Từ điển trích dẫn
1. Dựa vào, nương tựa.
2. Cha mẹ. ◇Thi Kinh
詩經: “Vô phụ hà hỗ? Vô mẫu hà thị?”
無父何怙?
無母何恃? (Tiểu Nhã
小雅, Lục nga
蓼莪) Không cha cậy ai? Không mẹ nhờ ai? ☆Tương tự: “phụ mẫu”
父母.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ cha và mẹ ( những người để mình nhờ cậy ).
Bình luận