Có 15 kết quả:

僯 lǐn ㄌㄧㄣˇ凛 lǐn ㄌㄧㄣˇ凜 lǐn ㄌㄧㄣˇ廩 lǐn ㄌㄧㄣˇ廪 lǐn ㄌㄧㄣˇ懍 lǐn ㄌㄧㄣˇ懔 lǐn ㄌㄧㄣˇ檁 lǐn ㄌㄧㄣˇ檩 lǐn ㄌㄧㄣˇ澟 lǐn ㄌㄧㄣˇ磷 lǐn ㄌㄧㄣˇ禀 lǐn ㄌㄧㄣˇ稟 lǐn ㄌㄧㄣˇ粼 lǐn ㄌㄧㄣˇ菻 lǐn ㄌㄧㄣˇ

1/15

lǐn ㄌㄧㄣˇ

U+50EF, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

ashamed

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lǐn ㄌㄧㄣˇ

U+51DB, tổng 15 nét, bộ bīng 冫 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giá rét
2. nghiêm nghị

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “lẫm” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Lẫm liệt rét quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lạnh: Lạnh lẽo;
② Nghiêm chỉnh, oai nghiêm, nghiêm ngặt: Nghiêm chỉnh tuân theo;
③ (E) ngại: Đi đêm ngại lắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất lạnh. Lạnh run — Vẻ kính sợ. Khiến người khác kính sợ.

Từ điển Trung-Anh

(1) cold
(2) to shiver with cold
(3) to tremble with fear
(4) afraid
(5) apprehensive
(6) strict
(7) stern
(8) severe
(9) austere
(10) awe-inspiring
(11) imposing
(12) majestic

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Bình luận 0

lǐn ㄌㄧㄣˇ

U+51DC, tổng 15 nét, bộ bīng 冫 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giá rét
2. nghiêm nghị

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lạnh. ◎Như: “lẫm liệt” lạnh lắm.
2. (Tính) Oai nghiêm, nghiêm túc. § Thông “lẫm” . ◎Như: “lẫm bất khả phạm” oai nghiêm không thể xúc phạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lạnh: Lạnh lẽo;
② Nghiêm chỉnh, oai nghiêm, nghiêm ngặt: Nghiêm chỉnh tuân theo;
③ (E) ngại: Đi đêm ngại lắm.

Từ điển Trung-Anh

(1) cold
(2) to shiver with cold
(3) to tremble with fear
(4) afraid
(5) apprehensive
(6) strict
(7) stern
(8) severe
(9) austere
(10) awe-inspiring
(11) imposing
(12) majestic

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lǐn ㄌㄧㄣˇ

U+5EE9, tổng 16 nét, bộ ān 广 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vựa thóc
2. kho đụn
3. cấp cho, phát cho

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kho chứa thóc gạo. ◎Như: “thương lẫm” kho đụn. ◇Bì Nhật Hưu : “Môn tiểu quý xa mã, Lẫm không tàm tước thử” , (Bần cư thu nhật ) Cửa hẹp hổ ngựa xe, Kho rỗng thẹn sẻ chuột.
2. (Danh) Lương thực.
3. (Danh) Bổng lộc. ◎Như: “lẫm túc” bổng lộc. ◇Tô Thức : ( Thức : “Bạc lẫm duy bán, Quy kế vị thành” , (Đáp Dương Quân Tố ) Bổng lộc ít ỏi ràng buộc, Toan tính về chưa thành.
4. (Động) Tàng trữ, tích tụ. ◇Tố Vấn : “Lẫm ư tràng vị” (Bì bộ luận ) Tích tụ ở ruột và dạ dày.
5. (Động) § Thông “lẫm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vựa thóc: Kho đụn;
② Cấp gạo thịt trong kho: Học trò được vua cấp lương thực; Cấp đồ trong kho.

Từ điển Trung-Anh

government granary

Tự hình 1

Dị thể 9

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lǐn ㄌㄧㄣˇ [bǐng ㄅㄧㄥˇ, lǎn ㄌㄢˇ]

U+5EEA, tổng 16 nét, bộ ān 广 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vựa thóc
2. kho đụn
3. cấp cho, phát cho

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vựa thóc: Kho đụn;
② Cấp gạo thịt trong kho: Học trò được vua cấp lương thực; Cấp đồ trong kho.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

government granary

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

lǐn ㄌㄧㄣˇ

U+61CD, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

e ngại, kính sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kính, sợ. ◎Như: “lẫm tuân” kính noi theo. ◇Phan Nhạc : “Chủ ưu thần lao, Thục bất chi lẫm?” , (Quan trung ) Vua chăm lo bề tôi khổ nhọc, Ai mà không kính sợ?
2. (Tính) Sợ hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

E ngại, kính sợ: Kính noi theo.

Từ điển Trung-Anh

fear

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lǐn ㄌㄧㄣˇ

U+61D4, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

e ngại, kính sợ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

E ngại, kính sợ: Kính noi theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

fear

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

lǐn ㄌㄧㄣˇ

U+6A81, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đòn tay, xà ngang bắc trên đầu cột để gác rui

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đòn, xà ngang bắc trên đầu cột nhà. ◎Như: “tích lẫm” xà ngang cao nhất sát nóc nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(ktrúc) Đòn tay, xà ngang bắc trên đầu cột để gác rui.

Từ điển Trung-Anh

(1) cross-beam
(2) ridge-pole

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

lǐn ㄌㄧㄣˇ

U+6AA9, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đòn tay, xà ngang bắc trên đầu cột để gác rui

Từ điển Trần Văn Chánh

(ktrúc) Đòn tay, xà ngang bắc trên đầu cột để gác rui.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) cross-beam
(2) ridge-pole

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

lǐn ㄌㄧㄣˇ

U+6F9F, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mát lạnh
2. lạnh lẽo

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mát lạnh;
② Lạnh lẽo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh lẽo buồn rầu — Rét. Lạnh lắm.

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[lin3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lǐn ㄌㄧㄣˇ [lín ㄌㄧㄣˊ, lìn ㄌㄧㄣˋ, líng ㄌㄧㄥˊ]

U+78F7, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
2. (Tính) “Lân lân” trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh : “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” , (Tặng tòng đệ ) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí : “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” , , , (Khổng Tử thế gia ) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lǐn ㄌㄧㄣˇ [bǐn ㄅㄧㄣˇ, bǐng ㄅㄧㄥˇ]

U+7980, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “bẩm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bẩm, năng khiếu, tính nết, tính tình: Thiên bẩm, khiếu trời sinh;
② (cũ) Thưa, bẩm: Bẩm báo, trình thưa;
③ (văn) Vâng mệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cấp lúa kho.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lǐn ㄌㄧㄣˇ [bǐn ㄅㄧㄣˇ, bǐng ㄅㄧㄥˇ]

U+7A1F, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cấp lúa từ kho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chịu, nhận, thừa thụ. ◎Như: “bẩm lệnh” nhận lệnh. ◇Tả truyện : “Tiên vương sở bẩm ư thiên địa, dĩ vị kì dân dã” , (Chiêu Công nhị thập lục niên ).
2. (Động) Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên). ◎Như: “bẩm cáo” thưa trình.
3. (Danh) Tính có được từ lúc mới sinh. ◎Như: “thiên phú dị bẩm” trời cho năng khiếu khác thường.
4. Một âm là “lẫm”. (Danh) Kho lúa. § Thông “lẫm” . ◇Tân Đường Thư : “Kim lẫm vô kiến lương, nan dĩ trì cửu” , (Lí Mật truyện ) Nay kho không có lương, khó mà giữ được lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cấp lúa kho.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bẩm, năng khiếu, tính nết, tính tình: Thiên bẩm, khiếu trời sinh;
② (cũ) Thưa, bẩm: Bẩm báo, trình thưa;
③ (văn) Vâng mệnh.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lǐn ㄌㄧㄣˇ [lín ㄌㄧㄣˊ]

U+7CBC, tổng 14 nét, bộ mǐ 米 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lân lân” trong suốt, trong vắt. ◇Lí Hạ : “Lương nguyệt sanh thu phổ, Ngọc sa lân lân quang” , (Thục quốc huyền ) Trăng lạnh trên bến nước mùa thu, Cát như ngọc long lanh chiếu sáng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lǐn ㄌㄧㄣˇ

U+83FB, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

ancient name for east Roman empire

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0