Có 1 kết quả:

hỗ thị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào, nương tựa.
2. Cha mẹ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô phụ hà hỗ? Vô mẫu hà thị?” 無父何怙? 無母何恃? (Tiểu Nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Không cha cậy ai? Không mẹ nhờ ai? ☆Tương tự: “phụ mẫu” 父母.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cha và mẹ ( những người để mình nhờ cậy ).