Có 2 kết quả:
toà • toạ
Tổng nét: 10
Bộ: nghiễm 广 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸广坐
Nét bút: 丶一ノノ丶ノ丶一丨一
Thương Hiệt: IOOG (戈人人土)
Unicode: U+5EA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zuò ㄗㄨㄛˋ
Âm Nôm: toà
Âm Nhật (onyomi): ザ (za)
Âm Nhật (kunyomi): すわ.る (suwa.ru)
Âm Hàn: 좌
Âm Quảng Đông: zo6
Âm Nôm: toà
Âm Nhật (onyomi): ザ (za)
Âm Nhật (kunyomi): すわ.る (suwa.ru)
Âm Hàn: 좌
Âm Quảng Đông: zo6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Chích Trợ sơn - 題隻箸山 (Lê Quý Đôn)
• Đề Siêu Loại Báo Ân tự - 題超類報恩寺 (Trần Nghệ Tông)
• Hàn Sơn duy bạch vân - 寒山唯白雲 (Hàn Sơn)
• Minh nhật trùng cửu diệc dĩ bệnh bất phó Thuật Cổ hội tái dụng tiền vận - 明日重九亦以病不赴述古會再用前韻 (Tô Thức)
• Phụng tống Thục Châu Bá nhị biệt giá tương trung thừa mệnh phó Giang Lăng khởi cư Vệ thượng thư thái phu nhân, nhân thị tòng đệ hành quân tư mã tá - 奉送蜀州柏二別駕將中丞命赴江陵起居衛尚書太夫人因示從弟行軍司馬佐 (Đỗ Phủ)
• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Tứ Lễ bộ Thượng Thư Nguyễn Bảo - 賜禮部尚書阮保 (Lê Hiến Tông)
• Tửu Tuyền thái thú tịch thượng tuý hậu tác - 酒泉太守席上醉後作 (Sầm Tham)
• Vãn Trần đại Hoa Nha Văn miếu - 輓陳代花街文廟 (Đỗ Văn Thố)
• Đề Siêu Loại Báo Ân tự - 題超類報恩寺 (Trần Nghệ Tông)
• Hàn Sơn duy bạch vân - 寒山唯白雲 (Hàn Sơn)
• Minh nhật trùng cửu diệc dĩ bệnh bất phó Thuật Cổ hội tái dụng tiền vận - 明日重九亦以病不赴述古會再用前韻 (Tô Thức)
• Phụng tống Thục Châu Bá nhị biệt giá tương trung thừa mệnh phó Giang Lăng khởi cư Vệ thượng thư thái phu nhân, nhân thị tòng đệ hành quân tư mã tá - 奉送蜀州柏二別駕將中丞命赴江陵起居衛尚書太夫人因示從弟行軍司馬佐 (Đỗ Phủ)
• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Tứ Lễ bộ Thượng Thư Nguyễn Bảo - 賜禮部尚書阮保 (Lê Hiến Tông)
• Tửu Tuyền thái thú tịch thượng tuý hậu tác - 酒泉太守席上醉後作 (Sầm Tham)
• Vãn Trần đại Hoa Nha Văn miếu - 輓陳代花街文廟 (Đỗ Văn Thố)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ (ngồi). ◎Như: “nhượng tọa” 讓座 nhường chỗ, “nhập tọa” 入座 vào chỗ ngồi.
2. (Danh) Cái giá, cái đế, cái nền. ◎Như: “bình tọa” 瓶座 đế bình, “chung tọa” 鐘座 giá chuông.
3. (Danh) Chòm sao, tinh tòa. ◎Như: “Sư tử tọa” 獅子座 sao Sư tử.
4. (Lượng) Ngôi, tòa, ngọn, quả. ◎Như: “nhất tọa san” 一座山 một quả núi, “lưỡng tọa chung” 兩座鐘 hai tòa chuông. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Huân tận thiên đầu mãn tọa hương” 薰尽千頭满座香 (Đề Phổ Minh tự thủy tạ 題普明寺水榭) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
5. § Cũng có âm là “tòa”.
2. (Danh) Cái giá, cái đế, cái nền. ◎Như: “bình tọa” 瓶座 đế bình, “chung tọa” 鐘座 giá chuông.
3. (Danh) Chòm sao, tinh tòa. ◎Như: “Sư tử tọa” 獅子座 sao Sư tử.
4. (Lượng) Ngôi, tòa, ngọn, quả. ◎Như: “nhất tọa san” 一座山 một quả núi, “lưỡng tọa chung” 兩座鐘 hai tòa chuông. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Huân tận thiên đầu mãn tọa hương” 薰尽千頭满座香 (Đề Phổ Minh tự thủy tạ 題普明寺水榭) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
5. § Cũng có âm là “tòa”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ (ngồi), ghế ngồi: 首座 Ghế đầu; 就座 Vào chỗ; 滿座 Hết chỗ; 請入座 Xin vào chỗ;
② Cái đệm, cái nền, cái giá, cái đế...: 塔座 Nền tháp; 座墊 Cái đệm lót; 花瓶座 Cái đế lọ; 鐘座 Cái giá chuông;
③ (loại) Ngôi, toà, quả, ngọn, hòn, chiếc...: 一座樓 Một ngôi (toà) nhà; 一座橋 Một chiếc cầu; 一座山Một quả (ngọn, hòn) núi.
② Cái đệm, cái nền, cái giá, cái đế...: 塔座 Nền tháp; 座墊 Cái đệm lót; 花瓶座 Cái đế lọ; 鐘座 Cái giá chuông;
③ (loại) Ngôi, toà, quả, ngọn, hòn, chiếc...: 一座樓 Một ngôi (toà) nhà; 一座橋 Một chiếc cầu; 一座山Một quả (ngọn, hòn) núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà lớn. Truyện Hoa Tiên : » Sang yêu sớm đã dự toà Bình chương « — Một âm là Toạ. Xem Toạ.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỗ ngồi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ (ngồi). ◎Như: “nhượng tọa” 讓座 nhường chỗ, “nhập tọa” 入座 vào chỗ ngồi.
2. (Danh) Cái giá, cái đế, cái nền. ◎Như: “bình tọa” 瓶座 đế bình, “chung tọa” 鐘座 giá chuông.
3. (Danh) Chòm sao, tinh tòa. ◎Như: “Sư tử tọa” 獅子座 sao Sư tử.
4. (Lượng) Ngôi, tòa, ngọn, quả. ◎Như: “nhất tọa san” 一座山 một quả núi, “lưỡng tọa chung” 兩座鐘 hai tòa chuông. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Huân tận thiên đầu mãn tọa hương” 薰尽千頭满座香 (Đề Phổ Minh tự thủy tạ 題普明寺水榭) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
5. § Cũng có âm là “tòa”.
2. (Danh) Cái giá, cái đế, cái nền. ◎Như: “bình tọa” 瓶座 đế bình, “chung tọa” 鐘座 giá chuông.
3. (Danh) Chòm sao, tinh tòa. ◎Như: “Sư tử tọa” 獅子座 sao Sư tử.
4. (Lượng) Ngôi, tòa, ngọn, quả. ◎Như: “nhất tọa san” 一座山 một quả núi, “lưỡng tọa chung” 兩座鐘 hai tòa chuông. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Huân tận thiên đầu mãn tọa hương” 薰尽千頭满座香 (Đề Phổ Minh tự thủy tạ 題普明寺水榭) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
5. § Cũng có âm là “tòa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngôi, toà. Chỗ để ngồi gọi là toạ.
② Cái giá để đồ đạc cũng gọi là toạ. Cho nên một bộ đồ gọi là nhất toạ 一座.
② Cái giá để đồ đạc cũng gọi là toạ. Cho nên một bộ đồ gọi là nhất toạ 一座.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ (ngồi), ghế ngồi: 首座 Ghế đầu; 就座 Vào chỗ; 滿座 Hết chỗ; 請入座 Xin vào chỗ;
② Cái đệm, cái nền, cái giá, cái đế...: 塔座 Nền tháp; 座墊 Cái đệm lót; 花瓶座 Cái đế lọ; 鐘座 Cái giá chuông;
③ (loại) Ngôi, toà, quả, ngọn, hòn, chiếc...: 一座樓 Một ngôi (toà) nhà; 一座橋 Một chiếc cầu; 一座山Một quả (ngọn, hòn) núi.
② Cái đệm, cái nền, cái giá, cái đế...: 塔座 Nền tháp; 座墊 Cái đệm lót; 花瓶座 Cái đế lọ; 鐘座 Cái giá chuông;
③ (loại) Ngôi, toà, quả, ngọn, hòn, chiếc...: 一座樓 Một ngôi (toà) nhà; 一座橋 Một chiếc cầu; 一座山Một quả (ngọn, hòn) núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ ngồi — Chỉ người đang ngồi. Td: Cử toạ ( tất cả những người đang ngồi tại nơi nào ) — Cái giá để đựng đồ vật — Cũng đọc Toà. Xem Toà.
Từ ghép 9
bảo toạ 宝座 • bảo toạ 寶座 • đài toạ 台座 • ngự toạ 御座 • tinh toạ 星座 • toạ cốt 座骨 • toạ tiêu 座标 • toạ tiêu 座標 • toạ vị 座位