Có 1 kết quả:
sáp
Tổng nét: 14
Bộ: chỉ 止 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⿰刃刃𣥖
Nét bút: フノ丶フノ丶丨一丨一丨一丨一
Thương Hiệt: SIYMM (尸戈卜一一)
Unicode: U+6B70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sè ㄙㄜˋ, shà ㄕㄚˋ
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): しぶ.る (shibu.ru), しぶ.い (shibu.i)
Âm Quảng Đông: saap3
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): しぶ.る (shibu.ru), しぶ.い (shibu.i)
Âm Quảng Đông: saap3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 11
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rít, ráp, sáp, không trơn tru
2. chát sít
2. chát sít
Từ điển trích dẫn
1. § Ngày xưa dùng như “sáp” 澀.
Từ điển Thiều Chửu
① Rít, khan. Cái gì không được trơn tru đều gọi là sáp.
② Dính, chát, vị gì ăn không ngọt và khó nuốt đều gọi là sáp.
② Dính, chát, vị gì ăn không ngọt và khó nuốt đều gọi là sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 澀 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rít, kẹt, không được trơn tru.