm gian dối.
③ Khốn khó.
④ Một âm là tế. Xử đoán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Điều) xấu, hủ bại, dối trá: 作弊 Gian lận, lừa lọc, làm bậy; 營私舞弊 Làm bậy để kiếm chác;
② Tệ, tệ hại, điều hại: 利弊 Lợi hại; 興利除弊 Làm điều lợi, bỏ điều hại; 有利無弊 Chỉ có lợi chứ không có hại;
③ Rách: 弊布 Giẻ rách;
④ Khốn khó;
⑤ (văn) [đọc tế] Xử đoán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ẩn giấu. Che giấu — Các âm khác là Tệ, Tiết. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng — Xấu xa — Ăn ở xấu xa, gian trá. Đoạn trường tân thanh : » Đã cam tệ với tri âm bấy chầy «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đứt.

Từ điển Trung-Anh

(1) detriment
(2) fraud
(3) harm
(4) defeat

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+5F3B, tổng 12 nét, bộ gōng 弓 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lấy cho ngay, đồ để lấy cung cho ngay
2. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 弼.

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄅㄧˋ

U+5F3C, tổng 12 nét, bộ gōng 弓 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lấy cho ngay, đồ để lấy cung cho ngay
2. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp đỡ.
2. (Động) Sửa đổi lỗi lầm. ◎Như: “khuông bật” 匡弼 sửa lại cho đúng.
3. (Danh) Khí cụ ngày xưa để chỉnh cung, nỏ cho ngay.
4. (Danh) Tên chức quan, làm phụ tá cho quan chính. § Thường gọi quan Tể tướng là “phụ bật” 輔弼 hay “nguyên bật” 元弼 nghĩa là người giúp đỡ vua vậy.
5. § Cũng viết là 弻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái đồ để chỉnh cung cho ngay;
② Chỉnh cho ngay;
③ Giúp, giúp đỡ: 輔(hay 元弼) Tể tướng, thừa tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ. Dùng như chữ Bật 弻 — Các âm khác là Phất, Phật.

Từ điển Trung-Anh

to assist

Tự hình 3

Dị thể 17

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+5FC5, tổng 5 nét, bộ xīn 心 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tất yếu, ắt, nhất định
2. cần phải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mong được, hi vọng mà có ý quả quyết muốn cho được. ◎Như: “vô ý vô tất” 毋意毋必 đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
2. (Phó) Hẳn, ắt, tất phải, nhất định phải. ◎Như: “hữu công tất thưởng” 有功必賞 có công ắt hẳn được thưởng.
3. (Phó) § Xem “tất nhiên” 必然.
4. (Liên) Nếu như, nếu thật, như quả, giả thiết. ◇Luận Ngữ 論語: “Tất bất đắc dĩ nhi khử, ư tư tam giả hà tiên?” 必不得已而去, 於斯三者何先 (Nhan Uyên 顏淵) Nếu như bất đắc dĩ phải bỏ (một điều), trong ba điều đó, thì bỏ điều nào trước?
5. (Danh) Họ “Tất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ắt hẳn, lời nói quyết định, như tất nhiên 必然 sự tất thế.
② Mong được hi vọng mà có ý muốn cho tất được. Như vô ý vô tất 毋意毋必 đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
③ Hẳn, như hữu công tất thưởng 有功必賞 có công ắt hẳn được thưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ắt, ắt hẳn, tất, chắc chắn, nhất định, cần phải, bắt buộc phải: 有法必依,執法必嚴,違法必究 Có luật thì phải tuân thủ, thi hành luật thì phải nghiêm, vi phạm luật thì phải truy cứu; 必不可少 Không thể thiếu được; 必要 Cần thiết, cần phải, tất yếu; 必 能成功 Ắt sẽ thành công; 他未必來 Anh ấy chưa chắc đã đến; 有功必賞 Có công ắt sẽ thưởng; 必由之路 Con đường phải (trải) qua, con đường tất yếu. 【必定】tất định [bìdìng] Tất phải, chắc chắn, nhất định, hẳn: 必定如此 Nhất định phải như thế, hẳn phải như thế; 【必將】 tất tương [bìjiang] (văn) Tất sẽ, ắt sẽ, nhất định sẽ: 不築必將有盜 Nếu không đắp lại tường hỏng, nhất định sẽ có trộm đạo leo vào (Hàn Phi tử: Thuế nan); 【必然】 tất nhiên [bìrán] Tất nhiên, dĩ nhiên: 必然性 Tính tất yếu, sự tất nhiên, lẽ tất nhiên; 【必須】tất tu [bìxu] Cần phải, phải: 必須指出 Cần phải vạch ra; 必須做到 Phải làm cho được;
② (văn) Cho là chắc chắn, hoàn toàn khẳng định: 毌意毌必 Đừng có ý riêng, đừng cầu ắt phải thế (đừng khẳng định chắc chắn) (Luận ngữ: Tử hãn);
③ (văn) Nếu như: 王必無人,臣願奉璧往使 Nếu nhà vua không có người thì thần xin mang viên ngọc bích đi sứ (Sử kí: Lạn Tương Như liệt truyện); 必能 行大道,何用在深山? Nếu thi hành được đạo lớn, thì cần gì phải ở chốn rừng sâu? (Đỗ Tuân Hạc: Đề Hội Thượng Nhân viện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ắt hẳn — Chắc chắn. Nhất định, không thể khác.

Từ điển Trung-Anh

(1) certainly
(2) must
(3) will
(4) necessarily

Tự hình 6

Từ ghép 115

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+602D, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) frivolous
(2) rude

Tự hình 1

ㄅㄧˋ

U+610A, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thành thực

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thành thực, chí thành. ◎Như: “khổn phức vô hoa” 悃愊無華 thực thà không phù hoa.
2. (Tính) Buồn phiền, sầu muộn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chí thành thực, dốc một chí. Khổn phức vô hoa 悃愊無華 thực thà không phù hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thành thực, thật thà;
② Sầu muộn, phiền muộn, buồn phiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng thành — Rất thành thật.

Từ điển Trung-Anh

(1) melancholy
(2) sincere

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

ㄅㄧˋ

U+610E, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ương ngạnh, bướng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ương bướng, cố chấp. ◎Như: “cương phức tự dụng” 剛愎自用 tự ý làm càn không chịu nghe ai.

Từ điển Thiều Chửu

① Ương ách, bướng, cứ tự ý làm càn không chịu nghe ai gọi là cương phức 剛愎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khăng khăng, ương bướng, cố chấp: 剛愎自用 Khăng khăng một mực (ngoan cố).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi, không thể thay đổi được — Ngang ngược, làm theo ý mình.

Từ điển Trung-Anh

(1) perverse
(2) obstinate
(3) willful

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ [ㄈㄨˊ]

U+62C2, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phẩy quét, phủi. ◎Như: “phất trần” 拂塵 quét bụi.
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎Như: “xuân phong phất hạm” 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎Như: “bất nhẫn phất kì ý” 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎Như: “phất y” 拂衣 giũ áo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎Như: “phất tử” 拂子 cái phất trần. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu” 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là “bật”. Cùng nghĩa với chữ “bật” 弼.
8. Lại một âm là “phật”. (Tính) Ngang trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Phẩy quét, như phất trần 拂塵 quét bụi.
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 弼 (bộ 弓).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phẩy, quét;
② Lướt nhẹ qua, phe phẩy: 春風拂面 Gió xuân phe phẩy vào mặt;
③ Rũ, phất: 拂袖 Rũ (phất) tay áo;
④ Trái ý, phật lòng: 不忍拂其意 Không nỡ làm phật lòng;
⑤ (văn) Xua đuổi, đuổi đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động qua lại — Phủi. Quét — Các âm khác là Bật, Phật. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược. Như chữ Phật 咈 — Các âm khác là Bật, Phất. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 弼[bi4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+655D, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rách nát, xấu
2. của tôi (ý khiêm tốn)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nát, hư, rách. ◎Như: “tệ trửu” 敝帚 cái chổi nát. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiện thác cừu tệ, khất đắc chuế bổ” 便託裘敝, 乞得綴補 (Thanh Phụng 青鳳) Nhân dịp lấy cớ áo cừu rách, xin (con chồn) để vá.
2. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “tệ ư bôn mệnh” 敝於奔命 mệt nhọc vì chạy theo theo lệnh sai khiến. ◇Văn tuyển 文選: “Kim thiên hạ tam phân, Ích Châu bì tệ” 今天下三分, 益州疲敝 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Nay thiên hạ chia ba, Ích Châu mỏi mệt.
3. (Tính) Lời nói khiêm: hẹp hòi, kém cỏi. ◎Như: “tệ xá” 敝舍 cái nhà hẹp hòi của tôi, “tệ ấp” 敝邑 đất nước hủ bại của chúng tôi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đặc cụ tiểu chước, yêu huynh đáo tệ trai nhất ẩm” 特具小酌, 邀兄到敝齋一飲 (Đệ nhất hồi) Riêng bày một tiệc rượu nhỏ, mời tôn huynh sang tệ trai thưởng thức (uống).
4. (Động) Thua, thất bại. ◇Tả truyện 左傳: “Tệ ư Hàn” 敝於韓 (Hi Công thập niên 僖公十年) Thua ở nước Hàn.
5. (Động) Vứt, bỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Nát, như tệ trửu 敝帚 cái chổi nát.
② Mệt lử, tệ ư bôn mệnh 敝於奔命 chạy theo nhọc lử.
③ Hẹp hòi, tiếng dùng để nói nhún mình, như tệ xá 敝舍 cái nhà hẹp hòi của tôi, tệ ấp 敝邑 đất nước hủ bại của chúng tôi, v.v.
④ Thua.
⑤ Bỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hư, hỏng, cùn, nát, xấu, rách: 敝衣 Áo rách; 敝帚 Chổi cùn;
② Của tôi (tiếng nhũn nhặn dùng để chỉ những cái của mình): 敝姓 Họ (hèn) của tôi; 敝舍 Chỗ tôi (ở), tệ xá; 敝邑 Đất nước tồi tệ của chúng tôi;
③ (văn) Mệt lử: 敝於奔命 Mệt lử chạy theo lệnh sai khiến;
④ (văn) Làm cho mệt mỏi: 許之盟而師還,以敝楚人 Chịu liên minh rồi cho quân lui về, làm cho nước Sở phải mệt mỏi (Tả truyện);
⑤ (văn) Thất bại, thua: 敝於韓 Thua ở nước Hàn (Tả truyện);
⑥ (văn) Vứt bỏ: 冠而敝之可也 Đội xong mũ rồi có thể vứt nó đi vậy (Lễ kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng. Hư nát — Bỏ đi — Mệt mỏi — Cũ, xấu. Tiếng khiêm nhường khi nói về những thứ gì của mình — Dùng như chữ Tệ 弊.

Từ điển Trung-Anh

(1) my (polite)
(2) poor
(3) ruined
(4) shabby
(5) worn out
(6) defeated

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+6583, tổng 17 nét, bộ pù 攴 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngã sấp, chết giữa đường
2. xử bắn, bắn chết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã sấp, ngã gục. ◇Tả truyện 左傳: “Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung” 射其左, 越于車下, 射其右, 斃于車中 (Thành Công nhị niên 成公二年) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.
2. (Động) Sụp đổ, thất bại. ◇Tả truyện 左傳: “Đa hành bất nghĩa, tất tự tễ” 多行不義, 必自斃 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Làm nhiều điều bất nghĩa, ắt tự thất bại.
3. (Động) Chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cập phác nhập thủ, dĩ cổ lạc phúc liệt, tư tu tựu tễ” 及撲入手, 已股落腹裂, 斯須就斃 (Xúc chức 促織) Tới khi chụp được, thì (con dế) gãy chân vỡ bụng, một lát thì chết.
4. (Động) Giết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dĩ đao phách lang thủ, hựu sổ đao tễ chi” 以刀劈狼首, 又數刀斃之 (Lang 狼) Dùng dao bửa đầu con lang, lại đâm cho mấy nhát giết chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngã sấp, ngã chết giữa đường, chết, bỏ mạng, mất mạng: 倒斃 Chết toi;
② (khn) Bắn chết, xử bắn, bắn bỏ: 斃傷敵軍百餘名 Bắn chết và làm bị thương hơn 100 quân địch.

Từ điển Trung-Anh

(1) to die
(2) to shoot dead
(3) to reject
(4) to fall forward
(5) (suffix) to death

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ [ㄈㄨˊ, ㄈㄨˋ]

U+670D, tổng 8 nét, bộ yuè 月 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo mặc. ◎Như: “lễ phục” 禮服 áo lễ, “thường phục” 常服 áo thường.
2. (Danh) Áo tang. ◎Như: “trảm thôi” 斬衰, “tư thôi” 齊衰, “đại công” 大功, “tiểu công” 小功, “ti ma” 緦麻 gọi là “ngũ phục” 五服.
3. (Danh) Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là “phục”.
4. (Danh) Cái ống tên.
5. (Động) Mặc áo, đội. ◇Hán Thư 漢書: “Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần” 周公服天子之冕, 南面而朝群臣 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
6. (Động) Phục tòng. ◎Như: “bội phục” 佩服 vui lòng mà theo, không bao giờ quên. ◇Luận Ngữ 論語: “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
7. (Động) Làm việc. ◎Như: “phục quan” 服官 làm việc quan, “phục điền” 服田 làm ruộng.
8. (Động) Uống, dùng. ◎Như: “phục dược” 服藥 uống thuốc.
9. (Động) Quen, hợp. ◎Như: “bất phục thủy thổ” 不服水土 chẳng quen với khí hậu đất đai.
10. (Động) Đeo.
11. (Động) Nghĩ nhớ.

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+67F2, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

weapon handle of bamboo strips

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄅㄧˋ

U+6890, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hàng rào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bệ hộ” 梐枑.
2. (Danh) § Xem “bệ khổn” 梐梱.

Từ điển Thiều Chửu

① Chu bệ 周梐 ngục tù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 枑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rào cản làm bằng gỗ, có thể di chuyển được.

Từ điển Trung-Anh

stockade

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄅㄧˋ

U+6945, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thanh cây ngang buộc ở sừng trâu để nó khỏi húc người
2. đồ để giắt mũi tên lúc làm lễ hương xạ (lễ thi bắn cung)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thanh cây ngang buộc ở sừng trâu để nó không húc người;
② Đồ để giắt mũi tên lúc làm lễ hương xạ (lễ thi bắn cung trong làng thời xưa để chọn người bắn giỏi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ cột ngang hai đầu nhọn của sừng trâu, để trâu không thể chọi nhau được — Cái giá gỗ để cắm các mũi tên.

Từ điển Trung-Anh

ox yoke placed on the horns

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

ㄅㄧˋ [ㄅㄛˋ]

U+6A97, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây “hoàng bách” 黃檗 (黃柏), gỗ dùng làm thuốc nhuộm vàng, chế làm thuốc được (Phellodendron amurense Rupr). § Cũng viết là “bách” 蘗.
2. Một âm là “nghiệt”. § Cũng như “nghiệt” 蘖.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ [piǎo ㄆㄧㄠˇ]

U+6B8D, tổng 11 nét, bộ dǎi 歹 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chết đói.
2. (Danh) Người chết đói. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Mạnh Tử viết: Dã hữu ngạ biễu” 孟子曰: 野有餓殍 (Thủy hạn 水旱) Mạnh Tử nói: Ngoài đồng có người chết đói.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ [ㄅㄧ, ㄅㄧˇ, ㄆㄧˊ, ㄆㄧˇ]

U+6BD4, tổng 4 nét, bộ bǐ 比 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gần

Từ điển trích dẫn

1. (Động) So sánh, đọ. ◎Như: “bất năng tương bỉ” 不能相比 không thể so sánh với nhau được.
2. (Động) Ngang với, coi như. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử nhân mỗi thường tự bỉ Quản Trọng, Nhạc Nghị” 此人每嘗自比管仲, 樂毅 (Đệ tam thập lục hồi) Người đó thường tự coi mình ngang với Quản Trọng, Nhạc Nghị.
3. (Động) Noi theo, mô phỏng. ◎Như: “bỉ trước hồ lô họa biều” 比著葫蘆畫瓢 phỏng theo cái hồ lô vẽ trái bầu (ý nói không có tinh thần sáng tạo). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tự chi, bỉ môn hạ khách” 食之, 比門下客 (Tề sách tứ 齊策四, Tề nhân hữu Phùng Huyên giả 齊人有馮諼者) Cho ông ta ăn theo như môn khách bậc thấp. § Ghi chú: Các môn khách của Mạnh Thường Quân có ba hạng: thượng, trung và hạ, tùy theo hạng mà được nuôi cho ăn thịt, cá, rau, v.v.
4. (Động) Ra hiệu bằng tay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân vi Bảo thư yếu khán ngai nhạn, ngã bỉ cấp tha khán, bất tưởng thất liễu thủ” 因為寶姐姐要看獃雁, 我比給他看, 不想失了手 (Đệ nhị thập cửu hồi) Vì chị Bảo muốn xem con Nhạn ngố, tôi ra hiệu cho chị ấy, không ngờ lỡ tay.
5. (Động) Ví như. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Biệt thuyết đa liễu, chỉ nã tiền nhi Kì Quan đích sự bỉ cấp nhĩ môn thính”別說多了, 只拿前兒琪官的事比給你們聽 (Đệ tam thập tứ hồi) Không cần nói nhiều, chỉ lấy chuyện Kỳ Quan hôm nọ lấy làm ví dụ nói cho mấy người nghe.
6. (Động) Biểu thị kết quả tranh tài. ◎Như: “cạnh tái kết quả vi ngũ bỉ nhất” 競賽結果為五比一 kết quả trận đấu là năm trên một (tỉ số 5:1).
7. (Danh) Một trong sáu nghĩa của Thi Kinh (phong, phú, “bỉ”, hứng, nhã, tụng 風, 賦, 比, 興, 雅, 頌).
8. (Danh) Lệ, sự đã làm.
9. (Danh) Tên tắt của “Bỉ-lị-thì” 比利時 nước “Bỉ” (Belgium) ở châu Âu.
10. (Giới) So với.
11. (Động) Sát, kề. ◎Như: “bỉ kiên nhi hành” 比肩而行 kề vai nhau mà đi.
12. Một âm là “bí”. (Động) Thân gần. ◇Chu Lễ 周禮: “Sử tiểu quốc sự đại quốc, đại quốc bí tiểu quốc” 使小國事大國, 大國比小國 (Hạ quan 夏官, Hình phương thị 形方氏) Làm cho nước nhỏ tôn trọng nước lớn, nước lớn thân gần nước nhỏ.
13. (Động) Tụ tập, cấu kết vì lợi riêng. ◎Như: “bằng bí vi gian” 朋比為奸 hùa nhau làm gian. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử chu nhi bất bí, tiểu nhân bí nhi bất chu” 君子周而不比, 小人比而不周 (Vi chánh 為政) Người quân tử kết hợp mà không cấu kết bè đảng, kẻ tiểu nhân thiên vị bè đảng mà không kết hợp.
14. (Phó) Gần đây. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bí đắc nhuyễn cước bệnh, vãng vãng nhi kịch” 比得軟腳病, 往往而劇 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Gần đây (cháu) mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng.
15. (Phó) Kịp, đến khi. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Bí đáo Đương Dương, chúng thập dư vạn nhân” 比到當陽, 眾十餘萬人 (Hán kỉ ngũ thập thất 漢紀五十七) Đến khi tới Đương Dương thì số quân đã hơn mười vạn người.
16. (Phó) Luôn, liên tục, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Gian giả tuế bí bất đăng, dân đa phạp thực” 間者歲比不登, 民多乏食 (Cảnh đế kỉ 景帝紀) Trong khoảng những năm liên tục mất mùa, dân thường thiếu ăn.
17. (Danh) Tên gọi một cơ cấu hành chánh thời xưa: năm “gia” 家 (nhà) là một “bí” 比. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Ngũ gia vi bí, nhị bí vi lư” 五家為比, 二比為閭 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Năm nhà là một bí, hai bí là một lư.
18. Một âm là “bì”. (Danh) “Cao bì” 皋比 da hổ. § Ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là “tọa ủng cao bì” 坐擁皋比. ◇Lưu Cơ 劉基: “Kim phù bội hổ phù, tọa cao bì giả, quang quang hồ can thành chi cụ dã, quả năng thụ Tôn, Ngô chi lược da?” 今夫佩虎符, 坐皋比者, 洸洸乎干城之具也, 果能授孫, 吳之略耶 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Nay những kẻ đeo binh phù, ngồi lên da hổ (chỉ chiếu ngồi của võ tướng), uy nghiêm thay công cụ để giữ nước, nhưng có quả là được truyền thụ mưu lược của Tôn Vũ, Ngô Khởi chăng?
19. § Ta quen đọc là “tỉ”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to associate with
(2) to be near

Tự hình 7

Dị thể 6

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+6BD5, tổng 6 nét, bộ bǐ 比 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xong, hết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 畢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, xong, dứt: 話猶未畢 Nói chưa dứt lời; 諸事已畢 Mọi việc đã xong xuôi. 【畢竟】tất cánh [bìjìng] Xét đến cùng, chung quy, cuối cùng: 他的話畢竟不錯 Xét đến cùng anh ấy nói cũng đúng đấy; 人生能幾何,畢竟歸無形 Đời người ta sống được bao lâu, cuối cùng cũng về cõi vô hình (Vương Hữu Thừa tập: Thán Ân Dao);
② Hoàn toàn, hết: 眞相畢露 Lộ hết chân tướng; 畢集 Tập họp đủ cả;
③ (văn) Lưới ba góc để bắt chim;
④ (văn) Tờ, thư, giấy: 手畢 Giấy viết tay;
⑤ (văn) Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế;
⑥ (văn) Kín;
⑦ (văn) Nhanh nhẹn;
⑧ [Bì] Sao Tất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 畢

Từ điển Trung-Anh

(1) the whole of
(2) to finish
(3) to complete
(4) complete
(5) full
(6) finished

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 30

ㄅㄧˋ

U+6BD6, tổng 9 nét, bộ bǐ 比 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cẩn thận
2. nặng nhọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cẩn thận, ghín. ◎Như: “trừng tiền bí hậu” 懲前毖後 răn trước mà cẩn thận về sau.
2. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ.
3. (Tính) Chảy, tuôn trào (nước). ◇Thi Kinh 詩經: “Bí bỉ Tuyền thủy, Diệc lưu vu Kì” 毖彼泉水, 亦流于淇 (Bội phong 邶風, Tuyền thủy 泉水) Sông Tuyền tuôn trào kia, Cũng chảy về sông Kì.

Từ điển Thiều Chửu

① Cẩn thận, ghín.
② Nhọc.
③ Chảy, vọt lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kiêng dè, dè dặt, dè chừng, cẩn thận: 懲前毖後 Răn trước dè sau;
② Nhọc;
③ Chảy, vọt lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà — Mệt nhọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) careful
(2) to prevent

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+6BD9, tổng 10 nét, bộ bǐ 比 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngã sấp, chết giữa đường
2. xử bắn, bắn chết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 斃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngã sấp, ngã chết giữa đường, chết, bỏ mạng, mất mạng: 倒斃 Chết toi;
② (khn) Bắn chết, xử bắn, bắn bỏ: 斃傷敵軍百餘名 Bắn chết và làm bị thương hơn 100 quân địch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 斃

Từ điển Trung-Anh

(1) to die
(2) to shoot dead
(3) to reject
(4) to fall forward
(5) (suffix) to death

Từ điển Trung-Anh

(1) to collapse
(2) variant of 斃|毙[bi4]
(3) variant of 獙[bi4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 12

ㄅㄧˋ [ㄇㄧˋ]

U+6CCC, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Bí

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Bí”, thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南.
2. (Danh) Nước suối. ◇Thi Kinh 詩經: “Bí chi dương dương, Khả dĩ lạc cơ” 泌之洋洋, 可以樂飢 (Trần phong 陳風, Hoành môn 衡門) (Nhìn) nước suối cuốn trôi, Có thể vui mà quên đói.
3. (Động) Rỉ ra, tiết ra. ◎Như: “phân bí” 分泌 rỉ ra, bài tiết.
4. (Tính) Nhanh, tuôn tuôn (dáng nước chảy).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ [bēi ㄅㄟ, ㄅㄛ]

U+6CE2, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng (nước). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thanh phong từ lai, thủy ba bất hưng” 清風徐來, 水波不興 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại, sóng nước lặng lờ.
2. (Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎Như: “điện ba” 電波 sóng điện, “âm ba” 音波 sóng âm thanh, “quang ba” 光波 sóng ánh sáng.
3. (Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎Như: “ba lộ” 波路 đường thủy, “ba thần” 波神 thần sông, thủy thần. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎Như: “nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi” 一波未平, 一波又起 nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
5. (Danh) Ánh mắt long lanh. ◎Như: “nhãn ba” 眼波 sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), “thu ba” 秋波 làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Ba Lan” 波蘭 quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland).
7. (Động) Nổi sóng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Động đình ba hề mộc diệp hạ” 洞庭波兮木葉下 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
8. (Động) Dần đến. ◎Như: “ba cập” 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, “ba lụy” 波累 liên lụy.
9. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “bôn ba” 奔波 sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+6E62, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà tắm
2. nghiêm chỉnh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhà tắm;
② 【湢然】bức nhiên [bìrán] Nghiêm chỉnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà tắm — Vẻ đứng đắn, nghiêm trang.

Từ điển Trung-Anh

public bathhouse

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

ㄅㄧˋ

U+6ED7, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chắt lọc, chắt ra

Từ điển Trần Văn Chánh

Chắt, chắt lọc: 把湯潷出去 Chắt nước ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 潷

Từ điển Trung-Anh

(1) to drain
(2) to strain
(3) to decant

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄅㄧˋ

U+6F77, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chắt lọc, chắt ra

Từ điển Trần Văn Chánh

Chắt, chắt lọc: 把湯潷出去 Chắt nước ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to drain
(2) to strain
(3) to decant

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ [ㄆㄧˋ]

U+6FDE, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: dạng tỵ 漾濞)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng nước chảy vọt mạnh.
2. (Danh) Tên sông ở Vân Nam 雲南, Trung Quốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng nước phọt mạnh ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

【漾濞】Dạng Tị [Yàngbì] Huyện Dạng Tị (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước vỗ mạnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) used in place names
(2) see 漾濞[Yang4 bi4]

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

ㄅㄧˋ

U+714F, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hơ lửa, sấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “phức trà diệp” 煏茶葉 sấy lá trà.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơ lửa, sấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hơ lửa, hong khô, sấy khô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sấy trên lửa cho khô.

Từ điển Trung-Anh

(dialect) to dry by a fire

Tự hình 1

Dị thể 9

ㄅㄧˋ

U+72F4, tổng 10 nét, bộ quǎn 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một giống thú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bệ hãn” 狴犴 một loài dã thú, giống như hổ, ngày xưa hay vẽ hình nó lên cửa nhà tù. § Nên nhà tù cũng gọi là “bệ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệ hãn 狴犴 một giống thú, xưa hay vẽ lên cánh cửa nhà tù, nên nhà tù cũng gọi là bệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài thú nói trong sách cổ;
② (cũ) Nhà tù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bệ hãn 狴犴.

Từ điển Trung-Anh

(tapir)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+7358, tổng 15 nét, bộ quǎn 犬 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngã xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã uỵch, té nhào. § Cũng như “tễ” 斃.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngã uỵch, té nhào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngã uỵch, té nhào, ngã chết giữa đường (như 斃, bộ 攴);
② Như 弊 (bộ 廾).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn khổ. Xấu xa tai hại. Cũng đọc Tệ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to collapse
(2) variant of 斃|毙[bi4]
(3) variant of 獙[bi4]

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄅㄧˋ

U+7359, tổng 14 nét, bộ quǎn 犬 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see 獙獙[bi4 bi4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

ㄅㄧˋ

U+73CC, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ trang sức ở đầu cây đao thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

gem on scabbard

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄅㄧˋ

U+74A7, tổng 18 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc bích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đồ ngọc thời xưa, giẹt, hình tròn, trong có lỗ tròn.
2. (Danh) Ngọc (nói chung). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hoàng kim bách dật, bích bách song” 黃金百鎰璧百雙 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
3. (Động) Được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn. ◎Như: “bích tạ” 璧謝, “bích hoàn” 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.
4. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “bích nhân” 璧人 người đẹp.
5. (Tính) Tròn (như ngọc bích). ◎Như: “bích nguyệt” 璧月 trăng tròn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc bích.
② Ðời xưa chia ra làm năm tước, mỗi tước được cầm một thứ bích. Như tước tử thì cầm cốc bích 穀璧, tước nam cầm bồ bích 蒲璧, v.v.
③ Trả lại, như bích tạ 璧謝, bích hoàn 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngọc bích (loại ngọc quý, hình tròn, giữa có lỗ): 白璧微瑕 Ngọc trắng có tì;
② Trả lại. 【璧還】bích hoàn [bì huán] Xin trả lại. Cg. 璧回 [bì huí];【璧謝】bích tạ [bìxiè] Xin trả lại và cám ơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ ngọc tròn, có lỗ ở giữa — Đẹp như ngọc.

Từ điển Trung-Anh

jade annulus

Tự hình 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+7540, tổng 8 nét, bộ tián 田 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ban cho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ban cho. ◇Thư Kinh 書經: “Đế nãi chấn nộ, bất tí hồng phạm cửu trù” 帝乃震怒, 不畀洪範九疇 (Hồng phạm 洪範).
2. (Động) Đem cho. ◇Thi Kinh 詩經: “Thủ bỉ trấm nhân, Đầu tí sài hổ, Sài hổ bất thực” 取彼譖人, 投畀豺虎, 豺虎不食 (Tiểu nhã 小雅, Hạng bá 巷伯).
3. (Động) Giao phó, ủy phái. ◇Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠: “Thảng nhược bất hạnh thành hãm, ngã thân vi đại thần, thế thụ quốc ân, hựu mông kim thượng tri ngộ, tí dĩ trọng nhậm, duy hữu dĩ nhất tử thượng báo hoàng ân” 倘若不幸城陷, 我身為大臣, 世受國恩, 又蒙今上知遇, 畀以重任, 惟有以一死上報皇恩 (Lí Tự Thành 李自成, Đệ tam quyển đệ nhị lục chương).
4. (Động) Khiến, để cho. § Thông 俾. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Bất thiết hình, hữu tội giả sử tượng tiễn chi; hoặc tống Bất Lao San, tí tự tử” 不設刑, 有罪者使象踐之; 或送不勞山, 畀自死 (Nam man truyện hạ 南蠻傳下, Hoàn Vương 環王).
5. (Động) Báo đền, thù đáp. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ xu giả tử, Hà dĩ tí chi?” 彼姝者子, 何以畀之 (Dung phong 鄘風, Can mao 干旄) Người hiền đẹp đẽ kia, Lấy gì báo đáp?

Từ điển Thiều Chửu

① Ban cho, cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cấp cho, ban cho, cho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho. Cấp cho.

Từ điển Trung-Anh

(1) to confer on
(2) to give to

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄅㄧˋ

U+7541, tổng 8 nét, bộ tián 田 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 畀[bi4]

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄅㄧˋ

U+7562, tổng 10 nét, bộ tián 田 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xong, hết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bao gồm, thống quát. ◇Dịch Kinh 易經: “Dẫn nhi thân chi, xúc loại nhi trưởng chi, thiên hạ chi năng sự tất hĩ” 引而伸之, 觸類而長之, 天下之能事畢矣 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cứ như vậy mà mở rộng ra, tiếp xúc với từng loại mà khai triển ra thì gồm tóm được mọi việc trong thiên hạ.
2. (Động) Làm xong, hoàn thành. ◎Như: “tất nghiệp” 畢業 học xong. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào” 須臾茶畢, 早已設下杯盤, 那美酒佳肴 (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
3. (Động) Dùng lưới để bắt chim, thỏ, v.v. ◇Thi Kinh 詩經: “Uyên ương vu phi, Tất chi la chi” 鴛鴦于飛, 畢之羅之 (Tiểu nhã 小雅, Uyên ương 鴛鴦) Chim uyên ương bay, Lấy lưới bắt đi.
4. (Phó) Đủ cả, hoàn toàn, toàn bộ. ◎Như: “quần hiền tất chí” 群賢畢至 mọi người hiền đều họp đủ cả, “nguyên hình tất lộ” 原形畢露 lộ trọn chân tướng.
5. (Phó) Dùng hết, kiệt tận. ◇Trương Cư Chánh 張居正: “Cao Hoàng Đế tất trí kiệt lự, dĩ định nhất đại chi chế” 高皇帝畢智竭慮, 以定一代之制 (Tân Mùi hội thí trình sách nhị 辛未會試程策二).
6. (Tính) Kín.
7. (Tính) Nhanh nhẹn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tâm di khí hòa, thể tiện khinh tất” 心怡氣和, 體便輕畢 (Lãm minh 覽冥) Lòng vui khí hòa, thân thể nhẹ nhàng nhanh nhẹn.
8. (Danh) Lưới hình ba góc để bắt chim, thỏ.
9. (Danh) Sao “Tất”, một sao trong nhị thập bát tú.
10. (Danh) Thầy cầu mưa (“vũ sư” 雨師).
11. (Danh) Thẻ gỗ dùng để viết chữ thời xưa. ◎Như: “thủ tất” 手畢 tờ tay viết.
12. (Danh) Cái gỗ để xâu muông sinh khi tế lễ ngày xưa. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tông nhân chấp tất tiên nhập” 宗人執畢先入 (Đặc sinh quỹ thực lễ 特牲饋食禮).
13. (Danh) Cái để che đầu gối (triều phục ngày xưa).
14. (Danh) Họ “Tất”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, xong, dứt: 話猶未畢 Nói chưa dứt lời; 諸事已畢 Mọi việc đã xong xuôi. 【畢竟】tất cánh [bìjìng] Xét đến cùng, chung quy, cuối cùng: 他的話畢竟不錯 Xét đến cùng anh ấy nói cũng đúng đấy; 人生能幾何,畢竟歸無形 Đời người ta sống được bao lâu, cuối cùng cũng về cõi vô hình (Vương Hữu Thừa tập: Thán Ân Dao);
② Hoàn toàn, hết: 眞相畢露 Lộ hết chân tướng; 畢集 Tập họp đủ cả;
③ (văn) Lưới ba góc để bắt chim;
④ (văn) Tờ, thư, giấy: 手畢 Giấy viết tay;
⑤ (văn) Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế;
⑥ (văn) Kín;
⑦ (văn) Nhanh nhẹn;
⑧ [Bì] Sao Tất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Trung-Anh

(1) the whole of
(2) to finish
(3) to complete
(4) complete
(5) full
(6) finished

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng