Có 1 kết quả:
biện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Biện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Biện”.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Khai Phong” 開封 ở tỉnh “Hà Nam” 河南 (Trung Quốc).
3. (Danh) Họ “Biện”.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Khai Phong” 開封 ở tỉnh “Hà Nam” 河南 (Trung Quốc).
3. (Danh) Họ “Biện”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Biện.
② Tên đất.
② Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Tên riêng của) thành phố Khai Phong (tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② Đất Biện (thời xưa);
③ Sông Biện.
② Đất Biện (thời xưa);
③ Sông Biện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Biện thuỷ, chảy qua các tỉnh Giang Tô và An Huy của Trung Hoa.