Có 1 kết quả:

lẫm
Âm Hán Việt: lẫm
Tổng nét: 16
Bộ: tâm 心 (+13 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丶丨丶一丨フ丨フ一一ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: PYWD (心卜田木)
Unicode: U+61CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: lǐn ㄌㄧㄣˇ
Âm Nôm: lầm
Âm Nhật (onyomi): リン (rin), ラン (ran)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lam5

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lẫm

phồn thể

Từ điển phổ thông

e ngại, kính sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kính, sợ. ◎Như: “lẫm tuân” 懍遵 kính noi theo. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Chủ ưu thần lao, Thục bất chi lẫm?” 主憂臣勞, 孰不祗懍 (Quan trung 關中) Vua chăm lo bề tôi khổ nhọc, Ai mà không kính sợ?
2. (Tính) Sợ hãi.

Từ điển Thiều Chửu

① Kính sợ. Như lẫm tuân 懍遵 kính noi theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

E ngại, kính sợ: 懍遵 Kính noi theo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính sợ.