Có 1 kết quả:

khúc
Âm Hán Việt: khúc
Tổng nét: 6
Bộ: viết 曰 (+2 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一丨丨一
Thương Hiệt: TW (廿田)
Unicode: U+66F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄑㄩ, ㄑㄩˇ
Âm Nôm: khúc
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku)
Âm Nhật (kunyomi): ま.がる (ma.garu), ま.げる (ma.geru), くま (kuma)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kuk1

Tự hình 11

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

khúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cong queo
2. khúc, đoạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ uốn cong, chỗ ngoặt. ◎Như: “san khúc” chỗ núi quành, “hà khúc” chỗ sông uốn cong.
2. (Danh) Sự việc không ngay thẳng, điều không đúng. ◎Như: “thị phi khúc trực” phải trái đúng sai.
3. (Danh) Ẩn tình, nỗi lòng. ◎Như: “trung khúc” tấm lòng trung, “tâm khúc” nỗi lòng.
4. (Danh) Nơi chật hẹp, hẻo lánh. ◎Như: “hương khúc” nơi hẻo lánh. ◇Vương Bột : “Thoán Lương Hồng ư hải khúc” (Đằng Vương Các tự ) Lương Hồng trốn tránh nơi góc biển hẻo lánh.
5. (Danh) Bộ phận, cục bộ.
6. (Danh) Dụng cụ nuôi tằm.
7. (Danh) Ca nhạc. ◇Đỗ Phủ : “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” , (Tặng Hoa Khanh ) Khúc nhạc này chỉ nên có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
8. (Danh) Tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên .
9. (Danh) Lượng từ: bài, bản (nhạc). ◎Như: “cao ca nhất khúc” ca lớn một bài.
10. (Động) Uốn cong, co. § Thông “khuất” . ◎Như: “khúc tất” co gối, “khúc đột tỉ tân” uốn cong ống khói, dời củi ra xa (phòng ngừa hỏa hoạn, đề phòng tai họa). ◇Luận Ngữ : “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” , (Thuật nhi ) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
11. (Tính) Cong. ◎Như: “khúc tuyến” đường cong, đường gấp khúc, “khúc xích” thước kẻ góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
12. (Tính) Không ngay thẳng, bất chính. ◎Như: “oai khúc” tà lệch, “tà khúc” tà vạy.
13. (Phó) Miễn cưỡng, gượng. ◎Như: “ủy khúc cầu toàn” nhẫn chịu để giữ toàn mạng sống.
14. (Phó) Chu đáo, hết lòng hết sức. ◇Dịch Kinh : “Khúc thành vạn vật nhi bất di” (Hệ từ thượng ) Tựu thành trọn vẹn muôn vật mà không bỏ sót.

Từ điển Thiều Chửu

① Cong, lẽ không được thẳng cứng gọi là khúc.
② Ủy khúc, chỗ cong queo chật hẹp, như hương khúc chỗ làng xóm nhỏ hẹp, tâm khúc cái chất chứa ở trong lòng (khúc lòng).
③ Uyển chuyển, như khúc vi chi thuyết uyển chuyển nói hộ.
④ Khúc nhạc.
⑤ Chỗ bẻ cong, như hà khúc chỗ khúc sông uốn cong.
⑥ Việc nhỏ, thiên một bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bài hát: Cùng anh hát một bài (Lí Bạch: Tương tiến tửu). Cv. , hoặc ;
② Nhạc, khúc nhạc: Soạn nhạc; Nhạc hoà tấu; Phổ nhạc. Xem [qu].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cong: Cong lưng;
② Chỗ ngoặt, chỗ uốn cong: Chỗ ngoặt sông;
③ Không có lí: Đuối lí, trái lẽ;
④ Uyển chuyển: Uyển chuyển nói giúp;
⑤ (văn) Cục bộ, bất toàn;
⑥ Chỗ chật hẹp, chỗ ngoắt ngoéo, nơi hẻo lánh, khúc: Nơi hẻo lánh;
⑦ Men (các loại men cám, mốc tương v.v.);
⑧ [Qu] (Họ) Khúc. Xem [qư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Men rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong. Không thẳng — Chỗ gẫy — Gẫy gọn, rõ ràng — Vụn vặt. Lặt vặt — Bài hát, bài nhạc. Td: Khúc nhà tay lựa nên chương ( Đoạn trường tân thanh ).

Từ ghép 30