Có 2 kết quả:

Âm Hán Việt: ,
Tổng nét: 11
Bộ: vô 无 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一ノフ一フノフ
Thương Hiệt: HPMVU (竹心一女山)
Unicode: U+65E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧˋ, ㄒㄧˋ
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gei3

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “kí” 既.

phồn thể

Từ điển phổ thông

đã (đã ... lại còn ..., xem: vưu 尤)

Từ điển Thiều Chửu

① Ðã, như kí vãng bất gián 旣往不諫 sự đã qua không can nữa.
② Ðã xong, như ẩm thực kí tất 飲食旣必 ăn uống đã xong. Mặt trời bị ăn hết cũng gọi là kí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đã: 旣成事實 Việc đã rồi; 旣定方針 Phương châm đã đặt; 飲食旣畢 Ăn uống đã xong.【旣然】kí nhiên [jìrán] Đã (đặt sau chủ ngữ): 旣然你知道做錯了,就應當趕快糾正 Anh đã biết là làm sai thì nên sửa nhanh lên; 旣然你同意那我也不反對 Anh đã đồng ý thì tôi cũng không phản đối;
② Đã... thì...: 旣說就做 Đã nói thì làm;
③ Đã... lại..., vừa... vừa...: 旣好看又便宜 Đã đẹp lại rẻ, vừa đẹp vừa rẻ; 他旣是工人,又是工程師 Anh ấy vừa là công nhân vừa là kĩ sư.【旣…亦…】kí... diệc... [jì... yì...] (văn) Đã... (mà) còn..., không chỉ... (mà) cũng...;【旣…又…】 kí... hựu... [jì... yòu...] (văn) Đã... còn... (biểu thị hai sự việc phát sinh cùng lúc, hoặc hai tình huống đồng thời tồn tại);【旣…則…】 kí... tắc... [jì... zé...] (văn) Đã ... thì ....;
④ (văn) Rồi, sau đấy: 旣,衛人賞之以邑 Sau đó, người nước Vệ thưởng cho ông ta thành trì (Tả truyện: Thành công nhị niên).【旣而】kí nhi [jì'ér] (văn) Sau này, về sau, rồi thì, sau đấy, không bao lâu sau thì: 楚成王以商臣爲太子,旣而又慾置公子職 Lúc đầu Sở Thành vương lập Thương Thần làm thái tử, không bao lâu (sau đó) lại muốn lập công tử Chức làm thái tử (Hàn phi tử);
⑤ (văn) (Mặt trời đã) ăn hết: 日有食之,旣 Mặt trời có nhật thực, đã ăn hết (Tả truyện: Hoàn công tam niên);
⑥ (văn) Hết, dứt: 言未旣 Nói chưa dứt lời (Hàn Dũ: Tiến học giải); 宋人旣成列,楚人未旣濟 Quân Tống đã bày thành hàng, (trong khi đó) quân Sở chưa qua sông hết (Tả truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thôi. Xong việc — Đã rồi. Đã qua — Dùng như chữ Nhi 而 ( mà ).

Từ ghép 1