Có 19 kết quả:

倽 shà ㄕㄚˋ厦 shà ㄕㄚˋ唼 shà ㄕㄚˋ啑 shà ㄕㄚˋ啥 shà ㄕㄚˋ嗄 shà ㄕㄚˋ帹 shà ㄕㄚˋ廈 shà ㄕㄚˋ柵 shà ㄕㄚˋ栅 shà ㄕㄚˋ歃 shà ㄕㄚˋ歰 shà ㄕㄚˋ沙 shà ㄕㄚˋ煞 shà ㄕㄚˋ箑 shà ㄕㄚˋ翣 shà ㄕㄚˋ萐 shà ㄕㄚˋ霅 shà ㄕㄚˋ霎 shà ㄕㄚˋ

1/19

shà ㄕㄚˋ [shá ㄕㄚˊ]

U+503D, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

gì, nấy, nào

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 啥 (bộ 口).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ [xià ㄒㄧㄚˋ]

U+53A6, tổng 12 nét, bộ hàn 厂 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

từ gọi chung chỉ nhà ở

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 廈.
2. Giản thể của chữ 廈.

Từ điển Trung-Anh

(1) tall building
(2) mansion
(3) rear annex
(4) lean-to
(5) also pr. [xia4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ [qiè ㄑㄧㄝˋ, shǎ ㄕㄚˇ, ㄗㄚ]

U+553C, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mổ, đớp mồi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn.
2. (Động) Sâu bọ cắn, gặm. ◎Như: “giá khỏa tử thụ căn mã nghĩ xiệp liễu” 這棵死樹根螞蟻唼了 kiến càng gặm nhấm rễ cây chết này rồi.
3. (Động) Cá, chim trong nước tìm mồi.
4. (Động) Đãi, gạn ◎Như: “dụng si tử xiệp tế thổ” 用篩子唼細土 dùng sàng đãi gạn đất vụn.
5. (Động) Xì hơi. ◎Như: “xiệp khí” 唼氣 (ruột bánh xe) xì hơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Chim, cá) mổ, đớp (mồi).【唼喋】xiệp điệp [shàdié] (văn) Mổ, đớp (mồi). Xem 啑 [shà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Xiếp điệp 唼喋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói quá cái phận của mình, vượt quyền của mình.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ [dié ㄉㄧㄝˊ]

U+5551, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mổ, đớp mồi

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng chim nước đớp ăn. § Cũng viết là 唼.
2. Một âm là “tiệp”. (Động) “Tiệp huyết” 啑血: (1) Giẫm lên máu mà đi, ý nói giết người nhiều, máu chảy đầy đất. § Cũng viết là “điệp huyết” 喋血, “điệp huyết” 蹀血. (2) Cắt máu bôi lên miệng để kết minh (ăn thề). § Cũng viết là “điệp huyết” 喋血, “điệp huyết” 蹀血.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ [shá ㄕㄚˊ]

U+5565, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gì, nấy, nào

Từ điển trích dẫn

1. § (Đại) Gì, nấy, nào... § Cũng như “thậm ma” 甚麼. ◎Như: “cán xá?” 幹啥 làm gì?; “hữu xá thuyết xá” 有啥說啥 có gì nói nấy. ◇Chu Lập Ba 周立波: “Bất phạ, bất phạ, ngã Lão Tôn Đầu phạ xá? Ngã thị hữu xá thuyết xá đích” 不怕, 不怕, 我老孫頭怕啥? 我是有啥說啥的 (Bạo phong sậu vũ 暴風驟雨, Đệ nhất bộ nhất).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Gì, gì... nấy, nào: 幹啥? Làm gì?; 有啥說啥 Có gì nói nấy, có sao nói vậy; 他是啥地方人? Anh ấy là người vùng nào?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm sao. Thế nào ( tiếng dùng để hỏi ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ [á ]

U+55C4, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giọng khàn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khản, khàn (tiếng, giọng). ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Chung nhật hào nhi bất sá, hòa chi chí dã” 終日號而不嗄, 和之至也 (Chương 55) Suốt ngày gào hét mà giọng không khàn, đức "hòa" đã đến mực rồi.
2. Một âm là “hạ”. (Thán) Biểu thị nghi vấn hoặc để hỏi ngược trở lại. ◎Như: “hạ! hữu giá chủng quái sự” 嗄! 有這種怪事? ôi chao! có sự việc quái dị như thế sao?

Từ điển Thiều Chửu

① Khản tiếng (dè).
② Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
③ Lại một âm là chới. Nghẹn lời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khản tiếng. Xem 啊 [á].

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) Sao thế: 嗄!你又遲到了 Sao anh đến trễ nữa thế?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câm, không nói được — Tắt tiếng, nói không ra tiếng — Tiếng kêu tỏ vẻ kinh ngạc.

Từ điển Trung-Anh

hoarse

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ [qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+5E39, tổng 11 nét, bộ jīn 巾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

kerchief covering head (arch.)

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ [xià ㄒㄧㄚˋ]

U+5EC8, tổng 13 nét, bộ ān 广 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

từ gọi chung chỉ nhà ở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà cao lớn. ◎Như: “cao lâu đại hạ” 高樓大廈 lầu cao nhà lớn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “An đắc quảng hạ thiên vạn gian, Đại tí thiên hạ hàn sĩ câu hoan nhan” 安得廣廈千萬間, 大庇天下寒士俱歡顏 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Mong sao có được ngàn vạn gian nhà lớn, Để giúp cho các hàn sĩ trong thiên hạ đều được vui vẻ mặt mày.
2. (Danh) Mái hiên cao ở mặt sau nhà. ◎Như: “tiền lang hậu hạ” 前廊後廈 hành lang trước mái hiên sau.

Từ điển Trung-Anh

(1) tall building
(2) mansion
(3) rear annex
(4) lean-to
(5) also pr. [xia4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ [ㄘㄜˋ, shān ㄕㄢ, zhà ㄓㄚˋ]

U+67F5, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng rào, tre gỗ cắm để ngăn che. ◎Như: “sách môn” 柵門 cửa có chấn song. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bỉ thử gian hữu tọa san, hoán tố Đào Hoa san, cận lai san thượng hữu lưỡng cá đại vương trát liễu trại sách, tụ tập trứ ngũ thất bách nhân, đả gia kiếp xá” 被此間有座山, 喚做桃花山, 近來山上有兩個大王扎了寨柵, 聚集著五七百人, 打家劫舍 (Đệ ngũ hồi) Ở đây có một quả núi, gọi là núi Đào Hoa, gần đây trên núi có hai đại vương đến cắm rào trại, tụ tập năm bảy trăm quân, đi phá nhà cướp của.

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ [ㄘㄜˋ, shān ㄕㄢ, zhà ㄓㄚˋ]

U+6805, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 柵.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ [xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+6B43, tổng 13 nét, bộ qiàn 欠 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

uống, nuốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Sáp huyết” 歃血 uống máu ăn thề. § Thời xưa khi thề, lấy máu muông sinh bôi lên miệng để tỏ lòng thủ tín không hối tiếc. § Cũng gọi là “tiệp huyết” 啑血.

Từ điển Thiều Chửu

① Uống, nuốt, như sáp huyết 歃血 uống máu ăn thề.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Uống, nuốt: 歃 血 Uống máu ăn thề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống vào miệng — Bôi vào.

Từ điển Trung-Anh

to drink

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ [ㄙㄜˋ]

U+6B70, tổng 14 nét, bộ zhǐ 止 (+10 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “sáp” 澀.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ [shā ㄕㄚ, suō ㄙㄨㄛ]

U+6C99, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tiếng rè rè, tiếng khàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cát. ◎Như: “phong sa” 風沙 đất cát bị gió thổi bốc lên, “nê sa” 泥沙 bùn và cát.
2. (Danh) Bãi cát. ◇Thi Kinh 詩經: “Phù ê tại sa” 鳧鷖在沙 (Đại nhã 大雅, Phù ê 鳧鷖) Cò le ở bãi cát.
3. (Danh) Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một “sa”, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là “sa”. ◎Như: “kim sa” 金沙, “thiết sa” 鐵沙.
4. (Danh) Họ “Sa”.
5. (Tính) Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là “sa”. ◎Như: “sa nhương đích tây qua” 沙瓤的西瓜 ruột dưa hấu chín.
6. (Tính) Nhỏ vụn, thô nhám (như hạt cát). ◎Như: “sa đường” 沙糖 đường cát, “sa chỉ” 沙紙 giấy nhám.
7. (Động) Đãi, thải, gạn đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ.
8. Một âm là “sá”. (Trạng thanh) Tiếng rè rè, tiếng khàn. ◎Như: “sá ách” 沙啞 khản tiếng.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ [shā ㄕㄚ]

U+715E, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hung thần. ◎Như: “hung sát” 凶煞 thần hung ác.
2. (Danh) § Xem “hồi sát” 回煞.
3. (Phó) Rất, hết sức, cực, thậm. ◎Như: “sát phí khổ tâm” 煞費苦心 mất rất nhiều tâm sức, nát tim nát óc.
4. (Phó) Nào, gì. § Tương đương với “hà” 何, “thập ma” 什麼. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá thị thập ma ái vật nhi, hữu sát dụng ni?” 這是什麼愛物兒, 有煞用呢 (Đệ lục hồi) Vật đó là cái gì, nó dùng làm gì vậy?
5. (Động) Giết. § Cũng như “sát” 殺.
6. (Động) Dừng lại, đình chỉ. ◎Như: “sát xa” 煞車 ngừng xe. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Thoa tại đình ngoại thính kiến thuyết thoại, tiện sát trụ cước, vãng lí tế thính” 寶釵在亭外聽見說話, 便煞住腳, 往裏細聽 (Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở phía ngoài đình nghe thấy tiếng nói chuyện, bèn dừng chân, lắng tai nghe.

Từ điển Trung-Anh

(1) fiend
(2) demon
(3) very
(4) (Tw) SARS (loanword)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+7B91, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái quạt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái quạt (làm bằng tre hay lông chim). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tăng diêu tiệp vi tiếu” 曾搖箑微笑 (Tục hoàng lương 續黃粱) Tăng phe phẩy quạt mỉm cười.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái quạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây quạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quạt nan, quạt làm bằng tre.

Từ điển Trung-Anh

fan

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ

U+7FE3, tổng 14 nét, bộ yǔ 羽 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái quạt vả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật hình dạng giống như cái quạt lớn có cán để trang sức hai bên quan tài (ngày xưa).
2. (Danh) Quạt lớn có cán dùng trong nghi trượng (ngày xưa).
3. (Danh) Cái quạt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Đông nhật chi bất dụng sáp giả” 冬日之不用翣者 (Thục chân huấn 俶真訓) Mùa đông không dùng quạt.
4. (Danh) Gọi vật có hình như cái quạt.
5. (Danh) Lọng xe bằng lông chim, hình như cái quạt, dùng để ngăn gió bụi (ngày xưa).
6. (Danh) Đồ trang sức trên giá chuông trống (ngày xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái quạt vả.
② Một thứ trang sức ở ngoài áo quan, làm hình như cái quạt, trên vẽ mây tản hay các văn vẻ rồi ấp hai bên quan tài cho đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái quạt vả;
② Lông chim trang sức ở ngoài áo quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây quạt lông — Vật trang hoàng cho chuông trống thời cổ.

Từ điển Trung-Anh

wooden fan carried in procession

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ

U+8410, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tiệp phủ 萐莆)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiệp phủ” 萐莆 một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu 堯. Còn viết là 萐脯 hay 箑脯.

Từ điển Trung-Anh

(auspicious herb)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ [xiá ㄒㄧㄚˊ, zhá ㄓㄚˊ, zhà ㄓㄚˋ]

U+9705, tổng 15 nét, bộ yǔ 雨 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bỗng, chợt, thình lình
2. nhanh chóng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Như sấm sét.
2. (Tính) Vẻ như mưa rớt xuống.
3. (Danh) “Tráp Khê” 霅溪 tên sông ở tỉnh Chiết Giang.
4. Một âm là “sáp”. (Danh) Tiếng lao xao.
5. (Phó) Chớp nhoáng, khoảnh khắc.
6. (Trạng thanh) “Sáp sáp” 霅霅 rào rạo, phành phạch.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shà ㄕㄚˋ

U+970E, tổng 16 nét, bộ yǔ 雨 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngắn ngủi
2. mưa nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa nhỏ, mưa lất phất.
2. (Trạng thanh) Tí tách, thánh thót, táp táp (tiếng mưa rơi). ◇Hàn Ác 韓偓: “Mãnh phong phiêu điện hắc vân sanh, Siếp siếp cao lâm thốc vũ thanh” 猛風飄電黑雲生, 霎霎高林簇雨聲 (Hạ dạ 夏夜) Gió mạnh, chớp bay, mây đen sinh ra, Táp táp rừng cao dồn dập tiếng mưa rớt.
3. (Tính) Ngắn, loáng. ◎Như: “nhất siếp thời” 一霎時 một loáng, chớp một cái. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Tạc dạ nhất siếp vũ, Thiên ý tô quần vật” 昨夜一霎雨, 天意蘇群物 (Xuân vũ hậu 春雨後) Đêm qua mưa một loáng, Ý trời làm tươi tỉnh mọi vật.
4. (Phó) Rất, lắm. § Dùng như “sát” 煞.
5. (Động) Chớp mắt. § Dùng như “trát” 眨.
6. § Cũng đọc là “sáp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhất siếp thời 一霎時 cái thời gian rất ngắn, một loáng.
② Mưa nhỏ. Cũng đọc là sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mưa lâm râm, mưa nhỏ;
② (văn) (Tiếng mưa) tí tách;
③ Chớp nhoáng: 霎時 Chốc lát, trong chớp mắt; 一霎時 Chớp một cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa nhỏ — Tiếng mưa tí tách — Khoảnh khắc. Thời gian rất ngắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) all of a sudden
(2) drizzle

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0