Có 1 kết quả:
tỉnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giảm bớt. § Ngày xưa dùng như “tỉnh” 省.
2. (Danh) Cửa dẫn nước, thủy môn.
3. (Danh) Họ “Tỉnh” 渻.
2. (Danh) Cửa dẫn nước, thủy môn.
3. (Danh) Họ “Tỉnh” 渻.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ bớt đi.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng