Có 6 kết quả:

取 qǔ ㄑㄩˇ娶 qǔ ㄑㄩˇ曲 qǔ ㄑㄩˇ苣 qǔ ㄑㄩˇ齲 qǔ ㄑㄩˇ龋 qǔ ㄑㄩˇ

1/6

ㄑㄩˇ [ㄐㄩˋ, ㄑㄩ]

U+53D6, tổng 8 nét, bộ yòu 又 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy, cầm. ◎Như: “nhất giới bất thủ” một mảy may cũng không lấy, “thám nang thủ vật” thò túi lấy đồ.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “thủ sĩ” chọn lấy học trò mà dùng, “thủ danh” chọn tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thống lệnh Ngụy Duyên vi tiên phong, thủ nam tiểu lộ nhi tiến” , (Đệ lục thập tam hồi) (Bàng) Thống (tôi) sai Ngụy Duyên làm tiên phong, chọn lấy một đường nhỏ mé nam mà tiến.
3. (Động) Chuốc lấy, tìm lấy. ◎Như: “tự thủ diệt vong” tự chuốc lấy diệt vong.
4. (Động) Dùng. ◎Như: “nhất tràng túc thủ” một cái giỏi đủ lấy dùng.
5. (Động) Lấy vợ. § Dùng như chữ . ◇Thi Kinh : “Thủ thê như hà, Phỉ môi bất đắc” , , : (Bân phong , Phạt kha ) Lấy vợ thế nào? Không mối không xong.
6. (Động) Làm. ◎Như: “thủ xảo” làm khéo, khôn khéo trục lợi.
7. (Trợ) Đặt sau động từ để diễn tả động tác đang tiến hành. ◇Đỗ Thu Nương : “Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì” , (Kim lũ y ) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo kim lũ, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ.
8. (Danh) Họ “Thủ”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to take
(2) to get
(3) to choose
(4) to fetch

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 239

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˇ

U+5A36, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lấy vợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cưới, lấy (vợ). ◇Tây sương kí 西: “Tiểu sinh tính Trương, danh Củng, niên phương nhị thập tam tuế, tịnh bất tằng thú thê” , , , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Tôi họ Trương, tên Củng, năm nay vừa mới hai mươi ba tuổi, tịnh chưa lấy vợ bao giờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy vợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cưới, lấy (vợ): Cưới vợ gả chồng; Cưới vợ, lấy vợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy vợ. Td: Giá thú. Hôn thú.

Từ điển Trung-Anh

(1) to take a wife
(2) to marry (a woman)

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˇ [ㄑㄩ]

U+66F2, tổng 6 nét, bộ yuē 曰 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cong queo
2. khúc, đoạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ uốn cong, chỗ ngoặt. ◎Như: “san khúc” chỗ núi quành, “hà khúc” chỗ sông uốn cong.
2. (Danh) Sự việc không ngay thẳng, điều không đúng. ◎Như: “thị phi khúc trực” phải trái đúng sai.
3. (Danh) Ẩn tình, nỗi lòng. ◎Như: “trung khúc” tấm lòng trung, “tâm khúc” nỗi lòng.
4. (Danh) Nơi chật hẹp, hẻo lánh. ◎Như: “hương khúc” nơi hẻo lánh. ◇Vương Bột : “Thoán Lương Hồng ư hải khúc” (Đằng Vương Các tự ) Lương Hồng trốn tránh nơi góc biển hẻo lánh.
5. (Danh) Bộ phận, cục bộ.
6. (Danh) Dụng cụ nuôi tằm.
7. (Danh) Ca nhạc. ◇Đỗ Phủ : “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” , (Tặng Hoa Khanh ) Khúc nhạc này chỉ nên có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
8. (Danh) Tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên .
9. (Danh) Lượng từ: bài, bản (nhạc). ◎Như: “cao ca nhất khúc” ca lớn một bài.
10. (Động) Uốn cong, co. § Thông “khuất” . ◎Như: “khúc tất” co gối, “khúc đột tỉ tân” uốn cong ống khói, dời củi ra xa (phòng ngừa hỏa hoạn, đề phòng tai họa). ◇Luận Ngữ : “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” , (Thuật nhi ) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
11. (Tính) Cong. ◎Như: “khúc tuyến” đường cong, đường gấp khúc, “khúc xích” thước kẻ góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
12. (Tính) Không ngay thẳng, bất chính. ◎Như: “oai khúc” tà lệch, “tà khúc” tà vạy.
13. (Phó) Miễn cưỡng, gượng. ◎Như: “ủy khúc cầu toàn” nhẫn chịu để giữ toàn mạng sống.
14. (Phó) Chu đáo, hết lòng hết sức. ◇Dịch Kinh : “Khúc thành vạn vật nhi bất di” (Hệ từ thượng ) Tựu thành trọn vẹn muôn vật mà không bỏ sót.

Từ điển Trung-Anh

(1) tune
(2) song
(3) CL:[zhi1]

Tự hình 11

Dị thể 5

Từ ghép 114

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˇ [ㄐㄩˋ]

U+82E3, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Oa cự” rau diếp.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩˇ

U+9F72, tổng 24 nét, bộ chǐ 齒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu răng, sún răng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Củ xỉ” bệnh sâu răng. § Còn gọi là: “củ xỉ chứng” , “chú nha” , “xỉ củ” .
2. § “Củ” cũng đọc là “khủ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sâu răng. củ xỉ [qưchê] ① (y) Bệnh sâu răng;
② Răng sâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) decayed teeth
(2) dental caries

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 7

Bình luận 0

ㄑㄩˇ

U+9F8B, tổng 17 nét, bộ chǐ 齒 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu răng, sún răng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

Sâu răng. củ xỉ [qưchê] ① (y) Bệnh sâu răng;
② Răng sâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) decayed teeth
(2) dental caries

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 7

Bình luận 0